Thứ sáu, 29/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Giải VTH Toán 6 CTST Chương 5. Phân số có đáp án

Giải VTH Toán 6 CTST Chương 5. Phân số có đáp án

Bài 5. Phép nhân và phép chia phân số

  • 534 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Kết quả của phép toán 27.145 là:

A. -16-12;

B. -12-2;

C. 1612;

D. 45.

Xem đáp án

Ta có 27.145=2.147.5=2.21.5=45.

Vậy ta chọn phương án D.


Câu 2:

Phân số nghịch đảo của phân số -34 là:

A. 3-4;

B. -34;

C. 34;

D. -34.

Xem đáp án

Phân số nghịch đảo của phân số -34 là: 43=43=43.

Vậy không có phương án nào đúng.


Câu 3:

Kết quả của phép toán 36:815 là:

A. -2490;

B. -18-120;

C. 1516;

D. 18120.

Xem đáp án

Ta có 36:815=36.158=3.156.8=1.152.8=1516.

Vậy ta chọn phương án C.


Câu 4:

Tìm x, biết x  .  512=1518

A. -12;

B. -34;

C. –2;

D. 43.

Xem đáp án

Ta có:

x  .  512=1518

x=1518:512

x=1518.125=15.1218.5=3.23.1=2.

Vậy x = –2.

Do đó ta chọn phương án C.


Câu 5:

Thực hiện các phép tính:

a) 1415.37.1514;
Xem đáp án

a) 1415.37.1514=14.3.1515.7.14=1.3.11.7.1=37.


Câu 6:

b) 56.715+56.415+56.

Xem đáp án

b) 56.715+56.415+56=56.715+56.41556.1

=56.715+4151=56.7+41515

=56.415=5.46.15=1.23.3=29.


Câu 7:

Thực hiện phép tính:

a) 815:23+45;
Xem đáp án

a) 815:23+45=815:1015+1215

=815:215=815.152=8.1515.2=4.


Câu 8:

b) 5312.1213.

Xem đáp án

b) 5312.1213=10636.1213

=136.1213=13.126.13=2.


Câu 9:

Tìm x, biết:

a) 1215.x12=245;
Xem đáp án

a) 1215.x12=245

x12=245:1215

x12=245.1512=24.155.12=6

x=6+12=122+12=132

Vậy x=132.


Câu 10:

b) 2x+34:52=106.

Xem đáp án

b) 2x+34:52=106.

2x+34=106.52=10.56.2=256

2x=25634=256+34=5012+912=5912

x=5912:2=5912.12=5924

Vậy x=5924.


Câu 12:

b) Nếu giảm chiều rộng còn 35 dm thì chiều dài phải là bao nhiêu dm để diện tích miếng giấy thủ công không thay đổi?

Xem đáp án

b) Nếu giảm chiều rộng còn 35 dm và để diện tích miếng giấy thủ công không thay đổi thì chiều dài là:

815:35=815.53=8.515.3=89 (dm).


Bắt đầu thi ngay