Bài 1: Căn bậc hai - Sách bài tập Toán 9 Đại số
-
1676 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tính căn bậc hai số học của:
a. 0,01 b. 0,04 c. 0,49 d. 0,64
e. 0,25 f. 0,81 g. 0,09 h. 0,16
a. √0,01 = 0,1 vì 0,1 ≥ 0 và (0,1)2 = 0,01
b. √0,04 = 0,2 vì 0,2 ≥ 0 và (0,2)2 = 0,04
c. √0,49 = 0,7 vì 0,7 ≥ 0 và (0,7)2 = 0,49
d. √0,64 = 0,8 vì 0,8 ≥ 0 và (0,8)2 = 0,64
e. √0,25 = 0,5 vì 0,5 ≥ 0 và (0,5)2 = 0,25
f. √0,81 = 0,9 vì 0,9 ≥ 0 và (0,9)2 = 0,81
g. √0,09 = 0,3 vì 0,3 ≥ 0 và (0,3)2 = 0,09
h. √0,16 = 0,4 vì 0,4 ≥ 0 và (0,4)2 = 0,16
Câu 2:
Dùng máy tính bỏ túi tim x thỏa mãn đẳng thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
a. x2 = 5 b. x2 = 6
c. x2 = 2,5 d. x2 = √5
a. x2 = 5 ⇒ x1 = √5 hoặc x2 = -√5
Ta có: x1 = √5 ≈ 2,236 hoặc x2 = -√5 ≈ -2,236
b. x2 = 6 ⇒ x1 = ≈6 hoặc x2 = -≈6
Ta có: x1 = 6 ≈ 2,449 hoặc x2 = -≈6 ≈ -2,449
c. x2 = 2,5 ⇒ x1 = √2,5 hoặc x2 = - √2,5
Ta có: x1 = √2,5 ≈ 1,581 hoặc x2 = - √2,5 = -1,581
d. x2 = 5 ⇒ x1 = √(√5) hoặc x2 = √(√5)
Ta có: x1 = √(√5) ≈ 1,495 hoặc x2 = - √(√5) = -1,495
Câu 3:
Số nào có căn bậc hai là:
a. b. 1,5 c. -0,1 d. -
a. Số 5 có căn bậc hai là
b. Số 2,25 có căn bậc hai là 1,5
c. Số 0,01 có căn bậc hai là -0,1
d. Số 9 có căn bậc hai là -
Câu 4:
Tìm x không âm biết:
a. = 3 b. = c. = 0 d. = -2
a. = 3 ⇒ x = 32 ⇒ x = 9
b. = ⇒ x = ( )2 ⇒ x = 5
c. = 0 ⇒ x = 02 ⇒ x = 0
d. Căn bậc hai số học là số không âm nên không tồn tại giá trị nào của thỏa mãn x = -2
Câu 5:
So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi)
a. 2 và + 1 b. 1 và – 1
c. 2 và 10 d. -.11 và -12
a. Ta có: 1 < 2 ⇒ < ⇒ 1 <
Suy ra: 1 + 1 < + 1
Vậy 2 < + 1
b. Ta có: 4 > 3 ⇒ > ⇒ 2 >
Suy ra: 2 – 1 > – 1
Vậy 1 > – 1
c. Ta có: 31 > 25 ⇒ > ⇒ > 5
Suy ra: 2. > 2.5
Vậy 2. > 10
d. Ta có: 11 < 16 ⇒ < ⇒ < 4
Suy ra: -3. > -3.4
Vậy -3 > -12
Câu 6:
Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
a. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6
b. Căn bậc hai của 0,36 là 0,06
c. = 0,6
d. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và -0,6
e. = ± 0,6
Câu a và c đúng.
Câu 9:
Cho hai số a, b không âm. Chứng minh:
a. Nếu < thì a < b
b. Nếu a < b thì <
a. a ≥ 0; b ≥ 0 và a < b ⇒ b > 0
Ta có: ≥ 0; ≥ 0 suy ra: + > 0 (1)
Mặt khác: a – b = ( )2 – ( )2 = ( + )( - )
Vì a < b nên a – b < 0
Suy ra: ( + )( - ) < 0 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: - < 0 ⇒ <
b. a ≥ 0; b ≥ 0 và < ⇒ > 0
Suy ra: + > 0 và - < 0
( + )( - ) < 0
⇒ ( )2 – ( )2 < 0 ⇒ a – b < 0 ⇒ a < b
Câu 10:
Cho số m dương. Chứng minh:
a. Nếu m > 1 thì > 1 b. Nếu m < 1 thì < 1
a. Ta có: m > 1 ⇒ > ⇒ > 1
b. Ta có: m < 1 ⇒ < ⇒ < 1
Câu 11:
Cho số m dương. Chứng minh:
a. Nếu m > 1 thì m > b. Nếu m < 1 thì m <
a. Ta có: m > 1 ⇒ > ⇒ > 1
Vì m > 0 nên > 0
Suy ra: . > 1. ⇒ m >
b. Ta có: m < 1 ⇒ < ⇒ < 1
Vì m > 0 nên > 0
Suy ra: . < 1. ⇒ m <