Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Trắc nghiệm Ôn tập chương I Đại số có đáp án

Trắc nghiệm Ôn tập chương I Đại số có đáp án

Trắc nghiệm Toán 9 Ôn tập chương I Đại số có đáp án (Thông hiểu)

  • 1750 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Rút gọn biểu thức

4+15106415=...

Xem đáp án

Bước 1: Áp dụng Quy tắc đưa thừa số vào trong dấu căn

Bước 2: Đưa biểu thức 106 vào trong dấu căn và đưa biểu thức trong căn về dạng (A + B)2

Lời giải

Ta có:

4+15106415=4+152415106=42+1524+151062=4+152532=24+15532=8+215532=5+32532=532=2

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 2


Câu 2:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Với x0;x9. Cho hai biểu thức A=x+3x9+2x+31x3 và B=x+1x+2

Rút gọn A được kết quả là:

Xem đáp án

Với x0;x9. Ta có:

A=x+3x9+2x+31x3      =x+3+2x3x+3x+3x3      =x+x6x+3x3      =x2x+3x6x+3x3      =x2x+3x+3x3      =x2x3

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Với x0;x9. Cho hai biểu thức A=x+3x9+2x+31x3 và B=x+1x+2

Tìm x để A < 1

Xem đáp án

Với x0;x9. Ta có:

A=x+3x9+2x+31x3      =x+3+2x3x+3x+3x3      =x+x6x+3x3      =x2x+3x6x+3x3      =x2x+3x+3x3      =x2x3

A<1x2x3<1x2x31<0x2x+3x3<01x3<0x3<0  vi  1>0x<3x<9

x0;x9. Do đó A < 1 0x<9

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Với x0;x9. Cho hai biểu thức A=x+3x9+2x+31x3 và B=x+1x+2

Với A = B thì x = …

Xem đáp án

Bước 1: Rút gọn A

Bước 2: Quy đồng và khử mẫu của phương trình A = B

Bước 3: Rút gọn phương trình và tìm nghiệm

Lời giải

Với x0;x9. Ta có:

A=x+3x9+2x+31x3      =x+3+2x3x+3x+3x3      =x+x6x+3x3      =x2x+3x6x+3x3      =x2x+3x+3x3      =x2x3

Do đó A=Bx2x3=x+1x+2

x2x+2x3x+2=x+1x3x+2x3x2x+2=x+1x3x4=x2x32x=1x=12x=14  TM

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 14


Câu 5:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Kết quả rút gọn của biểu thức 193+153+253+8133 là:

Xem đáp án

Bước 1: Nhân cả tử và mẫu của phân thức thứ nhất với biểu thức liên hợp của mẫu

Bước 2: Quy đồng và rút gọn

Lời giải

Ta có:

193+153+253+8133=533393+153+2535333+3333=5333533333+33=53332+33=53+332

Đáp án cần chọn là: D

*Lưu ý1a23+ab3+b23=a3b3a3b3a23+ab3+b23=a3b3ab


Câu 6:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Rút gọn biểu thức 1667+29+47=...

Xem đáp án

Ta có:

1667+29+47

=322.3.7+72+272+2.27.1+12=372+27+12=37+27+1  vi  3>7=4+7

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 4+7.

*Lưu ý: Với A là một biểu thức, ta có A2=A=A  khi  A0A  khi  A<0


Câu 7:

Khẳng định sau Đúng hay Sai?

Với a > 0; b > 0 và ab. Rút gọn biểu thức a+b2abab:1a+b=ab

Xem đáp án

Bước 1: Biến đổi vế trái

Bước 2: Áp dụng hằng đẳng thức (a – b)(a + b) = a2 – b2 và rút gọn

Lời giải

Ta có:

Vế trái = a+b2abab:1a+b

 =ab2ab.a+b=aba+b        

            = a – b = Vế phải

Do đó khẳng định trên là Đúng

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Biết 1343=a+b3 (với a,b). Khi đó a – b = …

Xem đáp án

Bước 1: Biến đổi biểu thức dưới dấu căn về 2312.

Bước 2: Áp dụng hằng đẳng thức A2=A và đồng nhất hệ số để tìm a, b

Lời giải

Ta có:

1343=2322.23.1+12=2312=231  vi  23>1

Mà 1343=a+b3=231

a,b nên ta có: a = −1; b = 2

Do đó a – b = −1 – 2 = −3

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là −3


Câu 10:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Thực hiện phép tính 3+142331=...

Xem đáp án

Đưa 423 về dạng (a – b)2, sau đó rút gọn biểu thức

Lời giải

Ta có:

3+142331=3+131231=3+131=3212=31=2

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 2


Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Với x0 và x9. Cho biểu thức M=2x3+1x+3:x+1x3

Rút gọn M được kết quả là:

Xem đáp án

Rút gọn biểu thức trong ngoặc trước:

Mẫu thức chung x3x+3

Lời giải

Với x0 và x9, ta có:

M=2x3+1x+3:x+1x3       =2x+6+x3x3x+3.x3x+1       =3x+3x+3.1x+1       =3x+1x+3.1x+1       =3x+3

Đáp án cần chọn là: B


Câu 16:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính 1213631035=...

Xem đáp án

Ta có:

1213631035=2+1221323535=2+132=122

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 122.


Câu 17:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Cho hai biểu thức A=1110 và B=43

So sánh A … B

Xem đáp án

Bước 1: Nhân cả tử và mẫu của A, B với biểu thức liên hợp

Bước 2: So sánh A và B

Áp dụng tính chất nếu a > b thì 1a<1b

Lời giải

Ta có:

A=1110=111011+1011+10=111+10

B=43=434+34+3=14+3

Mà 4<11;3<1011+10>4+3

Do đó 111+10<14+31110<43

Vậy dấu cần điền là <


Câu 18:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Biểu thức 2x+5+x4x có nghĩa khi:

Xem đáp án

Biểu thức có nghĩa khi

x+504x0x5x45x4

Đáp án cần chọn là: C


Câu 19:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Kết quả phép tính 7+24.726 là:

Xem đáp án

Áp dụng quy tắc nhân hai căn thức và sử dụng hằng đẳng thức

Lời giải

Ta có:

7+24.726=7+26.726=7+26726=72262=25=5

Đáp án cần chọn là: C


Câu 20:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Điều kiện xác định của biểu thức 2x1+x1x6 là:

Xem đáp án

Điều kiện xác định:

2x10x60x12x6

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương