IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Hóa học Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết

Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết

Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết (P9)

  • 2417 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nung nóng 37,92 gam KMnO4 mt thi gian thu đưc 35,36 gam cht rn X. Trn m gam kaliclo rát vi cht rn X thu đưc cht rn Y. Cho toàn bcht rn Y vào dung dch HCl đc dư thu đưc 15,904 lít khí Cl2 (đktc) giá trcủa m là:

Xem đáp án

Khi nhit phân : 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2

=> m O2 = m KMnO4 mX => n O2 =  0,08 mol n Cl2 = 0,71 mol

Xét trên toàn bquá trình ta thy

Nếu githiết lượng KMnO4 ban đầu cùng KClO3 phn ứng vi HCl thì

Theo DL bảo toàn e ta có:

n e trao đi cquá trình = n e KMnO4 nhn + n KClO3 nhn = n O2- cho + n Cl- cho

+/ Cho e : 2O-2 O2 + 4e

2Cl- → Cl2 + 2e

+/ Nhận e : Mn+7 + 5e → Mn+2

2Cl+5 + 10e → Cl2

Đặt n KClO3 = x mol => 5x + 5.0,24 = 4.0,08 + 2.(0,71 – 0,5x)

=> x = 0,09 mol => m = 11,025g

=>D


Câu 2:

Phn ng nào sau đây khi n bng có tng hệ snguyên ti gin (của các cht phn ng và sn phm) ln nht?

Xem đáp án

a) K2Cr2O7 + 3Na2S + 7H2SO4 3S + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 3Na2SO4  + 7H2O

 b) K2Cr2O7 + 2FeI2 + 7H2SO4→ 2I2 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + Fe2(SO4)3 + 7H2O

 c) 2CrCl3 + 3Cl2 + 16NaOH → 2Na2CrO4 + 12NaCl + 8H2O

d) 6K2S + 2K2Cr2O7 + 14H2SO4 → 6S + 8K2SO4 + 2Cr2(SO4)3 + 14H2O

=> Phản ứng d (52)

=>D


Câu 4:

Hòa tan hoàn toàn m gam ZnCl2 vào nưc đưc dung dch X. Nếu cho 220ml dung dch KOH 2M vào X tthu đưc 5a gam kết ta. Mặt khác nếu cho 260ml dung dch KOH 2M vào X tthu đưc 3a gam kết ta. Giá trcủa m là

Xem đáp án

Giscả 2 Thí nghim đu tạo kết ta, sau đó tan 1 phần

=> 2n kết ta = 4nZn2+ - nOH-

=> TN1: 2.5a/99 = 4x –0,44

TN2 : 2.3a/99 = 4x –0,52

=> x = 0,16 mol

=>m = 21,76g

=>A


Câu 5:

Cht M có công thức pân tC5H8O2. Cho m gam M phn ng vừa đủ vi dung dch cha 2gam NaOH to ra 4,7 gam mui. Kết lun nào sau dây là đúng với cht M

Xem đáp án

Có n NaOH = 0,05 mol => M mui = 94 => muối là C2H3COONa => este là CH2=CH-COOC2H5

=> M không tham gia phn ứng tráng bạc nhưng có làm mất màu nưc brom

 

=> Chọn C


Câu 6:

Tác benzen (ts0 = 800C) và axit axetic (ts0 = 1180C) ra khỏi nhau có thể dùng phương pháp.


Câu 7:

Cho phn ng ở trng thái cân bng: H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k) (H < 0) . Cân bng schuyn dch theo chiu nghch khi tăng yếu tnào sau đây?

Xem đáp án

Do hiu ứng nhit ca phản ứng thuận âm => phản ứng thun tỏa nhit

=> Cân bng chuyn dch theo chiều nghch khi thu nhit nghĩa là tăng nhit đ

=>D


Câu 8:

X là hn hp của N2 và H2 có tkhi so vi H2 là 4,25. Nung nóng X mt thi gian trong bình kín có xúc tác phù hp thu đưc hn hp khí Y có tkhi Y so vi X bng 0,7. Hiu sut của phn ng tng hp NH3 là:

Xem đáp án

MX = 8,5 . Theo qui tắc đường chéo ta có : 3n N2 = nH2 => Chọn n H2 = 3 mol => n N2 = 1 mol

Xét cân bng:           N2 + 3H2 ó 2NH3

Smol ban đầu         1      3

Smol phản ứng       x      3x        2x Smol cân bng     (1-x) (3-3x)      2x Smol sau phản ứng = (4 – 2x) mol

=>dY/X = nX/nY (do khối lượng cht trong hỗn hp không đi)

=> 0,7.4 = 4-2x  => x = 0,6 mol

=>H% = 60%

=>D


Câu 9:

Khi thy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mch h(A to bi các aminoaxit có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl) bng lưng dung dch NaOH gp đôi lưng cn phn ng. Cô cn dung dch thu đưc sau phn ng đưc hn hp cht rn tăng so vi khi lưng A là 78,2 gam. Sliên kết peptit trong A là

Xem đáp án

Đặt sliên kết peptit = x

=> n NaOH phn ng = 0,1.(x + 1)  và n H2O = n COOH = n peptit = 0,1 mol

=> n NaOH dùng = 2 n NaOH phn ng = 0,2.(x + 1)

=>TheoDLBTKL ta có :

m rn tăng = m NaOH – m H2O = 40.0,2.(x + 1) – 18.0,1 =78,2g

=> x = 9

=>D


Câu 10:

Nhit phân hoàn toàn hn hp X gm Fe(NO3)2; AgNO3 và Ca(NO3)2 (smol của AgNO3 gp 4 ln smol ca Ca(NO3)2 thu đưc hn hp khí Y. Hp thhoàn toàn khí Y vào H2O dư thu đưc dung dch Z (không có khí bay ra). Thành phn phn trăm theo khi lưng của Fe(NO3)2 trong hn hp X là:

Xem đáp án

Smol ca các muối trong X lần lượt là x ; 4y ; y . Các phản ng nhit phân :

2Fe(NO3)2 Fe2O3 + 4NO2 + ½ O2

Ca(NO3)2 → Ca(NO2)2 + O2

AgNO3 → Ag + NO2  + ½ O2

n O2 = (0,25x + 3y) mol ; n NO2 = (2x + 4y) mol

Khi cho khí vào nưc dư không có khí thoát ra => NO2 phản ng vừa đủ vi O2

2NO2 + ½ O2 + H2O → 2HNO3

4(0,25x + 3y) = 2x + 4y => x = 8y

=>%m Fe(NO3)2 = 63,05%

=>D


Câu 12:

Hn hp A gm 2 ancol X, Y đu no, đơn chc, h, có smol bng nhau và MX< MY. Ly 15,9 gahn hp A tác dng vi Na dư thu đưc 3,36 lít H2 (đktc). Mặt khác oxi hóa 10,6 gam hn hp A bng CuO đun nóng ri cho toàn bsn phm to thành tác dng vi mt lưng dư dung dch AgNO3/NH3 thu đưc 43,2 gam Ag. SCTCT phù hp vi Y là:

Xem đáp án

n H2 = 0,15 mol => n OH =  0,3 mol

=> n X = n Y = 0,15 mol

=> trong 10,6g A có smol mỗi chất là 0,1 mol n Ag = 0,4 mol

=> Có 2 TH xảy ra:

+/ TH1 : sản phẩm sau khi OXH ancol là HCHO và 1 xeton hoặc ancol bậc 3.

=> X là CH3OH => MY = 74 g

 

=> Y là C4H9OH có các CTCT thỏa mãn là:  (CH3)3OH ; C2H5COCH3

+/ TH2 : sản phẩm là 2 andehit (không có HCHO)

=> MX  + MY  = 106 g => X là C2H5OH và C3H7OH => Y có 1 công thúc ancol bậc 1 là có thtạo andehit

=> tng số CTCT phù hp là 3

=>A


Câu 13:

Hp cht nào dưi đây có tính bazo  yếu nht?

Xem đáp án

ng nhiu nhóm hút e như phenyl đính vào N thì lực base càng giảm

=> Diphenylamin có tính base yếu nhất

=>B


Câu 14:

Dung dch X gm CH3COOH 0,03M và CH3COONa 0,01M. Biết ở 250C; Ka  của CH3COOH là 1,75.10-5; b qua s phân li ca nưc. Giá tr pH của dung dch X  ở 250C là:

Xem đáp án

Do đây là dung dch đm nên ta có CT tính nhanh : pH = pKa + log(Cb/Ca) (Ca là nng đmol ca axit ; Cb là nng đmol ca muối)

=> pH = 4,28

=>A


Câu 15:

Ancol X có chứa 64,85%C về khi lưng.Khi đun X vi H2SO4 đc ở 1800C tthu đưc 1 anken duy nht. Scht có thcó của X là:

Xem đáp án

Do dehidrat hóa X tạo anken nên X là ancol đơn chức => CTTQ : CnH2n+2-2aO ( a là spi)

=> %mC = 64,85% => 18-2a = 4,5n . Chcó n=4 ; a=0 thỏa mãn. Mà dehidrat hóa X tạo 1 anken duy nht nên X có thlà:

n-C4H9-OH ; i-C4H9-OH ; (CH3)3-C-OH

=>Có 3 chất thỏa mãn

=>C


Câu 16:

Trong mt cc nưc có chứa 0,01 mol Na+; 0,02mol Mg2+; 0,01 mol Ca2+; 0,02 mol Cl-; 0,05 mol HCO3-  . Đun sôi nưc trong cc hi lâu t thu đưc  nưc thuc loi nào?

Xem đáp án

Khi đun sôi : 2HCO3- → CO32- + CO2 + H2O

=> n CO32- = 0,025 mol tạo kết tủa vi Mg2+ và Ca2+ nhưng ion kim loại này vẫn còn dư => nưc trong cốc trthành nưc cứng vĩnh cu

=>A


Câu 18:

Đin phân 200ml dung dch hn hp Cu(NO3)2  xM; KCl yM (đin cc trơ, màng năng) đến khi nưc bt đu đin phân ở cả 2 đầu đin cc tdng li. Dung dch sau đin phân có khi lưng gim 14 gam so vi dung dch ban đu và dung dch này hòa tan ti đa 3,96 gam Zn(OH)2. Biết thi gian đin phân là19300 giây. Giá tr của x, y, cưng đ dòng đin là:

Xem đáp án

+/ TH1 : Nếu Zn(OH)2 bị OH- hòa tan thì:

+ Anot : 2Cl- → Cl2 + 2e

+ Catot : Cu2+ + 2e → Cu

                              2H2O + 2e → 2OH- + H2

=> n OH- = 2n Zn(OH)2 = 0,04.2 = 0,08 mol

=> n e trao đi = 0,2y = 0,4x + 0,08

Và m gim = 71. 0,1y + 64. 0,2x + 0,04.2 = 14 g

=> x = 0,41 ; y = 1,22 không có đáp án phù hp => Loại

+/TH2 : Nếu Zn(OH)2 bị H+ hòa tan thì:

+ Anot : 2Cl- → Cl2 + 2e

                              2H2O → O2 + 4e + 4H+

+ Catot : Cu2+ + 2e → Cu

=> n H+ = 2n Zn(OH)2 = 0,04.2 = 0,08 mol

=> n e trao đi = 0,4x = 0,2y + 0,08

Và m gim = 71. 0,1y + 64. 0,2x + 0,02.32 = 14 g

=> x = 0,6 M ; y = 0,8 M

=>A


Câu 21:

Dung dch X chứa hn hp c mui NaCl, CuCl2; AlCl3  và ZnCl2. Kim loi đu tiên thoát ra ở catot trong quá trình đin phân dung dch X là:

Xem đáp án

Do Cu là kim loại trung bình yếu nên Cu2+ dbkhnhất so với cation còn lại => tạo Cu đầu tiên

=>B


Câu 22:

Hp thụ 11,2 lít CO2 (đktc) vào dung dch chứa x mol KOH, y mol K2CO3; sau khi c phn ng xy ra hoàn toàn thu đưc dung dch X. Chia X thành hai phn bng nhau. Phn 1: Cho ttvào 200ml dung dch HCl 2M thu đưc 7,168 lít CO2(đktc). Phn 2: Cho tác dng Ca(OH)2 thu đưc 40 gam kết ta. Giá trcủa x, y ln lưt là:

Xem đáp án

n CO2 = 0,5 mol s đi vào dung dch

Phần 2: Bảo toàn C ta có : 0,5y + 0,25 = n kết ta = 0,4 mol=> y = 0,3 mol

Phần 1:

n CO2 = 0,32 mol

Giả scó a mol K2CO3 và b mol KHCO3

=> Cho ttừ vào HCl thì cả 2 đều phản ứng vi tlK2CO3 : KHCO3 = a:b

Nếu smol K2CO3 phản ứng là t

=> n CO2= t + bt/a = 0,32 mol

Và a + b = 0,25 + 0,15 = 0,4 mol n HCl = 2t + bt/a = 0,4 mol

=>a = 0,1 mol ; b = 0,3 mol

=>Bảo toàn K ta có : x + 2.0,3 = 2.(0,3 + 2.0,1) => x = 0,4 mol

=>A


Câu 23:

Cho c phn ng sau:

(1) St toxit + dung dch HCl →            

(2) St (III) oxit + dung dch HCl →

(3) Fe(NO3)2 + dung dch HCl →             

(4) K2Cr2O7 + HCl đc →

(5) Mangan đioxit + dung dch HCl đặc, đun nóng →

(6) Al2S3 + dung dch HCl →

Số phản ng mà HCl đóng vai trò chất khlà:

Xem đáp án

HCl là chất khkhi có stăng số OXH ; ở đây chcó Cl- là có th đóng vai trò chất khkhi phản ứng

=> các phản ứng đó là : 4 và 5 ây là 2 phản ng OXH-K điu chế clo trong phòng thí nghim)

=>A


Câu 24:

Trung hòa 11,8 gam axitcacboxylic X bng dung dch KOH; thu đưc 19,4 gam mui. Công thức của X là:

Xem đáp án

Gọi CT axit là R(COOH)n => muối là R(COOK)n có smol đu là x

=> đtăng khối lượng = 38xn = 7,6 => xn = 0,2 mol

TH1 : n = 1 => R + 45 = 59 => R=14 loại

TH2 ; n = 2 => R + 90 = 118 => R=28 (C2H4)

=>B


Câu 25:

Cho c cht: NaOH; HF; C6H5ONa; CH3COOH; C2H5OH, C12H22O11  (saccarozo); HCOONa; NaCl, H2SO4; C3H5(OH)3. Scht đin ly và cht đin li mnh là:

Xem đáp án

Các chất không đin li là saccarose ; glixerol ; ancol etylic=> có 7 chất đin li

Các chất đin li mnh là: NaOH ; C6H5ONa ; HCOONa ; NaCl ; H2SO4 => Có 5 chất đin li mnh

=>B


Câu 26:

Cho hp cht hữu cơ X có CTPT C3H12N2O3 phn ng vi dung dch NaOH dư, đun nóng thu đưc hn hp kgm 2 cht Y và Z đu làm xanh quì tím m trong đó có 1 cht khi tác dng vi HNO2  gii phóng N2. Phn dung dch sau phn ng đem cô cn chỉ thu đưc các hp cht vô cơ. Công thc cu to củaX là:

Xem đáp án

CH3CH2NH3OCOONH4 thỏa mãn vì + NaOH tạo etylamin và amoniac đu là khí làm quì m hóa

xanh; trong đó etylamin phản ng vi HNO2 to N2 ; chất vô cơ sau phản ng chính là Na2CO3.

=>D


Câu 27:

Nguyên tcủa nguyên tố X có tng sht electron trong c phân lp s là 7. Ở trng thái cơ bn X có 6 electron đc thân. Sht mang đin của mt nguyên tử Y ít hơn sht mang đin ca mt nguyên tử X là 32 ht. Hp cht to bi X, Y có tính lưng tính. Công thức to bi X và Y có dng

Xem đáp án

Nguyên tca nguyên tố X có tổng shạt electron trong các phân lớp s là 7=> các e đó nằm ở

1s,2s,3s,4s.

X có 6 e độc thân => [Ar] 3d54s1 => X là Cr

=> Y có shạt mang đin là 16 => số p là 8 => Y là O

=> hp chất ca X và Y lưỡng tính => đó phải là Cr2O3

=> C


Câu 28:

Cho dãy các kim loi: Ca, Ba, Al, K, Mg, Cu. Số kim loi trong dãy phn ng vi lưng dư dung dch FeCl3 thu đưc kết tủa là:

Xem đáp án

Đó là 3 kim loại : Ca; Ba ; K.

Do Al ; Mg đu phản ứng tạo Fe nhưng Fe3+ dư s hòa tan Fe

=>B


Câu 30:

Hòa tan hoàn toàn m gam bt Al vào 100ml dung dch KOH 2M thu đưc dung dch X. Cho dung dch X tác dng vi 290ml dung dch HCl 1M thu đưc 7,02 gam kết ta. Tính m?

Xem đáp án

n KOH = 0,2 mol ; n HCl = 0,29 mol ; n kết ta = 0,09 mol

Xét TH tạo kết ta sau đó kết ta tan 1 phần

=> n kết ta = 1/3 (nH+ - n KOH ) + n Al(OH)3 = 0,12 mol

=> m = 3,24g

=>C


Câu 31:

Cho sơ đồ phn ng sau:

C3H6+HBrM+NaOHNCuOPdd Br2Q

Xem đáp án

M là (CH3)2CH-Br => N là (CH3)2CH-OH => P là aceton (CH3)2C=O => Q là CH3COCH2Br

=>C


Câu 32:

Cho m gam hn hp A gm bt Fe và Cu có tlkhi lưng tương ng là 2:3 vào 200ml dung dch AgNO3 2M sau mt thi gian phn ng thu đưc 62,4 gam hn hp cht rn X và dung dch Y. Lọc tách X ri thêm 27,3 gam bt Zn vào Y, sau khi phn ng xy ra hoàn toàn thu đưc 28,7 gam cht rn Z. Để hòa tan hết m gam hn hp A bng dung dch HNO3 to sn phm khử duy nht là NO tcn smol HNO3 ti thiu là:

Xem đáp án

Ta có sơ đ sau: A(Fe ; Cu) + AgNO3 dd Y ; Y + Zn → 28,7g Z Do m Zn < m Z => Ag+

Xét trên toàn bquá trình thì chcó Ag+ Zn là thay đổi số oxi hóa

=>Bảo toàn e: n e trao đi Fe,Cu = n Ag+ = 2nZn phn ng

=> n Zn phn ng = 0,2 mol

=> n Zn trong Z = 0,22 mol

nl=> m Fe + m Cu + m Ag = 62,4 + 27,3 + 28,7 – 0,22.65 = 41,7g

=>m Fe + m Cu = 33,6g

=> n Fe = 0,24 mol ; n Cu = 0,315 mol

=> n HNO3 tối thiu khi chỉ oxi hóa Fe lên Fe2+

=> n HNO3 = 8/3. (nFe + n Cu) = 1,48 mol

=>C


Câu 33:

ng 100 tn qung có chứa 80% khi lưng là Fe3O4 (còn li là tp cht trơ) đluyn gang (có 95% Fe v khi lưng) vi hiu sut quá trình là 93% t khi lưng ca gang thu đưc là:

Xem đáp án

m Fe3O4 = 80 tấn

=> n Fe = 1,03 (tn mol)

=> m gang theo lý thuyết = 60,98 tấn

=> m gang thc tế = 60,98.93% = 56,71 tn

=>D


Câu 34:

Khng đnh nào sau đây là  đúng?

Xem đáp án

A sai do chcó NaOOC – COOH ; Al2O3 là chất lưỡng tính

C sai do anilin phản ứng tạo diazoni

D sai do Dimetylamin không thchbng 1 phn ứng tạo N2

=>B đúng

=>B


Câu 35:

Chất X mch hở có công thức CxYyCl2. Khi cho tt cả c đng phân của X tác dng hoàn toàn vi dung dch NaOH đun nóng thu đưc hn hp sn phm trong đó có ba ancol có khả năng hòa tan đưc Cu(OH)2 to thành dung dch màu xanh lam. Công thức của X là

Xem đáp án

Sản phẩm là 3 ancol có khnăng hòa tan đưc Cu(OH)2 tạo thành dung dch màu xanh lam

=> ancol có nhiu nhóm OH k nhau

=> dẫn xuất diclorua phải có 2  clo đính vào 2 C lin k nhau.

=> Chcó C4H8Cl2 thỏa mãn  :  C-C-C(Cl)-C-Cl ; C-C(Cl)-C(Cl)-C ; C-C(CH3)Cl-C-Cl là 3 đng phân phản ứng tạo 3 ancol thỏa mãn

=>C


Câu 36:

Hỗn hp khí X gm 0,45 mol etilen, 0,15mol metyl axetilen, 0,1 mol vinylaxetilen và a mol H2. Nung X mt thi gian vi xúc tác Ni thu đưc hn hp khí Y có tkhi so vi H2 là 12,6. Nếu cho toàn bộ Y sục ttvào dung dch brom (dư) tcó 104 gam brom tham gia phn ng. Giá trcủa a là:

Xem đáp án

Do Y phản ứng được vi Brom nên trong Y có chất chứa liên kết bội. Có n X = 0,7 + a mol

=> n H2 phn ng = n pi phn ng = n pi (X) – n pi (Y)

n pi (X) = n C2H4 + 2nC3H4 + 3nC4H4 = 1,05 mol n pi (Y) = n Br2 = 0,65 mol

=> n H2 phn ng = 1,05 – 0,65 = 0,4 mol

=> n Y = nX – 0,4 = 0,3 + a mol

=> Do X và Y cùng khối lượng nên :

23,8 + 2a = (0,3 + a). 12,6.2

=> a = 0,7 g

=> C


Câu 37:

Đốt cháy m gam mt cht béo trung tính X cn 67,2 lít O2 (đktc) sau phn ng cho sản phm vào bình đng Ca(OH)2 thu đưc 213,75 gam kết tủa và khi lưng bình tăng 129,15 gam. Nếu cho m gam cht béo này tác dng vi KOH dư tsau phn ng thu đưc bao nhiêu gam mui khan?

Xem đáp án

n O2 = 3 mol ; n CaCO3 = n CO2 = 2,1375 mol ; m bình tăng = m CO2 + m H2O

=> n H2O = 1,95 mol

Bảo toàn O ta có : n O (X) = 0,225 mol. Mà X có 6 Oxi

=> n X = 0,0375 mol

=> Trong 1 phân tử X có : 57 C ; 104 H và 6 O

=> X là (C17H33COO)C3H5

=> m mui = m C17H33COOK = 36g

=>A


Câu 38:

X là hn hp gm axit cacboxylic đơn chức Y và ancol no Z, đu mch hvà có cùng cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cn 12,6 gam O2; sau phnng thu đưc 6,72 lít CO2(đktc) và 5,85 gam nưc. Este hóa hoàn toàn 0,2 mol X thì khi lưng este ti đa thu đưc là:

Xem đáp án

Ta có n CO2 = 0,3 mol ; n H2O = 0,325 mol ; n O2 = 0,39375 mol

Do Y và Z có cùng số C nên số C mối chất = 0,3/0,1 =3

=> CT ca Y là C3HxO2 ; Z là C3H8Oy . Nếu trong 0,1 mol X có a mol X và b mol Y thì:

=> a+ b = 0,1 mol ;

Bảo toàn Oxi : 2a + by = 0,1375 mol Bảo toàn Hidro: ax + 8b = 0,65 mol Bảo toàn khối lượng : m X = 6,45 g

=> khối lượng mol trung bình các chất trong X là 64,5

Do M Y = 68 + x > 64,5

=> M Z < 64,5  => y < 1,2 => y = 1

=> Do a+ b = 0,1 mol ;

Bảo toàn Oxi : 2a + b = 0,1375 mol

=> a = 0,0375 mol ; b= 0,0625 mol

Bảo toàn Hidro: ax + 8b = 0,65 mol

=> x = 4 => Y là C3H4O2

Trong 0,2 mol X có 0,075 mol Y và 0,125 mol Z

Phản ứng este hóa :  CH2=CH-COOH + C3H7OH CH2=CH-COOC3H7 + H2O

=> m este = 8,55g

=>B


Câu 39:

Khi cho xenlulozo phn ứng hoàn toàn vi anhidric axetic (CH3CO)2O thu đưc 18 gam CH3COOH và 33,66 gam hn hp X gm amol xenlulozo triaxetat và b mol xenlulozo đi axetat. Tla: b trong x là:

Xem đáp án

Khi phn ứng vi anhidrit acetic thì sản phẩm có : n CH3COOH = n CH3COO (trong este)

=> 3a + 2b = 0,3 mol

m X = 288a + 246b = 33,66 g

=> a= 0,04 mol ; b = 0,09 mol => a : b = 4 : 9

=>A


Câu 40:

Dãy nào sau đây gm c polime nhân to


Câu 41:

Cho c ht vi mô: S2-; N, P, Fe3+; Cl. Ht vi mô nào có số electron đc thân ln nht và bng bao nhiêu:

Xem đáp án

Fe3+  có cấu hình e [Ar]3d5 => có 5 e độc thân lp ngoài cùng.

S2- có số e độc thân lp ngoài cùng là 2; Vi  N, P, đều là 3;

Vi Cl là 1

=>A


Câu 43:

Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol mt peptit X (X đưc to thành tamino axit ch chứa mt nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH) cn 59,136 lít O2 (đktc) thu đưc 48,384 lít CO2 và 33,12 gam H2O. Nếu cho 0,1 mol X thy phân hoàn toàn trong 600ml dung dch KOH 2M thu đưc m gam cht rn. Sliên kết peptit trong X và giá trị m ln lưt là:

Xem đáp án

n CO2 = 2,16 mol ; n H2O = 1,84 mol ; n O2 = 2,64 mol

=> Bảo toàn O có : n O(X) = 0,88 mol

=> trong 1 phân tử X có 11 nguyên tử oxi.

Gọi sliên kết peptit là a => a + 2 = 11 => a = 9( Do còn 1 nhóm COOH)

=> Khi đốt cháy X : n N2 = 0,5. 10 . 0,08 = 0,4 mol

Bảo toàn khối lượng có : m X = 43,68 g => M X = 686 g

Xét 0,1 mol X

Ta có  n KOH phn ng = (x + 1)n X = 1 mol < n KOH ban đu => KOH dư

và n H2O = n COOH = nX = 0,1 mol

=> Bảo toàn khối lượng có: m rắn= m X + m KOH – m H2O = 34g

=>D


Câu 44:

Cho c mnh đsau:

(1) Tơ poliamit kém bn vmt hóa hc là do có chứa liên kết peptit dễ bị thy phân

(2) Cao su lưu hóa, nhựa rezit, amilopectin là nhng polime có cu trúc mng không gian

(3) Trùng ngưng buta -1,3 – dien vi acrilonitrin có xúc tác đưc cao su buna – N

(4) Dãy cht: caprolactam, stiren, vinylclorua đu có khnăng tham gia phn ng trùng hp

(5) Tơ nilon-6,6; tơ visco, và tơ axetat thuc loi tơ bán tng hp

(6) Trùng hp acrilonitrin thu đưc tơ olon

Smnh đ sai  là:

Xem đáp án

Các mnh đsai là:

(2) Cao su lưu hóa, nhựa rezit, amilopectin là nhng polime có cu trúc mng không gian

Sai do amilopectin chcó cấu tạo phân nhánh , không có cấu trúc không gian.

(3) Trùng ngưng buta -1,3 – dien vi acrilonitrin có xúc tác đưc cao su buna – N

Sai do phải là phản ứng trùng hp

(5) Tơ nilon-6,6; tơ visco, và tơ axetat thuc loi tơ bán tng hp

Sai do to nilon-6,6 là tơ tng hp

=>A


Câu 45:

Tác nhân chyếu gây mưa axit là:


Câu 46:

Hn hp M gm andehit X và xeton Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cn dùng vừa đủ 0,4 mol O2; thu đưc 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Smol của Y trong m gam M có thlà:

Xem đáp án

Giả ssmol X và Y là a và b mol

=> Bảo toàn O có : a+b = 2.0,35 + 0,35 – 0,4.2 = 0,25 mol  (1)

=> số C trung bình trong M bng 0,35/0,25 = 1,4

=> andehit sẽ là HCHO do xeton phải ít nhất có 2 C

Do smol CO2 bng smol H2O => M chứa andehit và xeton no

=>Y có CTTQ là CnH2nO

=> Bảo toàn C có:  a + nb = 0,35 mol  (2)

=> (n-1)b = 0,1 mol. Ta thấy ch có n = 3 thì  mi có giá trca b phù hp vi đáp án

b= 0,05 mol

=>D


Câu 47:

Sục 8,96 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dch hn hp NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,25M, phn nưc lc sau khi phn ng xy ra hoàn toàn ln lưt cho tác dng vi các dung dch HNO3; BaCl2; Na2CO3; Ca(OH)2; NaHSO4; NaOH. Schất có xy ra phn ứng là:

Xem đáp án

n CO2 = 0,4 mol ; n OH- = 0,5 mol

=> n CO32- = 0,1 mol ; n HCO3- = 0,3 mol . Có n Ba2+ = 0,125 mol

=> Ba2+ + CO32-   BaCO3 => CO32- Hết

Dd sau gồm Na+ ; Ba2+ ; HCO3-

=> phản ứng vi HNO3 ; Na2CO3 ; Ca(OH)2 ; NaHSO4 ; NaOH

=> Có 5 chất

=>B


Câu 48:

Phát biu nào sau đây là  sai?

Xem đáp án

D sai do các kim loại kim đu cu tạo mng lp phương tâm khối

=>D


Câu 50:

Smô tnào sau đây không đúng hin tưng hóa hc?

Xem đáp án

B sai do tạo 1 dung dch không đng nhất

=>B


Bắt đầu thi ngay