Luyện tập trang 84
-
1820 lượt thi
-
4 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Dùng bảng lượng giác (có sử dụng phần hiệu chính) hoặc máy tính bỏ túi, hãy tìm các tỉ số lượng giác (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư):
a) sin70o13' ; b) cos25o32'
c) tg43o10' ; d) cotg32o15'
Lời giải:
a) Dùng bảng: sin 70o13' ≈ 0,9410
- Cách nhấn máy tính:
b) cos25o32' ≈ 0,9023
- Cách nhấn máy tính:
c) tg43o10' ≈ 0,9380
- Cách nhấn máy tính:
d) cotg32o15' ≈ 1,5850
- Cách nhấn máy tính:
Câu 2:
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn x (làm tròn kết quả đến độ ), biết rằng:
a) sin x = 0,3495; b) cos x = 0,5427; c) tg x = 1,5142; d) cotg x = 3,163
Lời giải:
a) Dùng bảng sinx ≈ 0,3495 => x ≈ 20o
- Cách nhấn máy tính:
b) x ≈ 57o
- Cách nhấn máy tính:
c) x ≈ 57o
- Cách nhấn máy tính:
d) x ≈ 18o
- Cách nhấn máy tính:
Câu 3:
So sánh:
a) sin 20o và sin 70o ; b) cos25o và cos63o15'
c) tg 73o20' và tg 45o ; d) cotg 2o và cotg 37o40'
Lời giải:
a) Vì 20o < 70o nên sin 20o < sin70o (góc tăng, sin tăng)
b) Vì 25o < 63o15' nên cos 25o > cos 63o15' (góc tăng, cos giảm)
c) Vì 73o20' > 45o nên tg73o20' > tg45o (góc tăng, tg tăng)
d) Vì 2o < 37o40' nên cotg 2o > cotg 37o40' (góc tăng, cotg giảm )