IMG-LOGO

Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết (Đề số 19)

  • 2739 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hp cht hữu cơ X có công thức phân tlà C4H8O3. X có khnăng tham gia phn ứng vi Na, vi dung dch NaOH và phn ng tráng bạc. Sn phm thuphân của X trong môi trưng kim có khnăng hoà tan Cu(OH)2 to thành dung dch màu xanh lam. Công thức cu to của X có thlà:

Xem đáp án

Dễ thy X phi có nhóm HCOO-

=> Loi C và D.

Sn phm thy phân tác dụng đưc vi Cu(OH)2 nên 2 nhóm OH phi ở cnh nhau => Loi B

=> Đáp án A


Câu 2:

Mức độ phân cực ca liên kết hoá hc trong các phân tử đưc sắp xếp theo th tự gim dn t trái sang phi là:

Xem đáp án

Ta có đâm đin của Cl > Br > I nên thứ tự đúng là HCl , HBr, HI

=> Đáp án C


Câu 4:

Để nhrion NO3trong dung dcBa(NO3)2nta đun nóng nhẹ dundch đó vi:

Xem đáp án

nCu2+ tronmôtrưng H+ để nhn biết, dung dccó màxanh đtrưng

=> Đáán C


Câu 5:

Trong bng tun hoàn c nguyên thoá hc, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hp cht to thành 2 nguyên tố trên có dng là:

Xem đáp án

X thuc nhóm IIA nên hóa trII, y ở nhóm VA nên có nhiu mức hóa tr, tuy nhiên tác dụng vi kim loi nhóm IIA scó hóa trIII

Công thức là X3Y2

(đơn gin nht là ly 2 cht đin hình của 2 nhóm, ví dụ Mg3N2)

=> Đáp án B


Câu 7:

Nung 2,23 gam hn hp X gm c kim loi Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau mt thi gian thu đưc 2,71 gam hn hp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dch HNO3 (), thu đưc 0,672 lít khí NO (sn phm khử duy nht, ở đktc). Smol HNO3 đã phn ứng là:

Xem đáp án

mO2 = mY - mX = 2.71 - 2.23 = 0.48

O2 + 4e ---> 2O2-

0.015...0.06

nkl min = 2.23/65 = 223/6500

=> ne min kl nhưng = 223/6500*2 = 0.068 > 0.06

=> Sau pứ kl dư, hhY gm: oxit và kl dư.

4HNO3 + 3e ---> 3NO3- + NO + 2H2O

0.12.................................0...

=> Tng nHNO3 đã pứ = nHNO3 pứ vi kl dư + nHNO3 pứ acid (=2nO trog oxit) = 0.12 +

0.03*2 = 0.18

=> Đáp án C


Câu 8:

Amin X có phân tử khi nhhơn 80. Trong phân tử X nitơ chiếm 19,18% v khi lưng. Cho X tác dụng vi dung dch hn hp gm KNOvà HCl thu đưc ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn Y thu đưc xeton Z. Phát biu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

X chứa 1 Nitơ => M(X)=14/0,1918=73 (tha mãn MX<80)

- X chứa 2 Nitơ => M(X)=2.14/0,1918=146 (loi) Vy M(X)=73 và X là amin đơn chức

=> CTPT của X là: C4H11NVì X tác dụng vi (KNO2+HCl) thu đưc ancol => X là amin bc 1

Vì oxi hóa không hoàn toàn Y thu đưc xeton => y là ancol bc 2

=> CTCT của Y là: CH3-CH(OH)-CH2-CH3

=> CTCT của X là: CH3-CH(NH2)-CH2-CH3

=> X có mch cacbon không phân nhánh

=> đáp án D


Câu 9:

Cho phn ứng :

6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O

 Trong phn ứng trên, cht oxi hóa và cht khln lưt là

Xem đáp án

Ta có Fe2+ lên F3+ và Cr6+ xung Cr3+ nên cht oxi hóa (gim soxi hóa) là K2Cr2O và cht kh(tăng soxi hóa) là FeSO4

=> Đáp án C


Câu 10:

Hn hp A gm O2 và O3 có tỉ khi so vi hidro là 19,2. Hn hp B gm CO và H2 có tỉ khi so vi hidro là 3,6. Trn A vi B sau đó đt cháy hoàn toàn. Đphn ng vừa đủ cn phi trn A và B theo tlthtích tương ng là

Xem đáp án

Phân tử khi trung bình ca A = 19,2 x 2 = 38,4

Gi a là tl %smol O2 trong A, ta có phương trình: 32a + 48(1 - a) = 38,4 --> a = 0,6

--> hn hp A có 60% O2 và 40% O3

Phân tử khi trung bình của B = 3,6 x 2 = 7,2

Gi b là tl %smol H2 trong B, ta có phương trình: 2b + 30(1 - b) = 7,2

--> b = 0,8142857

--> hn hp B có 81,42857% H2 và 18,57143% CO Phương trình phn ng:

H2 + [O] = H2O (1) CO + [O] = CO2 (2)

Từ phương trình phn ng, ta thy smol nguyên t[O] cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hn hp B bng đúng smol hn hp B.

Trong 1 mol A, smol nguyên t[O] = 2 x 0,6 + 3 x 0,4 = 2,4 mol nguyên t[O]. Vy, smol A cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 mol B = 1/2,4 mol

=> Đáp án C


Câu 11:

Hoà tan hoàn toàn 6,645 gam hn hp mui clorua của hai kim loi kim thuc hai chu kì kế tiếp nhau vào nưc đưc dung dch X. Cho toàn bộ dung dch X tác dng hoàn toàn vi dung dch AgNO3 (), thu đưc 18,655 gam kết ta. Hai kim loi kim trên là

Xem đáp án

MCl +  AgNO -> AgCl +  MNO3    (M là hai kim loi kim)

 

mol:       0,13                    0,13

Ta có : (M+35,5).0,13 = 6,645

=> M = 15,62

Hai kim loi kim trên là Li và Na.

=> Đáp án D


Câu 13:

Dãy gm các kim loi đu tác dng đưc vi dung dch HCl nhưng không tác dng vi dung dc HNO3 đc , ngui là:

Xem đáp án

3 kim loi đó là Fe, Al, Cr bị thụ đng hóa trong axit nitric đc ngui

=> Đáp án D


Câu 15:

Knào sau đây không bị oxi hóa bi nuc Gia-ven.

Xem đáp án

Dễ thy CO2 có C+4 đã lên ti mức oxi hóa cao nht nên không thể bị oxi hóa bi gia-ven nữa

=> Đáp án A


Câu 18:

Cao su sau lưu hóa có 2% lưu hunh về khi lưng. Trung bình n mt xích isopren có mt cu đisunfua  SS–. Githiết rng S đã thay thế cho nguyên tử H ở cầu metylen trong mch cao su, n bng:

Xem đáp án

Gi n là smt xích isopren và x là scầu ni đisunfua (mi cầu ni có 2 S)

=> có 2x phân tử S

(C5H8)n + 2xS ---> C5nH(8n-2x)S(2x) + xH2

Ta có:

64x * 100/(68n + 62x) = 2

Quy đng, biến đi phương trình trên ta đưc  n = 46,15x

Đề hi: "cbao nhiêu mt xích isopren có mt cầu ni đisunfua -S-S-"

=> 1 cầu ni đisunfua => x = 1

=> n = 46,15

=> trung bình có 46 mt xích tscó 1 cầu ni đisunfua

=> Đáp án  A


Câu 19:

Để phn ng hết vi mt lưng hn hp gm hai cht hữu cơ đơn chức X và Y (Mx < MY) cn vừa đủ 300 ml dung dch NaOH 1M. Sau khi phn ng xy ra hoàn toàn thu đưc 24,6 gam mui của mt axit hữu cơ và m gam mt ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu đưc 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức của Y là

Xem đáp án

So vi đáp án . Đu là ancol no

Đt CnH2n+1OH là công thức ancol

CnH2n+1OH + (3n)/2.O2 --(t°)--> nCO2 + (n+1)H2O

                   _ 0,2 ---------> 0,3 (mol)

n CO2 = 4,48 / 22,4 = 0,2 (mol)

n H2O = 5,4 / 18 = 0,3 (mol) Ta có :

0,3n = 0,2(n + 1)

<=> 0,3n = 0,2n + 0,2

<=> 0,1n = 0,2

<=> n = 2 Đó là C2H5OH

300 ml = 0,3 lit

n NaOH = 0,3 . 1 = 0,3 (mol)

M Mui = 24,6 / 0,3 = 82 (g/mol) Đt công thức RCOONa = 82

<=> MR + 67 = 82

<=> MR = 15 => Gc -CH3

=> Este : CH3COOC2H5

=> Đáp án D


Câu 21:

Cho 3,16 gam KMnO4 tác dng vi dung dch HCl (), sau khi phn ng xy ra hoàn toàn thì số mol HCl boxi hoá là

Xem đáp án

2KMnO4 + 16HCl --> 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O + 5Cl2

Ta có nKMnO4 = 0,02

HCl có 2 phn, 1 là to môi trưng, 2 là bị oxi hóa,

Từ phương trình, ta thy: Cl- trong HCl chỉ bị thay đi soxi hóa trong Cl2 (t-1 lên 0), trong c mui

MnCl2 và KCl tvn ginguyên là -1

=> smol HCl bị oxi hóa= smol Cl- bị oxi hóa=2nCl2=(5*0.02)/2=0.1 mol

=> smol HCl dùng làm môi trưng= nKCl+ 2nMnCl2=0.02+0.04=0.06 mol

=> Đáp án B


Câu 24:

Hn hp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3  và BaCl2  có smol bng nhau. Cho X vào nưc dư, đun nóng, dung dch thu đưc chứa cht tan là

Xem đáp án

và CO2 sbay hơi hết, Ba to kết tủa vi BaCO3 nên cui cùng chỉ còn KCl

=> Đáp án A


Câu 25:

Hai cht nào sau đây đu tác dng đuc vi dung dch NaOH loãng?

Xem đáp án

Ý A, H2NCH2COONa. không tác dụng

ý B, C CH3NH2. không tác dụng

=> Đáp án D


Câu 26:

Cho n bng hoá hc : N2 (k) +3H2 (k)  2NH3 (k)  + H2O. Cân bng trên chuyn dch theo chiu thun khi:

Xem đáp án

Ta có bên trái có 4 mol khí, bên phi có 2 mol nên tăng áp sut slàm cân bng dch chuyn theo chiu thut

=> Đáp án B


Câu 27:

Cht X tác dng vi benzen (xt, t0) to thành etylbenzen. Cht X là

Xem đáp án

Phn ứng cng vào vòng benzen

=> C2H4

=> Đáp án B


Câu 28:

Công thức của triolein là

Xem đáp án

Axit oleic có 1 ni đôi nên công thức của triolein là

(CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5

=> Đáp án D


Câu 29:

Để xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hỗn hp hai este no, đơn chức , mch hở là đng phân ca nhau cần vừa đủ 600 ml dung dch KOH 1M. Biết cả hai este này đu không tham gia phn ng tráng bc. Công thức của hai este là

Xem đáp án

cả 2 este không tham gia phn ng tráng bc nên loi C và D

hn hp hai este no, đơn chc, mch hở là đng phân của nhau mà ta có : M(tb este ) = M(este 1) = M(este

2) = 52,8 : 0,6 = 88

=> Đáp án B


Câu 30:

Dãy gm c cht xếp theo chiu lực axit tăng dn từ trái sang phi là:

Xem đáp án

Gc Cl ng gn gc COOH ng làm tăng lc axit

=> CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH

=> Đáp án A


Câu 31:

Sancol đng phân cu tạo của nhau có công thức phân tC5H12O, tác dng vi CuO đun nóng sinh ra xeton là:

Xem đáp án

Các đng phân tha mãn là

C-C-C-C(OH)-C C-C(C)-C(OH)-C C-C(C)(OH)-C-C

=> Đáp án A


Câu 33:

Cht nào sau đây có đng phân hình hc?

Xem đáp án

Điu kin để có đng phân cis-trans là

+) Trong cấu to phân tử phi có 1 liên kết đôi.

+) 2 nhóm thế liên kết vi cùng 1  C  của ni đôi phi khác nhau.

=> Đáp án C


Câu 34:

Hn hp G gm hai anđehit X và Y, trong đó Mx < My < 1,6 Mx. Đốt cháy hn hp G thu đưc CO2 và H2O có smol bng nhau. Cho 0,10 mol hn hp G vào dung dch AgNO3 trong NH3 thu đưc 0,25 mol Ag. Tng sc nguyên tử trong mt phân tử Y là

Xem đáp án

Đốt cháy hõn hp G thu đc Co2 và H2O có smol bng nhau => andehit no đơn.Ta có andehit : Ag = 0.1 : 0.25 = 1:2.5 => tn ti HCHO (X)

Y: M = 14n + 16

Theo đ: 30 < 14n + 16 < 1.6*30

=> n = 2

=> Y có 7 nguyên t

=> Đáp án B


Câu 35:

Hai cht hữu cơ X, Y có thành phn phân tử gm C, H, O (MX < MY < 82). Cả X và Y đu có khnăng tham gia phn ng tráng bc và đu phn ng đưc vi dung dch KHCO3 sinh ra khí CO2. Tỉ khi hơi của Y so vi X có giá trlà:

Xem đáp án

X,Y đu pứ đc vs NaHCO3 to CO2 nên X,Y đu phi có nhóm chức COOH

mà X,Y đu tham gia phn ứng tráng bc nên phi có gc CHO

và Mx < My < 82 => X: HCOOH và Y: OHC-COOH

=> Y/X=1.61

=> Đáp án A


Câu 37:

Amino axit X  có dng H2NRCOOH (R là gc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phn ng hết vi dung dch HCl (dư) thu đưc dung dch chứa 11,15 gam mui. Tên gi của X là

Xem đáp án

amino axit có 1 nhóm NH2 nên phn ứng vi HCl theo tlệ 1:1, do đó công thức mui là

ClH3NRCOOH vi M = 111,5

=> M X = 111,5 - 36,5 = 75

=> glyxin

=> Đáp án B


Câu 38:

Cho a lít dung dch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dch HCl có pH = 3,0 thu đưc dung dch Y có pH = 11,0. Giá trcủa a là:

Xem đáp án

pH=3 => CM=0.001mol/l => nH+ = 0.008mol (1)

pH=12 => pOH =2 =>CM= 0.01mol/l => nOH- = 0.01a (2)

pH=11 => pOH =3 =>CM= 0.001mol/l =>nOH- = 0.001(8+a) (3)

Vì môi trưng mang tính bazo nên OH dư

=> ly (2) - (1) = (3)

=> a xp xỉ 1.78(l)

=> Đáp án B


Câu 39:

Phát biu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

ý D Trong c hp cht, ngoài soxi hoá -1, flo và clo còn có soxi hoá +1, +3, +5, +7 sai vì F

chỉ có soxi hóa -1

=> Đáp án D


Câu 40:

Phát biu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

ý A sai, 3 liên kết

ý B sai, phi từ tripeptit trlên mi có phn ng ý D sai, kém bn trong cả 2 môi trưng

=> Đáp án C


Câu 41:

Cho 0,3 mol bt Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi c phn ng xy ra hoàn toàn, thu đưc V lít khí NO (sn phm khử duy nht, ở đktc). Giá trcủa V là:

Xem đáp án

3Cu+     8H+   +2NO−3−−−>3Cu2+ + 2NO + H2O ( *)

0,3 ----- 1,8 ----- 1,2 -----------0,3-----0,2 --- mol

Cu2+      +2Fe2+−−−> 2Fe3+ +Cu

0,3 ------- 0,6 --------------------0,3

3Cu +  8H+   +2NO−3 −−−> 3Cu2+  +2NO + H2O ( ** )

0,3 ----- 1,8 ----- 1,2 -----------0,3-----0,2 --- molT(*) và (**) ==> n NO = 0,4 mol

=> V = 8,96 mol

=> Đáp án B


Câu 42:

Sản phm chyếu trong hn hp thu đưc khi cho toluen phn ng vi brom theo tlsmol 1:1 (có mt bt sắt) là

Xem đáp án

Có Fe nên thế vào vòng, và do CH3 là nhóm đy e nên Br sẽ ưu tiên thế vào vị trí o và p

=> o-bromtoluen và p-bromtoluen

=> Đáp án D


Câu 43:

X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hn hp chứa X và Y có tlsmol ca X và Y tương ng là 1:3 vi dung dch NaOH vừa đủ. Phn ng hoàn toàn thu đưc dung dch T. Cô cn cn thn dung dch T thu đưc 23,745 gam cht rn khan. Giá trcủa m là:

Xem đáp án

Đt Ala-Gly-Val-Ala = a (mol) => Val-Gly-Val = 3a(mol)

Ala-Gly-Val-Al + 4 NaOH   -> Mui +   H2O

a  ----------------------- > 4a ------------------------- > a

Val-Gly-Val      +     3 NaOH   -> Mui +         H2O

3a  -------------------- > 9a  ------------------------- > 3a

Bo toàn khi lưng ta có :

mX  + mY  + mNaOH  = mui + m H2O

<=> 316.a + 273.3a + 40.4a +9a) = 23,745 + 18.(a+3a)

<=> a =0,015(mol)

m = 316.a + 273.3a = 1135a =1135.0,015 =17,025(gam)

=> Đáp án B


Câu 44:

Đốt cháy hoàn toàn mt lưng hn hp X gm 3 ancol thuc cùng dãy đng đng thu đưc 6,72 t khí CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nếu đun nóng cũng lưng hn hp X như trên vi H2SO4 đc ở nhit độ thích hp đchuyn hết thành ete ttng khi lưng ete thu đưc là:

Xem đáp án

Ta có smol CO2 = 0,3; s mol H2O = 0,55

=> rưu no => smol rươu = mol H2O - mol CO2 = 0,25

snguyên tử C trung bình: n = 0,3/0,25 = 1,2

==> có rưu CH3OH ==> rưu đơn no

Phân tlưng rưu R + 17 = 14n + 18 = 34,8

Phân tlưng ete : R-O-R = 2*34,8 - 18 = 51,6

smol ete = 0,5 mol rưu = 0,125 khi lưng ete = 51,6*0,125 = 6,45

=> Đáp án D


Câu 46:

Trong tự nhiên Cu có hai loi đng vị là 63Cu và 65Cu. Khi lưng nguyên ttrung bình ca Cu là 63,54.  Hi đng vị 63Cu chiếm bao nhiêu % về khi lưng trong tinh th CuSO4.5H2O?

Xem đáp án

Gi x là số phn trăm của đng vị 63Cu

Suy ra phn trăm đng vị 65Cu là 100 – x

M = [63.x + 65(100 – x)]/100 = 63,546

<=> x = 72,7%

Từ đây dễ dàng tìm đưc % của 63Cu trong tinh thể  CuSO4.5H2O là 18,43%

=> Đáp án D


Câu 48:

Hòa tan hoàn toàn m gam Al bng dung dch HNO3 loãng, thu đưc 5,376 lít (đktc) hn hp khí X gm N2, N2O và dung dch chứa 8m gam mui. Tỉ khi của X so vi H2 bng 18. Giá trcủa m là

Xem đáp án

Dng bài KL có tính khử mnh như Al, Mg… tác dụng vi HNO3 (hoc H2SO4) cần chú ý sn phm có thcó mui NH4NO3.

- Ta có h:

nN2 + nN2O = 0.24 mol

28nN2 + 44nN2O = 0.24*18*2 g

=> nN2 = 0.12 mol; nN2O = 0.12 mol

- Bo toàn electron cho phn ng:

3nAl = 10nN2 + 8nN2O + 8nNH4NO3

=> 3*m/27 = 10*0.12 + 8*0.12 + 8*nNH3NO3

=> nNH3NO3 = m/72 – 0.27 (mol)

- Khi lưng mui to thành: mmui = mAl(NO3)3 + mNH3NO3

=> 8m = 213*(m/27) + 80*( m/72 – 0.27)

=> m = 21.6 g

=> Đáp án D


Câu 49:

Cho c cht : KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong c cht trên, số chất có thoxi hoá bi dung dch axit  H2SO4 đc nóng là:

Xem đáp án

Dng bài KL có tính khử mnh như Al, Mg… tác dụng vi HNO3 (hoc H2SO4) cần chú ý sn phm có thcó mui NH4NO3.

- Ta có h:

nN2 + nN2O = 0.24 mol

28nN2 + 44nN2O = 0.24*18*2 g

=> nN2 = 0.12 mol; nN2O = 0.12 mol

- Bo toàn electron cho phn ng:

3nAl = 10nN2 + 8nN2O + 8nNH4NO3

=> 3*m/27 = 10*0.12 + 8*0.12 + 8*nNH3NO3

=> nNH3NO3 = m/72 – 0.27 (mol)

- Khi lưng mui to thành: mmui = mAl(NO3)3 + mNH3NO3

=> 8m = 213*(m/27) + 80*( m/72 – 0.27)

=> m = 21.6 g

=> Đáp án D


Câu 50:

Hn hp X gm hiđro, propen, propanal, ancol alylic (CH2=CH-CH2OH). Đốt 1 mol hn hp X thu đưc 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X vi bt Ni mt thi gian thu đưc hn hp Y có d(y/x) = 1,25. Nếu ly 0,1 mol hn hp Y ttác dng vừa đủ vi V lít dung dch Br2 0,2M. Giá trcủa V là:

Xem đáp án

Ta có n CO2 = 40,32 / 22,4 = 1,8 (mol) Đt công thức propen, propanal, ancol alylic (CH2=CH- CH2OH) --> Có số C chung 3 nên n trung bình = 1,8 / 3 = 0,6 (mol)

Tđó V H2 = 1 - 0,6 = 0,4 (mol) Tính ra trong 0,1 mol chỉ có 50% cht còn liên kết đôi -> 0,05 mol -> CM

= n / V

=> V = n / CM = 0,05 / 0,2 = 0,25 (lít)

=> Đáp án C


Bắt đầu thi ngay