Thứ năm, 02/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Hóa học Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết

Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết

Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết (P12)

  • 1580 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Liên kết hóa học trong phân tử HCl thuộc loi liên kết

Xem đáp án

Dễ thy HCl không thể có liên kết ion hoc hidro, vì có độ âm đin khác nhau nên liên kết H-Cl là cộng hóa trị có cc.

=> Đáp án B


Câu 2:

Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố kim loi: X (Z=3); Y(Z=7); E(Z=12); T(Z=19).

Xem đáp án

Các nguyên tố là kim loi là X, E và T, loi Y là Nito

=> Đáp án A


Câu 4:

Khi gim áp sut ca h, n bnchuyn dịch theo chiu nghịch là

Xem đáp án

Cân bng dịch chuyn theo chiều nghịch nếu tổng số mol khí ở bên phn ứng lớn hơn bên sản phm

=> Đáp án D


Câu 6:

Hòa tan hoàn toàn 7,36 gam hỗn hợp A gm Mg và Fe trong lượng dư  dung dịch  HCl  thu đưc 4,48 lít khí (đktc) dung dch B. % khối lượng của Mg trong hỗn hợp A là

Xem đáp án

Đt nMg = a, nFe = b, ta có h:

24a + 56b = 7,36 a + b = 0,02

=> a = 0,12, b = 0,08

=> %Mg = 39,13%

=> Đáp án D


Câu 7:

Phn ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3- + OH-  →  CO32- + H2O là

Xem đáp án

Loi A và D vì CaCO3 có kết tủa nên không ghi vào phương trình

ý C loại vì CO2 là khí

=> Đáp án B


Câu 9:

Dung dch axit nào sau đây đưc dùng trong ngành khc chữ trên thy tinh?

Xem đáp án

Theo phn ứng:

SiO2 + 4 HF -> SiF4 + 2 H2O

chỉ có HF hòa tan được thy tinh

=> Đáp án C


Câu 10:

Hỗn hợp X gồm metan,propan, etilen, buten có tng số mol là 0,57 mol tổng khối lượng là m. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 54,88 lít O2(đktc).Mt khác cho m gam X qua dung dch Br2 dư thì thy số mol Br2 phn ứng là 0,35 mol. Giá trcủa m là:

Xem đáp án

Theo bài ra, có nBr2 = 0,35 mol

=> n anken = 0,35 mol => n ankan = 0,22

Đt hỗn hợp gồm CnH2n với số mol 0,35 mol và CmH2m+2 0,22 mol

CnH2n    +   3n/2 O2    - nCO2    +    nH2O

0,35               0,35.3n/2

CmH2m+2   + (3m+1)/2 O2      - mCO2    + (m+1)H2O

0,22                 0,22.(3m+1)/2

=> 0,35.3n/2+0,2(3m+1)/2=2,45 => 0,35n+0,22m=1,56 m = 0,35.14n+0,22.(14m+2)=22,28g

=> Đáp án A


Câu 11:

Khí G được dùng đkhử trùng cho nưc sinh hot. Khí G là

Xem đáp án

Khí dùng để khử trùng nước sinh hot là Cl2 (thực tế vì Cl2 độc nên người ta thường sử dụng hợp cht của clo)

=> Đáp án C


Câu 12:

Sn phm của phn ứng nhit phân hoàn toàn KNO3

Xem đáp án

Vì K là kim loại kim nên sn phm thu được gm KNO2, O2

=> Đáp án A


Câu 14:

Cht có nhit độ sôi cao nht là

Xem đáp án

axit có liên kết hidro nên có nhiệt độ sôi cao nht trong 4 cht

=> Đáp án D


Câu 15:

Cho m gam hỗn hp X gồm Ba, BaO, Al vào nước dư phn ứng kết thúc được dung dch Y; 3,024 lít khí (đktc) và 0,54 gam cht rn không tan. Rót 110 ml dung dch HCl 1M vào dung dch Y được 5,46 gam kết ta. Giá trị ca m là

Xem đáp án

nAl dư = 0,54/27=0,02

Al(OH)4- + H+ -> Al(OH)3+H2O

x                x         x

Al(OH)3+3H+ -> Al3+ + 3H2O

0,11-x

Đt nAl(OH)4- = x

Ta có : x-(0,11-x)/3=0,07 => x=0,08 => nAl pư = 0,08

nH2 = nBa+3/2nAl => nBa = 0,015

=> nBaO=(nAl-2nBa)/2=0,025

=>m=0,1.27+0,015.137+0,025.153=8,58g

=>C


Câu 16:

Cho 26,88 gam bt st vào 600 ml dung dịch hỗn hợp A gồm Cu(NO3)2 0,4M và NaHSO4 1,2M. Sau khi các phn ứng xy ra hoàn toàn thu đưc m gam cht rn B và khí NO( sn phn khử duy nht ở đktc). Giá trca m là

Xem đáp án

4H+ + NO3- +3e -> NO +2H2O

=>nNO=0,18

Dung dịch sau phn ứng gồm 0,48 mol Fe2+ ; x mol Cu2+, 0,3 mol NO3- ; 0,72 mol Na+ và 0,72 mol SO42-

Bo toàn đin tích => x=0,03

Bo toàn Cu : m+0,03.64=0,24.64 => m=13,44g

=> Đáp án D


Câu 17:

Thuốc thử nào dưi đây phân bit được kO2 và O3 bng phương pháp hóa hc?

Xem đáp án

Phương trình: 2KI+H2O+O3 -> 2KOH+I2+O2

Nhn biết I2 bng hồ tinh bột

=> Dung dịch KI + hồ tinh bột.

=> Đáp án B


Câu 18:

Cho dãy c cht: Cu, CuO, Fe3O4, C, FeCO3, Fe(OH)3. Scht trong dãy tác dng với H2SO4 đặc, nóng, dư không to khí SO2

Xem đáp án

Các cht tham gia phn ng không tạo SO2 là CuO và Fe(OH)3 vì đã lên số oxi hóa cao nht

=> Đáp án C


Câu 19:

Hợp cht nào sau đây không phn ứng vi Al2O3 ngay cở nhit đcao?

Xem đáp án

NH3 chỉ phản ng với ion Al3+ trong dung dịch, vì trong dung dịch NH3 mới phân li ra OH- để hòa tan nhôm oxit

=> Đáp án D


Câu 20:

Dung dch X gm NaOH x mol/l và Ba(OH)2 y mol/l và dung dch Y gồm NaOH y mol/l và Ba(OH)2 x mol/l. Hp thhết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dch X, thu đưc dung dịch M và 1,97 gam kết tủa. Nếu hp thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dch Y thì thu được dung dch N và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung dịch M N phn ứng với dung dịch KHSO4 đu sinh ra kết tủa trng, các phn ứng đu xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x y ln lưt là

Xem đáp án

200 ml dd X có mol OH- = 0,2(x+2y) và 200 ml dd Y có mol OH- = 0,2(y + 2x) TH 1: 0,04 mol CO2 + 200 ml dd X cho 0,01 mol BaCO3 + dd M

TH 2: 0,0325 mol CO2 + 200 ml dd Y cho 0,0075 mol BaCO3 + dd N

dd M + KHSO4 và dd N + KHSO4 đu cho kết tủa ==> trong M và N có

Ba(HCO3)2 ==> CO32- hếtTH1 : mol BaCO3 = mol OH- - mol CO2 = 0,2(x+2y) - 0,04 = 0,01 ==> x

+ 2y = 0,25

TH2 : mol BaCO3 = mol OH- - mol CO2 = 0,2(2x+y) - 0,0325 = 0,0075

 => 2x + y = 0,2=> x = 0,05 và y = 0,1

=> Đáp án B


Câu 21:

Hỗn hợp X gồm Na và Al4C3 hoà tan vào nước thu được dung dịch chchứa 1 cht tan duy nht và 3,36 lít khí C (đktc). Khối lượng Na cần dùng là

Xem đáp án

Na+H2O -> NaOH + 1/2H2

Al4C3+12H2O+4NaOH -> 3CH4+4Na[Al(OH)4]

Đt nNa=x

Ta có : 1/2x+3/4x=0,15 => x=0,12 => m=0,12.23=2,76g

=> Đáp án A


Câu 22:

Tiến hành phn ứng nhit nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gm bột Al và FexOy trong điu kin không có không khí thu được hỗn hợp Y. Nghin nhỏ, trộn đu hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phn:

-Phn 1 có khối lượng 14,49 gam đưc hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư, đun nóng thu được dung dịch Z và 0,165 mol NO (sn phm khử duy nht).

-Phn 2 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,015 mol khí H2 còn li 2,52 gam cht rn. Công thc ca oxit st và giá trca m ln lượt là

Xem đáp án

Phn 2:

nFe = 2,52/56=0,045 ; nAl = 2/3 nH2=0,01

=> nFe:nAl=9:2

Phn 1 :

Giả sử nFe=9x, nAl=2x

Ta có : 3nNO=3nFe+3nAl => 3(9x+2x)=3.0,165

=> x= 0,015 => nFe=0,135; nAl=0,03

=> nAl2O3=(14,49-0,135.56-0,03.27)/102=0,06

=>nFe:nO=3:4 => oxit st là Fe3O4

nFe: nAl2O3 = 9:4 => nAl2O3(phn 1)=0,02

=> X gồm 0,2 mol Al và 0,06 mol Fe3O4

=> m= 0,2.27+0,06.232=19,32g

=> Đáp án B


Câu 23:

Cht nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?

Xem đáp án

Vì Ag đứng sau H2 trong dãy đin hóa nên Ag không tác dụng với HCl

=> Đáp án D


Câu 24:

Có thể dùng CaO (ở thể rắn) để làm khô c cht khí nào sau đây?

Xem đáp án

CaO là oxit bazo, nếu khí có nước sẽ to ra Ca(OH)2, nên các khí thỏa mãn cần không tác dụng với bazo

=> Đáp án A


Câu 25:

Cho hình vẽ như sau:

Hin tượng xy ra trong bình eclen cha ddBr2

 

Xem đáp án

khí thoát ra là SO2 , làm mất màu ddBr2

=> Đáp án B


Câu 26:

Hợp cht nào sau đây có đng phân hình học ?

Xem đáp án

Loi B vì không có nối đôi, A và C không thỏa mãn

=> Đáp án C


Câu 27:

Đốt cháy hỗn hợp hiđrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Thể tích O2 đã tham gia phn ng cháy (đktc) là

Xem đáp án

Ta có nCO2 = 0,1 mol, nH2O = 0,15 mol, bo toàn O => VO2 = 3,92 lít

=> Đáp án D


Câu 28:

Đốt cháy ancol chchứa một loi nhóm chức A bng O2 vừa đủ nhn thy : nCO2:nO2 : nH2O bng 6: 7: 8. 

A có đc đim là

Xem đáp án

=> n O trong ancol = 6*2 + 8 - 2*7 = 6

=> nC : nH : nO = 3:8:3

=> ancol có CT C3H8O3

Da vào đây ta thy là đây là ancol no và nhóm chức A chc chn hoà tan

được Cu(OH)2 vì luôn có c nhóm OH liên tiếp => loại D

Nhóm A tách nước sẽ không thể to thành 1 anken duy nht vì luôn có c

nhóm OH kề nhau => loi C

Nhóm A khi cho tác dụng với CuO thì sẽ thu được cht hữu cơ gồm có

nhóm chc xeton và andehit vì có OH đính vào ancol bậc 1 và bc 2 =>

Tp chức => loại B Chỉ có A là phù hợp

=> Đáp án A


Câu 29:

Phenol không tham gia phản ứng với:

Xem đáp án

Phenol có tính axit yếu nên không tác dụng với HCl

=> Đáp án D


Câu 31:

Phn ứng nào sau đây dùng để điu chế aehit axetic trong công nghip :

Xem đáp án

Phn ứng điều chế aehit axetic trong công nghip là

CH2=CH2 + O2 -> CH3CHO

Đk: PdCl2, CuCl2

vì cht tham gia phn ứng r, dễ dàng hơn so với các phương án khác

=> Đáp án D


Câu 36:

Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no mạch hở A và 2 mol aminoaxit no mạch hở B tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hay 4 mol NaOH. Đốt a gam hỗn hợp X cần 46,368 lít O2 (đktc) thu được 8,064 lít khí N2 (đktc). Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dng với dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu gam mui?

Xem đáp án

nNaOH = n(-COOH) = 4 => B có 2 nhóm -COOH

nHCl = n-NH2 => A có 2 nhóm -NH2 , B có 1 nhóm -NH2

=> A là CnH2n+4N2 ; B là CmH2m-1O4N

Giả sử trong a gam hỗn hợp trên có x mol A và 2x mol B

CnH2n+4N2 + (3n+2)/2O2 -> N2

CmH2m-1O4N +(6m-9)/4O2 -> 1/2N2

Ta có : x+1/2.2x=0,36 (3n+2)/2.x+(6m-9)/4.2x=2,07

=> n+2m=10

m muối = mX + mHCl = 0,18(14n+32)+0,36(14m+77)+0,72.36,5=84,96g

=> Đáp án B


Câu 39:

Dãy gồm các cht được dùng để tổng hp cao su Buna-S là:

Xem đáp án

Chữ S trong buna-S là stiren nên đáp án đúng là CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

 => Đáp án C


Câu 40:

Than hot tính có rt nhiu ứng dụng trong y hc, chng hn như làm dược liu trong điu trị ngộ độc thực phm hay ngđộc khi uống nhm hóa cht. Than hot tính được chế to thành viên uống sử dụng tiện lợi cho những trưng hợp ngộ độc. ng dụng này là nhờ vào đc tính nào của than hot tính?

Xem đáp án

Than gcó khả năng hp phụ mạnh được gọi là than hot tính. Than hot tính được dùng nhiều trong mặt nạ phòng đc, trong CN hóa cht và trong y hc

=> Đáp án C


Câu 41:

Cho c cht: HCHO, HCOOH, HCOONH4, CH3CHO và C2H2. Scht có khả năng tham gia phn ứng tráng gương

Xem đáp án

Các cht có thể tham gia tráng gương là HCHO, HCOOH, HCOONH4, CH3CHO

=> Đáp án B


Câu 44:

Hỗn hợp A gồm 0,3 mol hai ancol đồng đng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 0,5 mol CO2. Mt khác oxi hóa A thì thu được hỗn hợp B gồm c axit và aehit tương ứng( Biết 60% lượng ancol biến thành aehit phn còn li biến thành axit).Cho B vào dung dch AgNO3/NH3 dư thu được m gam Ag.Giá trị của m là:

Xem đáp án

Hỗn hợp A gồm 0,3 mol hai ancol đồng đng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 0,5 mol CO2 => 0,1

mol ancol C1 và 0,2 mol C2

=> hỗn hợp B gồm 0,06 mol HCHO , 0,04 mol HCOOH , và 0,12 mol andehit C2

=> m=(4.0,06+2.0,04+0,12.2).108=60,48g

=> Đáp án B


Câu 45:

Nhn xét nào sau đây sai?

Xem đáp án

Xenlulozơ có phn ứng màu với iot sai vì chỉ có tinh bột mới có phn ứng màu với iot

=> Đáp án C


Câu 46:

Kết lun nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

ý D sai, nếu xây xát tFe sẽ bị ăn mòn trước

Cách khác: vì thiếc tráng để bo vệ nên không thể bị ăn mòn khi tiếp xúc với không khí được

=> Đáp án D


Câu 47:

Đin phân với đin cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 bng cưng độ dòng đin 2,68 ampe, trong thời gian t giờ thu đưc dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dch X thy thoát ra khí NO (sn phm khử duy nht) thu được 34,28 gam cht rn. Các phn ứng xy ra hoàn toàn. Giá trcủa t là

Xem đáp án

Khối lượng rn sau phn ứng = 34,28g => mAg = 0,3*108 = 32,4

=> AgNO3 còn dư sau đin phân 2

AgNO3 + H2O ---> 2 Ag + 0,5 O2 + 2 HNO3x

---------------------x------------------x

Dung dịch sau phn ứng gồm AgNO3 dư 2y mol và HNO3 x mol

Fe + 2 AgNO3 --- Fe(NO3)2+ 2 Ag

 y---------------2y---------y3

Fe + 8 HNO3 ----> 3 Fe(NO3)2 + 2 NO + 4 H2O3

x/8------x

số mol AgNO3 : x + 2y = 0,3

khối lượng rắn = 108*2y + 22,4 - 56*(y + 3x/8) = 34,28

=> x = 0,12 và y = 0,09

 

Thời gian t = 0,12*26,8*1/2,68 = 1,2 giờ

=> Đáp án C


Câu 48:

Trong số các loi tơ sau: tơ tm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loi tơ nào thuộc loi tơ nhân tạo là

Xem đáp án

(nilon- 7) vì là tơ tổng hợp

=> Đáp án D


Câu 49:

Các dung dịch nào sau đây đều có tác dng với H2N-CH2-COOH ?

Xem đáp án

 H2N-CH2-COOH lưỡng tính nên tác dụng đưc với cả axit và bazo

=> Đáp án C


Câu 50:

Anilin có công thức là

Xem đáp án

anilin thuộc amin => phi có NH2 đi kèm và không có chức khác

=> C6H5-NH2

=> Đáp án B


Bắt đầu thi ngay