IMG-LOGO

Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết ( Đề số 17)

  • 2737 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 7:

Phn ng nào xy ra khi to thành nhũ đá (thch nhũ) trong hang đng ở các vùng núi đá vôi:

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 8:

Để bo qun kim loi kim, dùng ch nào sau đây

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 14:

Lên men gim tancol nào sau đây

Xem đáp án

Đáp án A 


Câu 16:

X là mt amino axit no chchứa mt nhóm –NH2 và mt nhóm –COOH. Cho 0,89 gam X tác dng vi HCl vừa đủ to ra 1,255 gam mui. Tlệ % khi lưng cacbon trong X là

Xem đáp án

Smol X = (1,255 – 0,89):36,5 = 0,01 mol

MX = 0,89 : 0,01 = 89  = NH2C2H4COOH Phn trăm khi lưng cacbon = 40,45%

=> Đáp án A


Câu 20:

Este X có công thức C4H6O2 đưc điu chế trực tiếp taxit Y và cht hữu cơ Z. Z không thlà cht nào sau đây?

Xem đáp án

RCOOC2H5 . Không có gc R nào không no (đtha mãn C4H6O2). Chcó thc tng hp

CH3COOH  +  C2H2  , CH2=CH-COOH   + CH3OH , HCOOH +  CH2=CH-CH2OH

 => Đáp án C


Câu 23:

Hòa tan a mol Al và b mol Ba vào nưc dư chthu đưc dung dch trong sut. Quan hgiữa a và b là:

Xem đáp án

Ba(OH) + 2Al +  2H2O   →   Ba(AlO2) + 3H2
                             a/2                 a (mol)
Thu đưc dung dch trong suốt gm Ba(AlO2)2 có thcòn Ba(OH)2 nên b ≥ a/2  hay a ≤ 2b

=> Đáp án B


Câu 26:

Cho c cht etylen glycol, hexa metylen điamin, axit α-amino propionic, axit acrylic, axit adipic, axit terephtalic, acrylonitric. Có bao nhiêu cht trong số trên có ththam gia phn ng trùng ngưng

Xem đáp án

5  cht  đó  là: etylen  glycol,  hexa  metylen  điamin,axit  α-amino  propionic, axit  adipic,axit terephtalic.

 => Đáp án C


Câu 28:

Cho c công thức sau: C2H4O2 , C3H6O, C2H2O2, C4H6O4 , C3H8O2. Có bao nhiêu công thức trong strên có thể phù hp vi hp cht đa chức

Xem đáp án

C2H2O2 tương ng OHC-CHO , C4H6O4 tương ng axit hoc este 2 chức ví dụ HOOC-CH2- CH2-COOH , C3H8O2 tương ứng ancol HO-C3H6-OH

 => Đáp án B


Câu 29:

Đt cháy hoàn toàn 0,23 mol hn hp gm mt hidrocacbon no X và mt amin đơn chức Y đưc 0,8 mol CO2 và 0,055 mol N2. Công thức phân tcủa 2 chất là:

Xem đáp án

Số amiđơchức = 2.0,055 = 0,11 mol

Số moCxHy = 0,12 mol

Có phươntrình 11n + 12m = 0,moCO2.

Phù hp vamin n = 4 cacbovà hydrcacbon m = 3 cacbon 

Thmãn đááC3H8,C4H9N

=> Đáán D


Câu 30:

Phn ng nhiệt phân cht nào sau đây là phn ng oxy hóa kh

Xem đáp án

2KMnO4  → K2MnO4 + MnO2 + O2

 => Đáp án B


Câu 31:

Cn dung dch chứa bao nhiêu mol HCl khi cho tác dng vi 15,05 gam hn hp gm FeO và NaNO3 để sau phn ng thu đưc sn phm duy nht là NO và dung dch chchứa NaCl và FeCl3

Xem đáp án

3FeO + NO3- + 10H+  →  3Fe3+ + NO + 5H2O

                            x mol         y mol

Theo ptpu có: x = 3y

Phương trình khi lưng 72x + 85y = 15,05

=> y = 0,05  => nH+ = 0,5 mol tương ứng 0,5 mol HCl

 => Đáp án C


Câu 32:

Hòa tan hoàn toàn 2,04 gam Al2O3 trong dung dch có 0,14 mol HCl đưc dung dch X. Tính smol NaOH nhiu nht cần cho vào X để kết thúc phn ng thu đưc 0,01 mol kết ta

Xem đáp án

Hòa tan 0,02 mol Al2O3 hết 0,12 mol HCl

 

Dung dch thu đưc có 0,04 mol AlCl3 và 0,02 mol HCl dư

 

HCl +  NaOH   → NaCl +  H2O

 

AlCl3   +  3NaOH à 3NaCl +  Al(OH)3

 

Trug hòa hết 0,02 mol NaOH. To kết tủa cực đi hết 0,12 mol NaOH đưc 0,04 mol Al(OH)3

Để chỉ còn 0,01 mol kết tủa cần hòa tan 0,04 - 0,01 = 0,03 mol kết tủa  => cần thêm 0,03 mol NaOH Tng smol NaOH đã đem dùng là
0,02 + 0,12 + 0,03 = 0,17 mol

=> Đáp án A


Câu 33:

Cho 0,03 mol CO2 hp thhết vào 1000 ml dung dch Ca(OH)2. Sau khi phn ng xong thu đưc dung dch Y có khi lưng bng khi lưng dung dch tc phn ng. Nng độ mol/lít của dung dch Ca(OH)2 ban đu là

Xem đáp án

x mol Ca(OH)2  + x mol CO2 → CaCO3  + H2O

Để lưng dung dch không thay đi lưng kết tủa tách ra khi dung dch p hi bng lưng CO2, hp thvào dung dch = 1,32 (g)

(0,03 - x) mol CO2 hòa tan (0,03 - x) mol CaCO3

Còn li : [x - (0,03 - x)].100 = 1,32 gam kết tủa tách ra

x = 0,0216

=> Đáp án C


Câu 35:

Hp cht hữu cơ CxHyO2N2  là mui amoni của amino axit phn ng hoàn toàn vi dung dch H2SO4 loãng theo tlmol tương ứng  là bao nhiêu

Xem đáp án

Gislà mui amoni của NH3 

2NH2RCOONH4  +  2H2SO4  →  (NH3RCOOH)2SO4  + (NH4)2SO4 . tlmol 1:1 

=> Đáp án D


Câu 36:

Đun nóng C2H5OH trong dung dch H2SO4  đc đưc hn hp ketylen và SO2. Dùng cht nào sau đây chthu đưc etylen

Xem đáp án

KMnO4 phn ng vi cả 2 cht 

Dung dch Br2 phn ứng vi cả 2 cht K2CO3 phn ng vi SO2 nhưng li sinh ra CO2

Cht có thể dùng là dung dch KOH

 => Đáp án B


Câu 37:

Hai dung dch X, Y và c mui clorua của chúng tham gia c phn ứng sau

X  + 2YCl3  XCl2  +  2YCl , Y +  XCl2   YCl2    +  X. Theo c phn ng trên, nhn xét nào sau đây đúng

Xem đáp án

X  + 2YCl3 à XCl +  2YCl2 

Y  + XCl2 à YCl2  +  X

Nhn xét đúng là Tính oxi hóa Y3+ > X2+ > Y2+

 => Đáp án B


Câu 39:

Cho 7,26 gam hn hp gm 2 cht hữu cơ đơn chức (chchứa C,H, O) phn ng vừa hết 0,1 mol NaOH đưc 1,8 gam ancol B và mt mui. Cho toàn bộ B qua bình Na dư, kết thúc phnng thy khi lưng bình tăng thêm 1,77 gam. Hn hp X gm

Xem đáp án

ROH      RONa khi lưng bình Na tăng 1,8.(R + 16)/(R  +17) = 1,77 gam. R = 43  => Ancol C3H7OH 

n ancol = 1,8.60  =0,03 mol 

Smol hn hp = smol NaOH = 0,1 mol trong đó có 0,03 mol este và 0,07 mol axit sinh ra cùng một mui và 0,07 mol H2O
Khi lưng mui = 8,2 g tương ứng 0,1 mol đó là CH3COONa , 2 cht ban đu CH3COOC3H7 và

CH3COOH => Đáp án D


Câu 40:

Mt hn hp gm alanin và etyl amin, ở điu kin thích hp phn ng hoàn toàn vi nhau đưc hn hp Z gm 2 cht. Toàn bộ Z phn ng vừa hết 0,25 mol HCl hoc 0,1 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn hn hp ban đu đưc bao nhiêu mol khí N2

Xem đáp án

Sn phm thu đưc gm cht Q là CH3-CH(NH2)-COONH3C2H5 và mt cht P khác do phn ng còn dư. Q phn ứng vi HCl hay NaOH tluôn có nHCl = 2nNaOH

Theo đề bài cn 0,25 mol HCl và 0,1 mol NaOH thì cht P còn dư phi là C2H5NH2 để smol HCl phn ứng nhiu hơn nC2H5NH2 dư = 0,25 - 2.0,1 = 0,05 mol

Mt khác, 0,1 mol NaOH đã phn ứng vi 0,1 mol

Vy ban đu có 0,1 mol CH3-CH(NH2)-COOH và 0,15 mol C2H5NH2

Đốt cháy hoàn toàn hn hp đưc : 0,05 + 0,075 = 0,125 mol N2

=> Đáp án C


Câu 41:

Phn ng nào sau đây là nguyên nhân chính to nên hang đng trong c núi đá vôi

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 42:

Mnh đề nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 43:

Cht nào sau đây không thđiu chế trực tiếp bng phn ng trùng hp hoc trùng ngưng

Xem đáp án

Điu chế poli vinilic bng phn ứng xà phòng hóa polivinyl axetat

 => Đáp án C


Câu 44:

Một loi đá có 75% khi lưng là CaCO3  còn li là tp cht trơ không phn ng. Nung nóng 120 gam loi đá trên đưc 88,32 gam cht rn. Tính tlệ % CaCO3 bị nhit phân

Xem đáp án

Trong 120 gam đá có 90 gam CaCO3

Nung nóng gim mt 120 - 88,32 = 31,68 gam

Đó là 31,68/44 = 0,72 mol CO2 bay đi tương ng 0,72 mol CaCO3 bị nhit phân tương ứng 72 gam CaCO3 tlCaCO3 bị nhit phân là (72/90).100 = 80%=> Đáp án A


Câu 45:

Chia m gam Cu(NO3)2 thành 2 phn bng nhau

- Phn 1: Đem nhit phân hoàn toàn đưc cht rn X

- Phn 2: Đem đin phân hoàn toàn đưc cht rn Y.

Đem hòa tan hoàn toàn rn X và Y trong dung dch HNO3 đưc sn phm khử duy nht NO. Lưng HNO3đem dùng trong 2 tng hp hơn kém nhau 0,06 mol. Tính m

Xem đáp án

a mol Cu(NO3)2 bị nhit phân đưc a mol CuO hòa tan trong dung dch HNO3 cn 2 a mol HNO3

Đin phân a mol Cu(NO3)2 đưc a mol Cu

Hòa tan a mol Cu to NO dùng hết 8a/3 (mol) HNO3 theo đề bài 8a/3 - 2a = 0,06 , a = 0,09

Ban đu có 2a mol Cu(NO3)2 tương ứng 33,84 gam

=> Đáp án C


Câu 46:

Cho 2,24 gam bt Fe vào dung dch chứa 8,86 gam hn hp Cu(NO3)2  và AgNO3. Kết thúc phn ng đưc cht rn Y. Cho toàn bộ Y vào dung dch FeCl3 cho ti khi ngng phn ứng thì thy khi lưng dung dch tăng thêm 1,56 gam. Tính tlệ % khi lưng AgNO3 trong hn hp ban đu

Xem đáp án

Nếu rn Y không có Fe tchỉ có Ag và Cu

Y phn ứng vi dung dch FeCl3 chcó Cu bị hòa tan
Khi lưng dung dch tăng là khi lưng Cu 1,56 gam suy ra khi lưng ban đu > 8,86 gam nên loi

Rn Y gm x mol AgNO3 , y mol Cu(NO3)2 và 0,04-(x/2 + y) mol Fe dư cho vào dung dch FeCl3, chỉ có

Fe và Cu bị hòa tan làm cho khi lưng dung dch tăng 1,56 gam

Có hệ phương trình: [0,04 - (x/2 + y)].56 + 64y = 1,56 gam

170x  +188y = 8,86 gam hn hp ban đu

=> x = 0,03 mol AgNO3 tương ứng 57,56%

=> Đáp án A


Câu 47:

Hn hp X gm 2 este đơn chức có thành phn phân tử hơn kém nhau 1 nguyên tc bon và có tkhi hơi hn hp so vi metan = 5,125. Đun nóng X vi lưng dư dung dch kim MOH đưc hn hp rn Y và 1,92 gam mt ancol. Nung Y ở nhit độ cao cho ti phn ng kết thúc đưc hn hp rn Z và hn hp kP. Cho Z phn ng vi HCl dư đưc 1,344 lít k(đktc). Tỷ khi hơi ca hn hp P so vi O2 là

Xem đáp án

Hn hp Y gm MOH dư và hn hp mui. Nung nóng đưc M2CO3 và hn hp kP. Phn ng vi dung dch HCl đưc 1,344/22,4 = 0,06 mol tương ứng 1,92 mol ancol 1,92/0,06 = 32 (ancol CH3OH) 0,06 mol hn hp este ban đu.

este ban đu = 16.5,125 = 82

Khi lưng este ban đu = 82.0,06 = 4,92 gam

Khi lưng este nhỏ = M ; khi lưng mol este ln = M + 12

Phương trình khi lưng Mx + (M + 12).y = 4,92

Mt khác x + y = 0,06

0,06M + 12y = 4,92

y = (4,92 - 0,06M)/12  < 0,06

M > 70

Kết hp M < 82

Vì to thành ancol nên chỉ có thể M = 74 tương ứng C3H6O2 ; y = 0,04

Ban đu có 0,02 mol CH3COOCH3 và 0,04 mol C2H3COOCH3

Hn hp P gm 0,02 mol CH4 và 0,04 mol C2H4

Có    M = 24 có tkhi so vi O2 = 24/32 = 0,75

=> Đáp án D


Câu 48:

Cho sơ đCH2=C(CH3)-CH2-CH3  →  X    →  Y   →  Z. Các cht X, Y, Z đu là sn phm chính. Nhn xét nào sau đây đúng

Xem đáp án

CH2=C(CH3)-CH2-CH3        →    CH3-(HO)C(CH3)-CH2-CH3        →  CH3-C(CH3)=CH-CH3          →    CH3(HO)C(CH3)-CH2-CH3. Z là 2-metylbut-2-ol

Đáp án C


Câu 49:

Trong phn ng nào dưi đây Brom chỉ đóng vai trò cht kh

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 50:

Hòa tan hết m gam kim loi X trong dung dch HNO3 đưc sn phm khử duy nht là 0,1 mol NO. Cũng m gam X hòa tan hết trong dung dch HCl đưc 13,35 gam mui khan. Kim loi M là

Xem đáp án

3M +  4nHNO →  3M(NO3)n  + nNO  + 2nH2O Smol kim loi = 0,3/n (mol)

Khi phn ứng vi HCl kim loi M có hóa trị m

0,3/n.(M + 35,5m) = 13,35 gam

M + 35,5m = 44,5n

Theo đáp án m ≥ 2

Chỉ phù hp m = n.M = 9n

Kim loi Al, n  = m = 3

Đáp án C


Bắt đầu thi ngay