Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO

Tổng hợp đề ôn luyện THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết (Đề số 16)

  • 3284 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chất nào sau đây là aminoaxit?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.

Aminoaxit là H2NCH2COOH


Câu 2:

Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.

Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là Ag


Câu 3:

Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng

Xem đáp án

Chọn đáp án B.

CH3COOCH=CH2 không thể điều chế được từ axit cacboxylic và ancol tương ứng

do ancol CH2=CHOH rất kém bền (chuyển ngay thành CH3CHO).


Câu 4:

Loại tơ không phải tơ tổng hợp là

Xem đáp án

Chọn đáp án D.

Chỉ có tơ axetat không phải tơ tổng hợp, nó là tơ nhân tạo.


Câu 6:

Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch có chứa a mol chất tan X. Để thu được khối lượng kết tủa lớn nhất thì X là

Xem đáp án

Chọn đáp án A.

=> mkết tủa =197.2a=394a g

=> mkết tủa =233a g

=> mkết tủa =197a+100a=297a g

=> mkết tủa =197a g

Vậy trường hợp A thu được khối lượng kết tủa lớn nhất.


Câu 7:

Điều nào sau đây là sai khi nói về glucozơ và fructozơ?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.

A sai. Fructozơ không làm mất màu nước Br2.

B đúng.

C đúng. Phương trình phản ứng chung của hai chất là:

 

D đúng. Phương trình phản ứng chung của hai chất là:


Câu 8:

Cho các muối rắn sau: NaHCO3, NaCl, Na2CO3, AgNO3, Ba(NO3)2. Số muối dễ bị nhiệt phân là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.

Muối dễ bị nhiệt phân là: NaHCO3, AgNO3, Ba(NO3)2.

Phương trình phản ứng:


Câu 9:

Axit panmitic có công thức là

Xem đáp án

Chọn đáp án B.

Axit panmitic có công thức là C15H31COOH.


Câu 11:

Chất nào sau đây không dùng để làm mểm nước cứng tạm thời?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.

Nước cứng tạm thời có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+, HCO3-.

Không thể dùng HCl để làm mềm nước cứng tạm thời do không làm kết tủa được các cation có trong nước


Câu 12:

Số amin bậc ba có công thức phân tử C5H13N là.

Xem đáp án

Chọn đáp án A.

Các amin bậc 3 có CTPT C5H13N là:

(CH3)2NCH2CH2CH3

(CH3)2NCH(CH2)2

(CH3CH2)2NCH3


Câu 14:

Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp

Xem đáp án

Chọn đáp án A.

Chất không thể tham gia phản ứng trùng hợp: axit e-aminocaproic


Câu 15:

Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau

Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.

Một chất dẫn điện được khi tan trong nước phân ly thành các ion âm và ion dương.

Số ion càng nhiều thì khả năng dẫn điện càng tốt, cũng như chất phân ly mạnh dẫn điện tốt hơn chất phân ly kém.

ü Các chất dẫn điện tốt là: HCl, NH4Cl, Na2CO3 (đây là những chất điện ly mạnh).

ü Các chất dẫn điện kém là: NH3, CH3COOH.

· Trong các chất dẫn điện tốt, HCl là axit mạnh nên dung dịch có pH thấp nhất => D là HCl.

Na2CO3 là muối của kim loại mạnh, axit yếu nên dung dịch có tính bazơ, pH > 7

=> B là Na2CO3.

Còn lại chất A dẫn điện tốt là NH4Cl.

· Trong các chất dẫn điện kém, NH3 có tính bazơ (pH > 7), CH3COOH có tính axit (pH < 7)

=> E là NH3, C là CH3COOH


Câu 16:

Lấy m gam metylfomat (dư) thủy phân trong dung dịch chứa NaOH thu được 0,32 gam ancol. Giá trị của m là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.

Có neste phn ng=nCH3OH=0,3232=0,01 mol

meste phn ng=74.0,01=0,62 g

m=0,7 g


Câu 17:

Dùng KOH rắn có thể làm khô các chất nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án D.

Một chất được chọn để làm khô phải thỏa mãn các yêu cầu: có khả năng hút ẩm, không phản ứng với chất cần làm khô, có thể dễ dàng tách ra khỏi chất cần làm khô.

=> KOH rắn có thể làm khô (CH3)3N, NH3. Các khí còn lại đều phản ứng với KOH


Câu 18:

Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy ?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.

Catot: Mg2+ + 2e Mg

Anot: 2Cl- Cl2 + 2e

Catot xảy ra quá trình khử ion Mg2+


Câu 19:

Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.

BTNT Ontrigixerit=0,014 mol 

=> Độ bội liên kết của chất béo:

 BTKLntrigixerit=12,32g

12,32 g triglixerit tương ứng với 0,014 mol

 24,64g triglixerit tương ứng với 0,028 mol

a=8-3.0,028=0,14 mol


Câu 20:

Một hỗn hợp X gồm 1 ankan A và 1 ankin B có cùng số nguyên tử cacbon. Trộn X với H2 (vừa đủ) để được hỗn hợp Y. Khi cho Y qua Pt, xúc tác thì thu được khí Z có tỉ khối đối với CO2 bằng 1 (phản ứng cộng H2 hoàn toàn). Biết rằng VX = 6,72 lít và VH2 = 4,48 lít. Xác định CTPT và số mol của A, B trong hỗn hợp X. Các thể tích khí được đo ở đktc.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

nX=0,3 mol, nH2=0,2mol

nankin=12nH2=0,1 mol

nankan=0,3-0,1=0,2 mol

Đặt CTTQ của ankan là CnH2n+2

 CTTQ của ankin là CnH2n-2.

Khí Z thu được có tỉ khối đối với CO2 bằng

 

 Ankan là C3H8, ankin là C3H4.


Câu 21:

Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.

Glucozơ không tham gia phản ứng thủy phân


Câu 22:

Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là

Xem đáp án

Chọn đáp án C.

Chỉ có khối lượng riêng của kim loại không do các electron tự do quyết định mà phụ thuộc và mạng lưới tinh thể và bán kính của kim loại


Câu 23:

Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là

Xem đáp án

Chọn đáp án C.

nCaCO3=7100=0,07 mol

nH2=0,89622,4=0,04 mol

2nCa+nK=0,08 mol

BTNT CnHCO3-=0,12-0,07=0,05 mol  

Ca2+ phản ứng hết

nCa=0,07-0,04=0,03 mol

m=39.0,02+40.0.03=1,98 g


Câu 24:

Cho dãy các chất: CH4; C2H2; C2H4; C2H5OH; CH2=CH-COOH; C6H5NH2 (anilin); C6H5OH (phenol); C6H6 (benzen); CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là

Xem đáp án

Chọn đáp án B.

Các chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:

C2H2; C2H4; CH2=CH-COOH; C6H5NH2 (anilin); C6H5OH (phenol); CH3CHO.

Phương trình phản ứng:


Câu 26:

Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.

Hình vẽ trên mô tả thí nghiệm chứng minh khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ.

Đặt mẩu P trắng ở xa nguồn nhiệt hơn mẩu P đỏ nhưng mẩu P trắng lại bốc cháy trước (có khói)

Chứng tỏ P trắng có thể bốc cháy ở nhiệt độ thấp hơn P đỏ và bốc cháy nhanh hơn.


Câu 27:

Điện phân dung dịch X chứa 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol CuSO4 trong 4632 giây với dòng điện một chiều có cường độ I = 2,5A. Biết hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng dung dịch giảm sau điện phân là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C.

Phương trình điện phân:

Catot: Fe3+ + e Fe2+

Cu2+ + 2e Cu

Fe2+ + 2e Fe

Anot: 

Điện phân hết Fe3+ cần thời gian:

 

Điện phân hết Cu2+ cần thời gian:

 

=> Thời gian điện phân Fe2+:

 

=> nFe2+đin phân=2,5.7722.96500=0,01 mol 

nO2=2,5.46324.96500=0,01 mol

m=mCu+mFe+mO2=2,8g


Câu 28:

Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Hòa tan hoàn toàn Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là

Xem đáp án

Chọn đáp án D.

X: AgNO3   Y: Fe(NO3)2

AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag

3Ag + 4HNO3 3AgNO3 + NO + 2H2O


Câu 29:

Hòa tan hoàn toàn 15,74 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được dung dịch chứa 26,04 gam chất tan và 9,632 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B.

BTKLmH2Ophn ng=11,16g 

nH2Ophn ng=0,62 mol 

BTNT HnOH-=2.0,62-2.0,43=0,38 mol

Phần chất tan gồm Na+, K+, Ca2+, AlO2-, OH-

BTKL26,04=15,74+mOAlO2-+17.0,38

nOAlO2-=0,12 mol

nAl=0,12 mol

%mAl=27.0,1215,74.100%=20,58 %


Câu 30:

Câu nào sau đây không đúng ?

Xem đáp án

Chọn đáp án A.

A sai. Thủy phân protein phức tạp ngoài các amino axit thu được thì còn có axit nucleic, lipit, cacbohidrat

B đúng.

C đúng. Các amino axit trong nước tồn tại ở dạng ion lưỡng cực, dễ tan trong nước.

D đúng. Protein có cấu trúc cầu tan trong nước tạo dung dịch keo


Câu 31:

Hòa tan hết 37,86 gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và 0,12 mol khí H2. Cho dung dịch HCl dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đổ thị sau:

Giá trị của a là

Xem đáp án

Chọn đáp án A.

Khi nHCl=0,12 mol, kết tủa bắt đầu xuất hiện

nOH-=0,12 mol 

· Quy đổi hỗn hợp ban đầu tương đương với hỗn hợp gồm Ba (x mol), Al (y mol), O (z mol)

Khi nHCl=0,63 mol, kết tủa tan một phần

nHCl=nOH-+nAlO2-+3.nAlO2--nAlOH3

=0,12+4.0,24-3a=0,63

a=0,15


Câu 32:

Hiện tượng nào dưới đây không đúng thực tế ?

Xem đáp án

Chọn đáp án B.

A đúng. Nhóm -C6H4OH của một số gốc amino axit trong protein đã phản ứng với HNO3 cho hợp chất mang nhóm NO2 có màu vàng, đồng thời protein bị đông tụ bởi HNO3 thành kết tủa

B sai. Lòng trắng trứng bản chất là protein tham gia phản ứng màu biure với CuSO4 trong NaOH tạo phức màu tím. 

C đúng. Protein bị đông tụ bởi nhiệt.

D đúng.


Câu 34:

Hỗn hợp E chứa 2 amin no mạch hở, một amin no, hai chức, mạch hờ và hai anken mạch hở. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E trên cần vừa đủ 0,67 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,08 mol N2. Biết trong m gam E số mol amin hai chức là 0,04 mol. Giá trị của m là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.

Đặt CTTQ amin 2 chức là CnH2n+4N2 : nCnH2n+4N2 mol

=> Đốt cháy 2 amin no mạch hở tạo ra số mol N2 là: 0,04 mol

· Nếu 2 amin còn lại đươn chức (0,08 mol)

Đốt cháy 2 amin đơn chức được:

nH2O-nCO2=0,12  mol

Đốt cháy amin 2 chức được:

nH2O-nCO2=0,08 mol

Đốt cháy E được:

nH2O-nCO2=0,12+0,08=0,2 mol

· BTNT O2nCO2+2nH2O=2nO2=1,34 mol

Chọn được đáp án D, không cần xét các trường hợp khác.


Câu 35:

Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):

2X2+CuOH2 Phức chất có màu xanh + 2H2O.

Phát biểu nào sau đây sai:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.

X2: HOCH2CH(OH)CH3     

X1: HCOONa

X3: CH3COCHO

A đúng. X là este 2 chức, có chức -CHO nên có khả năng làm mất màu nước brom.

B đúng.

C đúng.

D sai. X3 là hợp chất tạp chức


Câu 37:

Cho hỗn hợp X chứa 18,6 gam gồm Fe, Al, Mg, FeO, Fe3O4 và CuO. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 dư thấy có 0,98 mol HNO3 tham gia phản ứng thu được 68,88 gam muối và 2,24 lít (đkc) khí NO duy nhất. Mặt khác, từ hỗn hợp X ta có thể điều chế được tối đa m gam kim loại. Giá trị của m là :

Xem đáp án

Chọn đáp án D.

Quy đổi X tương ứng với hỗn hợp kim loại và O.

·BTKLmH2O

=18,6+63.0,98-68,88-30.0,1=8,46g

nH2O=0,47 mol

BTNT HnNH4+=0,98-2.0,474=0,01 mol

· Đặt a=3nFe+3nAl+2nMg+2nCu 

BTNT NnHNO3=a+2.0,1+0,1=0,98 mol

a=0,86 mol

BT ea=2nO+8.0,01+3.0,1

nO=0,24 mol

mkim loi=18,6-16.0,24=14,76g


Câu 38:

Hỗn hợp E chứa hai este đồng phân, đơn chức và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn a mol E thu được 8a mol CO2 và 4a mol H2O. Mặt khác, thủy phân hết 3,4 gam E cần vừa đủ dung dịch chứa 0,04 mol KOH, thu được dung dịch X chứa 3 chất hữu cơ. Cho các phát biểu liên quan tới bài toán như sau:

(a). Công thức phân tử của E là C8H8O2.

(b). Khối lượng muối có trong X là 5,37 gam.

(c). Tổn tại 6 (cặp este trong E) thỏa mãn bài toán.

(d). Khối lượng muối của axit cacboxilic (RCOOK) trong X là 2,24 gam.

Tổng số phát biểu chính xác là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A.

 

 CTPT của E là C8H8O2 => (a) đúng.

· 0,025 mol E + vừa đủ 0,04 mol KOH 3 chất hữu cơ

=> E có chứa 1 este của phenol

· Các CTCT thỏa mãn:

Este của phenol: CH3COOC6H5, HCOOC6H4CH3 (o, p, m)

Este của ancol: HCOOCH2C6H5

=> Có 3 este thỏa mãn: HCOOCH2C6H5 và HCOOC6H4CH3 (o, p, m) => (c) sai.

· Đặt số mol este của phenol là a, số mol este của ancol là b

mmui=68.0,025+130.0,015=3,65g

 (b) sai

· mHCOONa=68.0,025=1,7g (d) sai.


Câu 40:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl thu được dung dịch Y chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối không chứa ion Fe3+ và 1,904 lít hỗn hợp khí Z (dktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D.

nH2+nNO=1,90422,4=0,085 mol2nH2+30nNO=1,57g

nH2=0,035 molnNO=0,05 mol

nH2O=0,25 mol

BTNT HnNH4+=0,61-2.0,25-2.0,0354=0,01 mol 

BTNT NnFeNO32=0,01+0,052=0,03 mol

BTNT OnFe3O4=0,05+0,25-6.0,034=0,03 mol

Đặt số mol của Cu và Mg lần lượt là a, b.

 

Suy ra a=0,08, b=0,1

%mCu=25,75 %


Bắt đầu thi ngay