Thứ bảy, 27/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Giải SBT Toán 9 Đại số - Chương 1: Căn Bậc Hai. Căn Bậc Ba

Giải SBT Toán 9 Đại số - Chương 1: Căn Bậc Hai. Căn Bậc Ba

Bài 1: Căn bậc hai - Sách bài tập Toán 9 Đại số

  • 1676 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tính căn bậc hai số học của:

a. 0,01     b. 0,04     c. 0,49     d. 0,64

e. 0,25     f. 0,81     g. 0,09     h. 0,16

Xem đáp án

a. √0,01 = 0,1 vì 0,1 ≥ 0 và (0,1)2 = 0,01

b. √0,04 = 0,2 vì 0,2 ≥ 0 và (0,2)2 = 0,04

c. √0,49 = 0,7 vì 0,7 ≥ 0 và (0,7)2 = 0,49

d. √0,64 = 0,8 vì 0,8 ≥ 0 và (0,8)2 = 0,64

e. √0,25 = 0,5 vì 0,5 ≥ 0 và (0,5)2 = 0,25

f. √0,81 = 0,9 vì 0,9 ≥ 0 và (0,9)2 = 0,81

g. √0,09 = 0,3 vì 0,3 ≥ 0 và (0,3)2 = 0,09

h. √0,16 = 0,4 vì 0,4 ≥ 0 và (0,4)2 = 0,16


Câu 2:

Dùng máy tính bỏ túi tim x thỏa mãn đẳng thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).

a. x2 = 5        b. x2 = 6

c. x2 = 2,5        d. x2 = √5

Xem đáp án

a. x2 = 5 ⇒ x1 = √5 hoặc x2 = -√5

Ta có: x1 = √5 ≈ 2,236 hoặc x2 = -√5 ≈ -2,236

b. x2 = 6 ⇒ x1 = ≈6 hoặc x2 = -≈6

Ta có: x1 = 6 ≈ 2,449 hoặc x2 = -≈6 ≈ -2,449

c. x2 = 2,5 ⇒ x1 = √2,5 hoặc x2 = - √2,5

Ta có: x1 = √2,5 ≈ 1,581 hoặc x2 = - √2,5 = -1,581

d. x2 = 5 ⇒ x1 = √(√5) hoặc x2 = √(√5)

Ta có: x1 = √(√5) ≈ 1,495 hoặc x2 = - √(√5) = -1,495


Câu 3:

Số nào có căn bậc hai là:

a. 5     b. 1,5      c. -0,1      d. -9

Xem đáp án

a. Số 5 có căn bậc hai là 5

b. Số 2,25 có căn bậc hai là 1,5

c. Số 0,01 có căn bậc hai là -0,1

d. Số 9 có căn bậc hai là -9


Câu 4:

Tìm x không âm biết:

a. x = 3     b. x5     c. x = 0     d. x = -2

Xem đáp án

a. x = 3 ⇒ x = 32 ⇒ x = 9

b. x5 ⇒ x = (5 )2 ⇒ x = 5

c. x = 0 ⇒ x = 02 ⇒ x = 0

d. Căn bậc hai số học là số không âm nên không tồn tại giá trị nào của x thỏa mãn x = -2


Câu 5:

So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi)

a. 2 và 2 + 1     b. 1 và 3 – 1

c. 231 và 10     d. -3.11 và -12

Xem đáp án

a. Ta có: 1 < 2 ⇒ 12 ⇒ 1 < 2

Suy ra: 1 + 1 < 2 + 1

Vậy 2 < 2 + 1

b. Ta có: 4 > 3 ⇒ 43 ⇒ 2 > 3

Suy ra: 2 – 1 > 3 – 1

Vậy 1 > 3 – 1

c. Ta có: 31 > 25 ⇒3125 ⇒ 31 > 5

Suy ra: 2.31 > 2.5

Vậy 2.31 > 10

d. Ta có: 11 < 16 ⇒ 1116 ⇒ 11 < 4

Suy ra: -3.11 > -3.4

Vậy -311 > -12

 


Câu 9:

Cho hai số a, b không âm. Chứng minh:

a. Nếu ab thì a < b

b. Nếu a < b thì a < b

Xem đáp án

a. a ≥ 0; b ≥ 0 và a < b ⇒ b > 0

Ta có: a ≥ 0; b ≥ 0 suy ra: ab > 0     (1)

Mặt khác: a – b = (a )2 – (b )2 = (ab )(ab )

Vì a < b nên a – b < 0

Suy ra: (ab )(ab ) < 0     (2)

Từ (1) và (2) suy ra: ab < 0 ⇒ ab

b. a ≥ 0; b ≥ 0 và ab ⇒ b > 0

Suy ra: ab > 0 và ab < 0

(ab )(ab ) < 0

⇒ (a )2 – (b )2 < 0 ⇒ a – b < 0 ⇒ a < b


Câu 11:

Cho số m dương. Chứng minh:

a. Nếu m > 1 thì m > m     b. Nếu m < 1 thì m < m

Xem đáp án

a. Ta có: m > 1 ⇒ m1 ⇒ m > 1

Vì m > 0 nên m > 0

Suy ra: m .m > 1.m ⇒ m > m

b. Ta có: m < 1 ⇒ m1 ⇒ m < 1

Vì m > 0 nên m > 0

Suy ra: m .m < 1.m ⇒ m < m


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm