Thứ sáu, 29/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Giải VTH Toán 6 CTST Chương 5. Phân số có đáp án

Giải VTH Toán 6 CTST Chương 5. Phân số có đáp án

Bài 8. Bài tập cuối chương 5

  • 529 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phân số -56 được đọc là:

A. Âm năm phần sáu.

B. Năm phần sáu.

C. Năm phần âm sáu.

D. Sáu phần âm năm.

Xem đáp án

Phân số -56 có tử số là –5 và mẫu số là 6 nên được đọc là “âm năm phần sáu”.

Vậy ta chọn phương án A.


Câu 4:

Kết quả của phép toán 25+615 là:

A. 920;

B. -310;

C.-920;

D. -1215.

Xem đáp án

Ta có 25+615=615+615=1215=45.

Vậy ta chọn phương án D.


Câu 5:

Kết quả của phép toán 71239 là:

A. -18;

B. 14;

C. -14;

D. -1-4.

Xem đáp án

Ta có 71239=712+13=712+412=312=14.

Vậy ta chọn phương án C.


Câu 6:

Số đối của phân số -415 là:

A. -415;

B. -154;

C. 154;

D. 415.

Xem đáp án

Ta có 415+415=0.

Do đó số đối của phân số -415 là: 415.

Vậy ta chọn phương án D.


Câu 7:

Kết quả của phép toán 165.1524 là:

A. -1-2;

B. 12;

C. –2;

D. 2.

Xem đáp án

Ta có 165.1524=16.155.24=2.31.3=2.

Vậy ta chọn phương án D.


Câu 8:

Phân số nghịch đảo của phân số -59 là:

A. 5-9;

B. 59;

C. 95;

D. 9-5.

Xem đáp án

Phân số nghịch đảo của phân số -59 là: 9-5.

Vậy ta chọn phương án D.


Câu 9:

Kết quả của phép toán 36:918 là:

A. -27-108;

B. –1;

C. 1;

D. -108-27.

Xem đáp án

Ta có 36:918=12:12=12.21=1.

Vậy ta chọn phương án C.


Câu 10:

34của -12-9là:

A. 2748;

B. 1;

C. –1;

D. -27-48.

Xem đáp án

34của -12-9là: 129.34=43.34=1.

Vậy ta chọn phương án B.


Câu 11:

Đọc các phân số sau:

a) 11-12;
Xem đáp án

a) 11-12: mười một phần âm mười hai.


Câu 12:

b) -2135;
Xem đáp án

b) -2135: âm hai mươi mốt phần ba mươi lăm.


Câu 13:

c) 0-5;
Xem đáp án

c) 0-5: không phần âm năm.


Câu 14:

d) -12-25.

Xem đáp án

d) -12-25: âm mười hai phần âm hai mươi lăm.


Câu 19:

Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau: 49;    410;    818;    1025;    1230.

Xem đáp án

Ta có 49=49;   410=25;   818=49;   1025=25;   1230=25

Vậy các cặp phân số bằng nhau: 49=818 và 410=1230.


Câu 20:

Tìm số nguyên x, biết:

a) x15=1225;
Xem đáp án

a) x15=1225

x . 25 = (–15) . 12 = –180

x = -1805

x = -365

Vậy x=365.


Câu 21:

b) 1220=15x.
Xem đáp án

b) 1220=15x

12 . x = 20. (–15) = –300

x = (–300) : 12

x = –25.

Vậy x = –25.


Câu 23:

Thực hiện các dãy phép tính:

a) 514921+17
Xem đáp án

a) 514921+17=514+3717=514+3717

=514+27=514+414=914.


Câu 24:

b) 1112+1930715.

Xem đáp án

b) 1112+1930715=5560+38602860=6560=1312.


Câu 25:

Tìm x, biết:

a) x715=512;
Xem đáp án

a) x715=512

x=512+715

x=2560+2860

x=360=120.

Vậy x=120.


Câu 26:

b) x1120=415.

Xem đáp án

b) x1120=415

x=415+1120

x=1660+3360=1760.

Vậy x=1760.


Câu 27:

Thực hiện phép tính:

a) 712:34+45;
Xem đáp án

a) 712:34+45=712:1520+1620=712:120=712.201=353.


Câu 28:

b) 2314.1215.

Xem đáp án

b) 2314.1215=812312.1215=1112.1215=1115.


Câu 30:

b) 59 của 4560.
Xem đáp án

b) 59 của 4560 là: 4560.59=512.


Câu 31:

Tìm một số biết:

a) 35 của nó bằng 360;
Xem đáp án

a) 35 của một số bằng 360 nên số đó là:

360:35=360.53=600.


Câu 32:

b) 12% của nó bằng 720.

Xem đáp án

b) 12% của một số bằng 720 nên số đó là:

720:12100=720.10012=6  000.


Câu 33:

Tìm x, biết:

a) 234x38=12;
Xem đáp án

a) 234x38=12

114x=12+38

114x=48+38=78

x=78:114=78.411=722.

Vậy x=722.


Câu 34:

b) 135213x=710.

Xem đáp án

b) 135213x=710

213x=135710

73x=85710

73x=1610710=910

x=910:73=910.37=2770.

Vậy x=2770.


Câu 35:

Một ổ bánh có 27 khối lượng là đậu xanh, 25 khối lượng là đường và 1135 là sữa tươi. Theo em, khối lượng chất nào nhiều hơn?

Xem đáp án

Ta có 27=2.57.5=1035 và 25=2.75.7=1435.

1035<1135<1435 nên 27<1135<25.

Vậy khối lượng của đường nhiều hơn.


Câu 39:

Linh có 120 000 đồng, Linh dùng 34 số tiền đó để mua bánh mì cho gia đình ăn sáng. Số tiền còn lại Linh dùng để mua nước ngọt. Hỏi số tiền Linh dùng để mua nước ngọt là bao nhiêu?

Xem đáp án

Số tiền Linh dùng để mua bánh mì cho gia đình ăn sáng là:

120  000.34=90  000 (đồng).

Số tiền Linh dùng để mua nước ngọt là:

120 000 – 90 000 = 30 000 (đồng).


Bắt đầu thi ngay