Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 1: So sánh phân số có đáp án

Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 1: So sánh phân số có đáp án

Dạng 1: So sánh hai phân số cùng mẫu dương có đáp án

  • 5118 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

b) 35    45
Xem đáp án

b) Ta có: 3 > 4 và 5 > 0 nên 35>-45 .


Câu 3:

c) 57  và  67
Xem đáp án
c) Ta có:  6 > 5 và 7 > 0 nên 57<67 

Câu 4:

d) 1537  và 2537

Xem đáp án

d) Ta có: 25> 1537> 0 nên 1537<2537


Câu 5:

So sánh các phân số sau đây

a)  34 và  1-4
Xem đáp án

Các phân số ở bài này chưa có mẫu dương, trước hết ta sẽ đưa chúng về các phân số có mẫu dương trước khi so sánh.

a) 14=14 ; Ta có: 3<1 và  4> 0 nên 34<1434<14 .


Câu 6:

b)  38 và  7-8
Xem đáp án

b) Vì 78=78  ; Ta có: 7 < 3 và 8> 0  nên 78<3878<38 .


Câu 7:

c) 717  và 617
Xem đáp án

c) 717=717 ; Ta có: 6 < 7 và 17>0 nên 617<717617<717 .


Câu 8:

d) 2547  và  -1747

Xem đáp án

d) 2547=2547 ; Ta có:25 < 17 và 47 > 0 nên 2547<17472547<1745 .


Câu 9:

Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần

a) 517;517;217;-417;017;-1117;717

Xem đáp án

Nhận xét: Các phân số trong bài có cùng mẫu số dương, nên để sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần ta so sánh các tử số.

a) 517;517;217;-417;017;-1117;717

Ta có: -11 < -5 < -4 <0 < 2 < 5< 7 và 17 > 0 nên 1117<517<417<017<217<517<717


Câu 10:

b) 1557;557;1257;1457;1057;-1457;2757

Xem đáp án

b) 1557;557;1257;1457;1057;-1457;2757

Ta có: -15 < -14 < 5 < 10 < 12 <14 < 27 và 57 > 0 nên 1557<1457<557<1057<1257<1457<2757 .


Câu 11:

c) 1537;1637;3237;1337;1037;1837;2337

Xem đáp án

c) 1537;1637;3237;1337;1037;1837;2337

Ta có: -18 < -16 < -15 < 10 < 13 < 23 < 32 và 37 > 0 nên 1837<1637<1537<1037<1337<2337<3237.


Câu 13:

b) 1117<...17<...17<...17<...17<617

Xem đáp án

b) 1117<1017<917<817<717<617


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương