IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 1: So sánh phân số có đáp án

Bài tập chuyên đề Toán 6 Dạng 1: So sánh phân số có đáp án

Dạng 2. So sánh hai phân số khác mẫu có đáp án

  • 3281 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

So sánh các đại lượng sau:

a) Thời gian nào dài hơn:  23h hay 34h ?                          
Xem đáp án

a, 23 h và 34 h có MC: 12

  23=2.43.4=812    ;   34=3.34.3=912

912>812  nên 34 h dài hơn 23 h


Câu 2:

b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn 710m  hay 34m ?

Xem đáp án

b, 710 34  có MC: 22.5 = 20

     710=7.210.2=1420   ;   34=3.54.5=1520

1420<1520  nên 710 m ngắn hơn 34 m.


Câu 3:

c) Khối lượng nào lớn hơn: 710kg   hay  910kg
Xem đáp án

c) Ta có      910 >    710 (vì )

 nên 910kg   lớn hơn 710kg  

Câu 4:

d) Vận tốc nào nhỏ hơn 56kg/h   hay  79kg/h?

Xem đáp án

d) Ta có 79=4254;56=4554

mà 42<454254<4554

vậy 79 km/h nhỏ hơn 56 km/h

Câu 5:

So sánh hai phân số 23 và 34

Xem đáp án

Cách 1: QĐMS (chọn MSC=12  )

Ta có : 23=2×43×4=812;34=3×34×3=912

812<912  nên 23<34

Cách 2: QĐTS ( chọn TSC=6)

Ta có : 23=2×33×3=69;34=3×24×2=68

Vì  nên 23<34.


Câu 6:

Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :

a)     89;56;1718
Xem đáp án

Để sắp xếp các PS theo thứ tự từ bé đến lớn, trước tiên ta QĐMS các PS này. Rồi so sánh tử số.

Chọn  (vì 18 chia hết cho 6; 9; 18)

a) 89=8×29×2=1618;56=5×36×3=1518;  giữ nguyên 1718

Ta so sánh các  đã quy đồng mẫu số Vì 1518<1618<1718  nên 56<89<1718

Vậy các phân số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 56<89<1718


Câu 7:

b) 12;34;58

Xem đáp án

b) Chọn  (vì 8 chia hết cho 2 ; 4; 8)

Ta có: Vì 12=48;34=68  nên 12<58<34 ,  giữ nguyên 58

48<58<68  nên 12<58<34

Vậy các phân số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : 12;58;34


Câu 8:

Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: 29;34;112;56;58

Xem đáp án

Do các số âm luôn nhỏ hơn các số dương nên 34;56;29;112;58

Trong các số dương thì  56>34

29<512<58  nên 29>58

29>212>112  nên 29<112

Vậy chúng ta có thể sắp xếp theo yêu cầu đề bài 56;34;112;29;58;


Câu 9:

So sánh 25 và 47

Xem đáp án

Cách 1: Quy đồng mẫu số  rồi so sánh tử số của chúng với nhau.

+ Ta có: mẫu chung là 35

+ So sánh  đã quy đồng, ta có :1435<2035(vì 2 PS có cùng mẫu số, tử số có  ) nên 25<47 .

Cách 2: Chọn tử số chung là 4 (vì ), ta có:25=2×25×2=410;  giữ nguyên 47

Ta có :410<47TS=4, mẫu số có  ) nên 25<47 .


Câu 10:

So sánh 34 và 4-5

Xem đáp án

Có MC: 4.5 = 20

-34=(-3).54.5=-1520;

-45=(-4).45.4=-1620

Vì: - 15 > - 16 nên -1520>-1620   hay: -34>-45. Vậy:-34>-45


Câu 11:

So sánh các phân số:

a)  -1112 và  17-18
Xem đáp án

a)  -1112 17-18  Þ -1112  và 17-18

Có MC: 22.32 = 36

  -1112=(-11).312.3=-3336;

-1718=(-17).218.2=-3436

 

-3336>-3436  nên -1112>-1718.  Vậy: -1112>17-18


Câu 12:

b)  -1421  và   -60-72
Xem đáp án

b, -1421    -60-72Þ -23  và 25

Có MC: 6

 -23=(-2).23.2=-46

-46<56  nên -23<56 . Vậy -1421<-60-72

 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương