Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Giải SGK Toán 6 Chương 5. Phân số và số thập phân - Bộ Cánh diều

Giải SGK Toán 6 Chương 5. Phân số và số thập phân - Bộ Cánh diều

Bài 4. Phép nhân, phép chia phân số - Bộ Cánh diều

  • 5067 lượt thi

  • 18 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Gấu nước được nhà sinh vật học người Ý L. Span-lan-gia-ni (L. Spallanzani) đặt tên là Tac-đi-gra-đa (Tardigrada) vào năm 1776. Một con gấu nước dài khoảng 12 mm. Một con gấu Bắc Cực trưởng thành dài khoảng 52 m.

Gấu nước được nhà sinh vật học người Ý L. Span-lan-gia-ni

Chiều dài con gấu đực Bắc Cực trưởng thành gấp bao nhiêu lần chiều dài con gấu nước?

Xem đáp án

Sau bài học này ta sẽ giải được bài toán này như sau:

Đổi 52m=50002mm

Chiều dài con gấu đực Bắc Cực trưởng thành gấp số lần chiều dài con gấu nước là:

50002:12=50002.21=5000 (lần).

Vậy chiều dài con gấu đực Bắc Cực trưởng thành gấp 5000 lần chiều dài con gấu nước.


Câu 4:

Hãy nêu các tính chất của phép nhân số tự nhiên.

Xem đáp án

Phép nhân số tự nhiên có các tính chất: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân với phép cộng và phép trừ.


Câu 5:

Tính một cách hợp lí:-97.1415--79

Xem đáp án

-97.1415--79=-97.1415+79=-97.1415+-97.79

(sử dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng)

=-9.147.15+-9.77.9=-1815+(-1)=-1815+-1515=-18-1515=-3315=-115


Câu 6:

Viết phân số có tử và mẫu lần lượt là mẫu và tử của phân số 32 .

Xem đáp án

Phân số có tử và mẫu lần lượt là mẫu và tử của phân số 32, nghĩa là phân số có tử bằng 2 và mẫu bằng 3. Phân số đó là:23


Câu 7:

Tìm phân số nghịch đảo của mỗi phân số sau:

a) -411

b) 7-17

Xem đáp án

Phân số nghịch đảo của phân số ab là phân số ba với a≠0, b≠0.

a) Phân số nghịch đảo của phân số -411 là phân số 11-4.

b) Phân số nghịch đảo của phân số 7-17 là phân số -177.


Câu 8:

Tính:

a) -95:83

b) -79:(-5)

Xem đáp án

a) -95:83

=-95.38

=-9.35.8

=-2740

b) -79:(-5)

=-79.1-5

=-7.19.(-5)

=-7-45=745


Câu 9:

Tính tích và viết kết quả ở dạng phân số tối giản:

a) -59.1235

b) -58.-655

c) (-7).25

d) -38.(-6)

Xem đáp án

a)-59.1235

=-5.129.35

=-421

b) -58.-655

=(-5).(-6)8.55

=344

c) (-7).25

=-71.25

=(-7).21.5

=-145

d) -38.(-6)

=-38.-61

=-3.(-6)8

=94


Câu 10:

Tính tích và viết kết quả ở dạng phân số tối giản:

a) -59.1235

b) -58.-655

c) (-7).25

d) -38.(-6)

Xem đáp án

a) -59.1235

=-5.129.35=-421

b) -58.-655

=(-5).(-6)8.55=344

c) (-7).25

=-71.25=(-7).21.5=-145

d) -38.(-6)

=-38.-61=-3.(-6)8=94


Câu 11:

Tính tích và viết kết quả ở dạng phân số tối giản:

a. -59.1235

b. (-58).-655

c. (-7).25

d. -38.(-6)

Xem đáp án

 a. -59.1235 =-5.129.35=-421

b. (-58).-655=-5.(-6)8.55=344

c. (-7).25=-71.25=(-7).21.5=-145

d. -38.(-6)=-38.-61=-3.(-6)8=94


Câu 12:

Tìm số thích hợp cho x, y và z

a) -23.x4=12

b) y3.58=-512

c) 56.3z=14

Xem đáp án

a) Gọi số cần tìm là x, khi đó ta có:

-23.x4=12

x4=12:-23

x4=12.3-2

x4=1.32.(-2)

x4=3-4

x.(-4)=3.4

x.(-4)=12

x=12:(-4) = -3

b) Gọi số cần điền là y, khi đó ta có:

y3.58=-512

y3=-512:58

y3=-512.85

y3=-5.812.5

y3=-23

y.3=(-2).3

y.3=-6

y=(-6):3=-2

c) Gọi số cần tìm là z, khi đó ta có:

56.3z=14

3z=14:56

3z=14.65

3z=1.64.5

3z=310

3.z=3.10

3.z=30

z=30:3=10


Câu 13:

Tìm phân số nghịch đảo của mỗi phân số sau:

a) -919

b) -2113

c) 1-9

Xem đáp án

a) Phân số nghịch đảo của -919 là 19-9

b) Phân số nghịch đảo của -2113 là -1321

c) Phân số nghịch đảo của 1-9 là -9


Câu 14:

Tính thương và viết kết quả ở dạng phân số tối giản:

a) 310:(-23)

b) (-712):(-56)

c) (-15):-910

Xem đáp án

a) 310:(-23)

=310.(3-2)=9-20

b) (-712):(-56)

=(-712).(6-5)

=-7.612.(-5)=-7-10

c) (-15):-910

=(-15).10-9

=-15.101.(-9) =503


Câu 15:

Tìm số thích hợp cho ?

a) 316:?8=34

b) 125:-3?=-115

c) ?12:-49=-316

Xem đáp án

a) Gọi số cần tìm là x, khi đó ta có:

316:x8=34

x8=316:34

x8=3.416.3

x8=14

x.4=8

x=8:4=2

b) Gọi số cần tìm là y, khi đó ta có:

125:-3y=-115

-3y=125:-115

-3y=125.15-1

-3y=3-5

3.y=(-3).(-5)

y=15:3=5

c) Gọi số cần điền là z, khi đó ta có:

z12:-49=-316

z12=-316.-49

z12=112

z.12=12

z=12:12=1


Câu 16:

Tìm x, biết:

a) 47.x-23=15

b) 45+57:x=16

Xem đáp án

a) 47.x-23=15

47.x=15+23

47.x=1315

x=1315:47

x=9160

b) 45+57:x=16

57:x=16-45

57:x=-1930

x=57:-1930

x=150-133


Câu 17:

Tính:

a) 178:(278+-112)

b) 2815.142.3+(815_6960.523):5154

Xem đáp án

a) 178:(278+-112)

=178:(278+-448)

=178:(-178)

=178.8-17=178.8-17=-1

b) 2815.142.3+(815_6960.523):5154

=2815.116.3+(815-69.560.23):-5154

=28.1.315.16+(815-14).54-51

=720+(3260-1560).51-54

=720+1760.54-51

=720+-1860

=21-1860=320


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương