IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Hóa học Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết

Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết

Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết (P11)

  • 2416 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghim của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện pháp x tốt nht để khí to thành khi thoát ra ngoài it gây ô nhi m môi trường nht là

Xem đáp án

Do khí thoát ra chyếu là NO2 nên dùng cht kim tm vào bông nút cht ống nghim sẽ phn ứng với NO2

to muối, không thoát ra ngoài môi trường gây ô nhim.

 =>


Câu 2:

Cho a gam Na vào 160 ml dung dch gồm Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không đi tthu được 5,24 gam cht rn. Giá trị a nào sau đây là phù hợp?

Xem đáp án

n Fe2(SO4)3 = 0,02 mol ; n Al2(SO4)3 = 0,04 mol

 Cht rn chc chn có Fe2O3 , có th có Al2O3

 => n Fe2O3 = n Fe2(SO4)3 = 0,02 mol

 => nAl2O3 = 0,02 mol => n Al(OH)3 = 0,04 mol < n Al3+ .

Xét 2 TH:

 +/ TH1: to kết tủa , kết tủa không tan

 => n NaOH = 3n Al(OH)3 + 6nFe3+ = 0,24 mol = n Na

 => a = 5,52g .Không có đáp án => Loi

 +/TH2: kết tủa tan 1 phn:

 => n Al(OH)3 = 4nAl3+ - n NaOH => n NaOH = 0,28 mol

 => tng số mol NaOH phn ứng là : 0,28 + 0,02.2.3 = 0,4 mol

 =>a =9,2g

=>B


Câu 5:

Nung 10,84 gam hỗn hợp X gồm 2 muối natri của 2 axit cacboxylic (một axit đơn chức và một axit hai chức) với NaOH dư thu được 2,24 lít khí metan (đktc). Hãy cho biết, nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X bng oxi tthu được bao nhiêu gam Na2CO3?

Xem đáp án

Do X + NaOH dư => CH4

 =>X gồm CH3COONa và CH2(COONa)2 có số mol ln lượt là x và y mol

 => x + y = 0,1 mol

 Và m X= 82x + 148y = 10,84

 =>x= 0,06 mol ; y= 0,04 mol

 =>Khi đốt X , theo bảo toàn Na

 => n Na2CO3 = 0,5(n CH3COONa + 2nCH2(COONa)2 ) = 0,07 mol

 =>m Na2CO3 = 7,42g

 =>C


Câu 6:

Hỗn hợp X gồm cht Y (C2H8N2O4) và cht Z (C5H10N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa chc, Z là đipeptit mạch hở. Cho 33,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,3 mol khí. Mặt khác 33,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam cht hữu cơ. Giá trị ca m là:

Xem đáp án

Y là muối axit đa chức , X + NaOH to khí nên Y là muối của amoni hoc amin khí vì Z là peptit nên không phn ứng to khí được

 =>Y phi là: (COONH4)2

 => n khí = n NH3 = 2nY => n Y = 0,15 mol

 =>n Z = 0,1 mol

 => Z + HCl → muối hữu cơ

 Y + 2HCl → (COOH)2 + 2 NH4Cl

 => m chất hu cơ = m axit oxalic + m mui hu cơ

 = m axit oxalic + m Z + m HCl phn ng với Z

 = 31,75g

 =>D


Câu 7:

Cho c dãy chuyn hóa:

Glyxin AX;

GlyxinBY

Trong đó A, B là 2 cht vô cơ khác nhau. Các cht X và Y:

Xem đáp án

H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH

H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O

=>D


Câu 8:

Nhn xét nào đúng khi đin phân dung dch chứa hỗn hợp HCl và H2SO4?

Xem đáp án

Do chỉ có H+ và Cl- bị đin phân to H2 nên nồng độ H+ trong dung dịch gim dn

=> pH dung dch tăng lên. Sau đó khi nước bị đin phân thì dù số mol H+ vn không đổi nhưng nng độ tăng do lượng nước gim => pH tăng

 =>


Câu 9:

Dãy nào sau đây gồm các kim loi được sp xếp theo chiu tăng dn về khả năng khử H2O?

Xem đáp án

Dựa vào dãy đin hóa

 =>


Câu 11:

Để thu được poli(vinyl ancol):  (-CH2-CH(OH)-)n người ta tiến hành :

Xem đáp án

Đây là phương pháp điu chế poli(vinyl ancol)

 =>B


Câu 13:

Khí CO2 thi ra nhiêu đươc coi la anh hương xâu đên môi trương vi:


Câu 14:

Cho 2,236 gam hỗn hợp A dng bột gm Fe và Fe3O4 hòa tan hoàn toàn trong 100ml dung dch HNO3 có nồng độ C (mol/l), có 246,4 ml khí NO (dktc) thoát ra. Sau phn ứng còn li 0,448 gam kim loi. Trscủa C là:

Xem đáp án

Sau phn ứng còn kim loi => Sn phm là Fe2+

 =>Giả sử có x mol Fe và y mol O phn ứng

 => 56x + 16y = 2,236 – 0,448 = 1,788g

 Các quá trình:   +/ Cho e: Fe → Fe+2 + 2e

+/ Nhn e : O + 2e → O-2

N+5 +3e → N+2

 => n e trao đi = 2x = 2y + 0,011.3

 =>x= 0,0285 mol ; y= 0,012 mol

 => số mol HNO3 = 2nFe2+ + n NO = 0,068 mol (Bo toàn N)

 => C = 0,68M

 =>B


Câu 15:

Khi điu chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đc ở 1700C thì thu được khí C2H4 có ln CO2 SO2 .Nếu cho hỗn hợp khí đi qua các dung dch : KMnO4, Ca(OH)2, KHCO3, Br2, NaOH thì s dung dch có thể dùng đ loi bỏ CO2 SO2 đi được là:

Xem đáp án

Để loi bỏ CO2 SO2 thì cn cht chỉ phn ứng với 2  khí này to ra cht không ở thể khí để lọc tách đưc C2H4

=> Đó là: Ca(OH)2 ; NaOH

 =>B


Câu 16:

Hợp cht hữu cơ X được điều chế từ metylbenzen theo sơ đồ

C6H5CH3H2SO4KMnO4XHNO3/H2SO4YH2SO4,toC2H2OHZ . CTCT của Z là

 

Xem đáp án

Từ sơ đồ ta có:

 X là C6H5COOH ; Y là m-NO2-C6H4-COOH

 => Z là m-NO2-C6H4-COOC2H5

 =>B


Câu 17:

Thy phân một este E trong dung dch NaOH thu được một ancol no hai chức  và mt muối của axit hữu cơ đơn chức, có cha một nối đôi. CTTQ của E:

Xem đáp án

Do E + NaOH to ancol 2 chức và muối đơn chc

 => E có 4 Oxi .

muối hữu cơ có 1 nối đôi => muối của axit no đơn chức

=> trong E chỉ có 2 liên kết đôi ở 2 nhóm COO

=> CTTQ ca E là: CnH2n-2O4

 =>A


Câu 19:

Cho dãy các cht và ion: Cu, S, Fe2+, FeO, SO2, N2, Mg2+, F2, O2-. Scht và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là

Xem đáp án

Các cht và ion nếu có số oxi hóa trung gian giữa trng thái có OXH thp nht va cao nht của nguyên tố thì sẽ vừa có tính khử , va có tính OXH

 =>Đó là: S ; Fe2+ ; FeO ; SO2 ; N2 => có 5 cht và ion

 =>B


Câu 20:

Cho 1,288 gam hỗn hợp X gồm Ca, Al và Mg phn ứng hết với O2 dư thu được 2,344 gam hỗn hp Y gồm 3 oxit. Cho Y phn ứng va đủ với V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

Xem đáp án

X +O2 → Y => Bo toàn khối lượng => nO2 = 0,033 mol

 Khi Y phn ứng với HCl thực cht là thay thế 1 mol O bng 2 mol Cl theo bo toàn đin tích

 => n HCl = 2n O = 4nO2 = 0,132 mol=>V= 0,132 l

 =>


Câu 21:

Cho m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 tạo ra 43,2 gam Ag. Cũng m gam hỗn hp này tác dụng vừa hết với 8 gam Br2 trong dung dịch. Số mol glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp này lần lượt là

Xem đáp án

Chỉ có Glucose phn ứng với brom => n Glucose = n Br2 = 0,05 mol

 => 2n Glucose + 2nFructose = n Ag => n Fructose = 0,15 mol

 =>B


Câu 22:

Cho 11,8 gam amin đơn chức bc I X tác dụng va đủ với dung dịch HCl, sau khi phn ng xy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Scông thức cấu tạo ứng với công thc phân tcủa X 

Xem đáp án

Do amin X đơn chức bc 1 => phn ứng với HCl tỉ lệ mol là 1:1

 => m HCl = m mui – m amin = 7,3g

 =>n amin = n HCl = 0,2 mol

 =>M amin = 59g => X là : C3H7NH2 có c CTCT là: C-C-C-NH2 ; (CH3)2-C-NH2

 Có 2 CT thỏa mãn

 =>B


Câu 23:

Cho hỗn hợp chứa a mol Fe tác dụng với dung dch chứa b mol Cu2+ và c mol Ag+, đến phn ứng hoàn toàn thu được dung dch A chứa 3 cation kim loi và cht rn B . Cho dung dch A tác dng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa E. Nung E trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hn hợp cht rắn cha hai cht. Điu kin ca a so với b, c là:

Xem đáp án

E nung to 2 oxit , Mà A chứa 3 cation => E có 3 hidroxit

 A chứa 3 cation => đó là : Fe2+ ;Fe3+;Cu2+. Các phn ứng :    Fe + 2Ag+ Fe2+ + 2Ag

Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu

 Fe2+ + Ag+  Fe3+ + Ag

 Để thỏa mãn đề thì Fe2+ phi dư hơn so với Ag+

 => c/3 < a < c/2

 =>B


Câu 24:

Hoà tan m(g) hỗn hp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dch HNO3 đc, nóng thu được dung dịch Y (không cha mui amoni) và 49,28 lít hỗn hợp khí NO, NO2 nng 85,2 (g). Cho Ba(OH)2 dư vào Y, ly kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 148,5 gam cht rn khan. Giá trcủa m là

Xem đáp án

Qui đổi X về x mol Fe và y mol S

 Các quá trình :   +/Cho e:  Fe → Fe+3 + 3e

S → S+6 + 6e

 +/ Nhn e: N+5 + 3e → N+2

N+5 + 1e → N+4

 Đt  n NO = a mol ; n NO2 = b mol

 => a + b = 2,2 mol

 30a + 46b = 85,2

 =>a= 1 mol ; b= 1,2 mol

 => n e trao đi = 3x + 6y = 1.3 + 1,2 = 4,2 mol

 Cho Ba(OH)2 dư vào Y => Fe(OH)3 và BaSO4

 Nung => Fe2O3 BaSO4

 =>Bảo toàn nguyên tố : 80x + 233y = 148,5

 =>x= 0,4 mol ; y = 0,5 mol

 => m= 38,4g

 =>


Câu 25:

Cho H2 và 1 olefin có thể tích bng nhau qua Ni đun nóng ta được hỗn hợp A . Biết tỉ khối hơi của A đối với H2 là 23,2. Hiu suất phn ứng hiđro hoá là 75%. Công thức phân tử olefin là

Xem đáp án

Gọi CT của olefin là CnH2n có số mol là x

+/ CnH2n + H2 CnH2n+2

 Ban đu         x         x

 Phn ứng    0,75x   0,75x

 Cân bng    0,25x   0,25x    0,75x

 => n A = 1,25x mol

 =>m A = 2.23,2 . 1,25x = m hn hp đu = 14nx + 2x

 =>n= 4 => Olefin là C4H8

 =>C


Câu 26:

Hợp cht metylamin là

Xem đáp án

Metylamin là: CH3NH2 => amin bc 1

=>B


Câu 27:

Một dung dch có cha HCO3-; 0,2 mol Ca2+; 0,8 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,8 mol Cl-. Cô cn cẩn thn dung dịch thì lượng muối khan thu được là:

Xem đáp án

Cô cn : 2HCO3- CO32- + CO2 + H2O

Bo toàn đin tích: n HCO3- = 0,6 mol => n CO32- = 0,3 mol

 

 => to 0,1 mol MgCO3 và 0,2 mol CaCO3

 => dung dch còn 0,8 mol NaCl

 => m mui khan = m NaCl + m MgCO3 + m CaCO3 = 75,2g

=>A


Câu 28:

Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phn ứng xy ra hòan toàn cô cạn dung dịch được m gam cht rn khan. Giá trị của m là:

Xem đáp án

n este = 0,1 mol

 CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O

 =>n NaOH dư = 0,25 – 0,2 = 0,05 mol

 =>m rn = m NaOH + m CH3COONa + m C6H5ONa = 21,8g

 =>D


Câu 29:

Tìm phát biu đúng:

Xem đáp án

Mọi este đu được điu chế từ phn ứng este hgia axit và ancol

 => Sai. Este ca phenol chỉ có thể to ra từ phenol phn ứng với anhidrit axit hoc clorua axit

 B. Mọi este ca axit cacboxylic đu thuỷ phân trong dung dch NaOH to ancol và muối natri.

 => Sai. Nếu gc rượu có liên kết đôi đính vào C gắn với COO thì sẽ to andehit hoc xeton

 C. Mọi este hữu cơ no khi cháy đu to ra CO2 và H2O bng nhau.

 => Sai. Chỉ este hữu cơ no đơn chức.

 D. Xà phòng hóa mọi chất béo đu thu được glixerol và muối của axit béo.

=> Đúng

 => D


Câu 30:

Chỉ dùng c cht nào dưới đây đcó thể phân bit 2 đồng phân cu to đồng chức có cùng CTPT C3H8O ?

Xem đáp án

2 đồng phân là :  n-C3H7OH và i-C3H7OH.

 Khi OXH cng bng CuO tạo andehit và ceton , mà chcó andehit phn ứng tráng bc to kết ta bc nên dùng phương pháp này có thể nhn biết 2 cht trên.

 =>B


Câu 31:

Hợp cht mạch hở X có CTPT C2H4O2. Cho tất cả c đồng phân mạch hở của X tác dụng với Na, NaOH, AgNO3/NH3. S phn ứng hóa học xy ra:

Xem đáp án

 

X có các đông phân mạch hở là: CH3COOH ; HCOOCH3 ; HO-CH2-CHO

=> cng có thể phn ứng với các cht:  Na (2 cht phn ứng) ; NaOH(2) ; AgNO3/NH3 (2)

 => có 6 phn ứng tng cộng

=>

 


Câu 32:

Khi thy phân không hoàn toàn một peptit X (MX = 293) thu được hai peptit Y và Z. Biết 0,472 gam Y phn ứng vừa đủ với 18 ml dung dch HCl 0,222 M đun nóng và 0,666 gam Z phn ứng vừa đủ với 14,7 ml dung dch NaOH 1,6% (d = 1,022 gam/ml) đun nóng. Biết rng khi thy phân hoàn toàn X thu đưc hỗn hợp 3 amino axit glyxin, alanin và phenyl alanin. Công thức cấu to của X là

Xem đáp án

Do thy phân X to sn phm gồm glyxin, alanin và phenyl alanin. Mà M X = 293g

=> X chỉ gồm 1 gốc Gly ; 1 gc Ala ; 1 gc Phe => Y và Z đu là đi peptit

 => Có n HCl = 0,003996 mol => n Y = 0,5n HCl = 0,001998 mol

 =>M Y = 236g => Y là Ala-Phe hoc Phe-Ala

=> Vy chỉ có đáp án Ala-Phe-Gly thỏa mãn

 =>A


Câu 33:

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dch NaOH vào dung dch hỗn hợp gm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghim được biu din trên đồ thị sau

Tỉ lệ b : a là

Xem đáp án

Ti n NaOH = 0,5 mol là lúc axit bị trung hóa hết => a = 0,5 mol

 Ti n NaOH là 1,4 và 1,8 mol tạo cùng kết tủa =>  khi nhỏ 1,4 mol NaOH tto kết tủa  nhưng không bị hòa tan còn với 1,8 mol NaOH thì kết tủa bị tan 1 phn

 =>n Al(OH)3 = 0,3 = 4b – (1,8-0,5) è b = 0,4 mol

 =>a : b = 4 : 5

 =>D


Câu 34:

Cho sơ đchuyn hóa:

Fe +O2,tX+CO,toYFeCl3Z(T)Fe(NO3)3

Các cht Y và T ln lượt là

Xem đáp án

X là Fe3O4 => Y là Fe => Z là FeCl2 => Chỉ có AgNO3 hoc HNO3 thỏa mãn trong 4 đáp án.

=> Cp (Fe ; AgNO3)thỏa mãn

 =>C


Câu 35:

Hai cht hữu cơ X, Y có cùng CTPT là C3H7NO2 , đu là cht rn ở nhit độ thường . Cht X phn ứng với dd NaOH , gii phóng khí. Cht Y có phn ứng trùng nng. Các cht X và Y ln lượt là

Xem đáp án

X + NaOH to khí => X là muối hữu cơ của amin khí hoc amoni

 =>X là CH2=CH-COONH4.

 Y phn ứng trùng ngưng => Y phi có 2 nhóm chức phn ứng => Y là amino axit

=> Chcó cặp amoni acrylat và axit 2-aminopropionic thỏa mãn

 =>B


Câu 36:

Cho m gam bột Mg vào 400ml dung dch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 0,1M và H2SO4 0,75M. Đến phn ứng hoàn toàn thu được dung dịch A(không chứa muối amoni), 1,12 gam chất rn B, khí C . Giá trị m là

Xem đáp án

n H2SO4 = 0,3 mol ; n Fe(NO3)3 = 0,04 mol

 Do sau phn ứng có cht rn nên chc chn có các phn ứng sau:

 3Mg + 8H+ + 2NO3- → 3Mg2+ + NO + H2O

Mg + 2H+ → Mg2+ + H2

Mg + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Mg2+

 Mg + Fe2+ → Mg2+ + Fe

 Do m Fe3+ > m B => B chỉ gồm Fe

 => n Mg = 1,5n NO3- + 0,5n H+ dư + 0,5nFe3+ + n Fe2+ = 0,28 mol

 =>m = 6,72g

=>A


Câu 37:

Xà phòng hoá 1kg lipit có chỉ số axit là 2,8 người ta cần dùng 350 ml KOH 1M. Khối lượng glixerol thu được là bao nhiêu?

Xem đáp án

Chỉ số axit = 2,8 => n KOH phn ng với gốc axit = 2,8/56 = 0,05 mol

 =>n KOH phn ng với gốc COO = 0,35 -0,05 = 0,3 mol

 => n Glixerol = 1/3 . n COO = 0,1 mol

 => m Glixerol = 9,2g

 =>A


Câu 38:

c nhn định sau đây:

 1)Nguyên tắc sn xut gang là khử st bng CO ở nhit độ cao.

 2)Nguyên tắc sn xut thép là khử các tp cht trong gang.

 3)Tính cht hóa hc của Fe2+ là tính khử và tính oxi hóa.

 4)Nước cng là nước có chứa nhiu ion Ca2+, Mg2+ Số nhn định đúng

Xem đáp án

1)Nguyên tc sn xut gang là khử st bng CO ở nhit độ cao.

 => Sai. Phi là khử oxit st

 2)Nguyên tắc sn xut thép là khử các tp cht trong gang.

 => Sai. Phi là oxi hóa c phi kim trong gang

 3)Tính cht hóa hc của Fe2+ là tính khử và tính oxi hóa.

 => Đúng

 4)Nước cng là nước có chứa nhiu ion Ca2+, Mg2+

=> Đúng

 =>B


Câu 39:

Phn trăm khối lượng ca nguyên tố nitơ trong lysin là

Xem đáp án

CT của lysin là: H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH

 =>B


Câu 41:

Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và ancol isopropylic rồi hp thụ toàn bộ sn phm cháy vào nước vôi trong dư được 80 gam kết ta. Thể tích oxi (đktc) tối thiu cần dùng là:

Xem đáp án

Do ta đốt cháy toàn ancol no nên n ancol = n H2O nCO2

 Mà nCO2 = n kết ta = 0,8 mol => n H2O = 1,2 mol

 =>Bảo toàn O => n O2 = 0,5.(2nCO2 + n H2O – n ancol) = 1,2 mol

 =>V O2 = 26,88 l

 =>A


Câu 42:

Cho 6,5 gam Zn vào dung dch chứa hn hợp Cu(NO3)2 và H2SO4 (loãng). Sau một thời gian, Zn tan hoàn toàn, thu được khí X và dung dch Y. Cô cn Y được 20,1 gam hỗn hợp 2 muối khan. Xác định thể tích khí X (biết trong phn ứng N+5 chỉ bị khử về N+2, thể tích khí đo ở đktc).

Xem đáp án

Do cô cn Y chỉ có 2 muối khan nên giả thiết chúng là: CuSO4 ZnSO4

 =>n CuSO4 = 0,025 mol => n NO3- ban đu = 0,05 mol

 +/ 3Zn + 8H+ + 2NO3- → 3Zn2+ + 2NO + 4H2O

 0,075   <=       0,05            = 0,05

 => Zn phn ứng to H2 => Y không còn ion NO3- => giả thiết đúng

 => n H2 = n Zn dư = 0,1 – 0,075 = 0,025 mol

 => V khí = V NO + V H2 = 1,68 l

 =>B


Câu 43:

Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là

Xem đáp án

Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhn proton.

 =>D


Câu 44:

Cho hôn hơp Na , Al vao nươc dư thu đươc  4,48 lit H2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa  1 chât tan. Sục CO2 dư vao dung dich X thi thu đươc bao nhiêu gam kêt tua ?

Xem đáp án

X chỉ chứa 1 cht tan => đó là NaAlO2 => Al phn ứng va hết với NaOH

Na + H2O → NaOH + 0,5H2

NaOH + Al + H2O → NaAlO2 + 1,5H2

 NaAlO2 + CO2 + 2H2O → NaHCO3 + Al(OH)3

 n H2 = 0,2 mol => n Na = 0,1 mol = n NaAlO2 = n Al(OH)3

 =>m kết ta = 7,8g

 =>B


Câu 45:

Cho một dòng đin có cưng độ không đổi đi qua 2 bình đin phân mắc nối tiếp. Bình 1 chứa 500 ml dung dch CuSO4(đin cực trơ), bình 2 chứa 100 ml dung dch hỗn hp AgNO3 0,2M; Cu(NO3)2 0,3M, Fe(NO3)3 0,1M (đin cc trơ). Sau một thời gian ngt dòng đin, thy bình 1 có pH =1 và catot ca bình 2 tăng thêm m gam. Biết thể tích dung dch không thay đổi trong suốt quá trình đin phân. Giá trị ca m là

Xem đáp án

+/Bình 1: Ti Anot: 2H2O → 4H+ + O2 + 4e

 Do pH = 1 => n H+ = 0,1.0,5 = 0,05 mol

 Do 2 bình mc nối tiếp nên I1 = I2 => số mol e trao đổi như nhau ở 2 bình

 => n e trao đi = 0,05 mol

 +/Bình 2:  Ti Catot : Fe3+ + 1e → Fe2+ Ag+ + 1e → Ag Cu2+ + 2e → Cu

=> m = m Ag + m Cu = 108.0,02 + 64.0,01 =2,8g

 =>


Câu 46:

Cho sơ đồ phản ng:

Xenlulozơ +H2O, H+, t0  Xmen rưuYmen gimZ+Y, xt, t0T

Công thức của T là:

Xem đáp án

X là C6H12O6 => Y là C2H5OH => Z là CH3COOH => Y là CH3COOC2H5

 =>D


Câu 48:

tả hin tượng nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

NH3 không thể hòa tan Al(OH)3

 =>B


Câu 49:

Cho 3,6 gam bt Mg vào dung dch cha hỗn hợp gồm CuCl2 0,12 mol và FeCl3 0,02 mol. Sau khi phn ứng xy ra hoàn toàn đưc cht rn A . Khối lượng cht rn A là:

Xem đáp án

n Mg = 0,25 mol.

 Phn ứng :  Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2

 Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu

 Mg + FeCl2 Fe + MgCl2

 => Sau phn ứng to 0,12 mol Cu và 0,02 mol Fe

 => m A = 8,8g

 =>D


Câu 50:

 

Công thức tng quát  của hiđrocacbon X bt kì có dng CnH2n+2-2a (n nguyên, a≥0) . Kết lun nào dưới đây luôn đúng:

 


Bắt đầu thi ngay