461 lượt thi
10 câu hỏi
30 phút
Câu 1:
Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 1,2cm, AC = 0,9cm. Tính các tỉ số lượng giác sinB và cosB
A. sin B = 0,6; cos B = 0,8
B. sin B = 0,8; cos B = 0,6
C. sin B = 0,4; cos B = 0,8
D. sin B = 0,6; cos B = 0,4
Câu 2:
Cho tam giác vuông ABC vuông tại C có AC = 1cm, BC = 2cm. Tinh các tỉ số lượng giác sin B, cos B
A. sinB=13;cosB=233
B. sinB=55;cosB=255
C. sinB=12;cosB=25
D. sinB=235;cosB=55
Câu 3:
Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB bằng
A. 34
B. 35
C. 43
D. 45
Câu 4:
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 8cm, AC = 6cm. Tính tỉ số lượng giác tanC. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. tan C≈0,87
B. tan C≈0,86
C. tan C≈0,88
D. tan C≈0,89
Câu 5:
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 9cm; AC = 5cm. Tính tỉ số lượng giác tan C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1)
A. tan C≈0,67
B. tan C≈0,5
C. tan C≈1,4
D. tan C≈1,5
Câu 6:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB = 13cm, BH = 0,5dm. Tính tỉ số lượng giác sinC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. sin C≈0,35
B. sin C≈0,37
C. sin C≈0,39
D. sin C≈0,38
Câu 7:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AC = 15cm, CH = 6cm. Tính tỉ số lượng giác cos B.
A. cos B =521
B. cos B =215
C. cos B=35
D. cos B = 25
Câu 8:
Cho tam giác ABC vuông tại A, ABC^ = 600, cạnh AB = 5cm. Độ dài cạnh AC là:
A. 10cm
B. 532cm
C. 53cm
D. 53cm
Câu 9:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có CH = 11cm, BH = 12cm. Tính tỉ số lượng giác cos C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. cos C≈0,79
B. cos C≈0,69
C. cos C≈0,96
D. cos C≈0,66
Câu 10:
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, cot C = 78. Tính độ dài các đoạn thẳng AC và BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. AC≈4,39 (cm); BC≈6,66 (cm)
B. AC≈4,38 (cm); BC≈6,65 (cm)
C. AC≈4,38 (cm); BC≈6,64 (cm)
D. AC≈4,37 (cm); BC≈6,67 (cm)