IMG-LOGO

Tìm số chưa biết trong đẳng thức A.B=0

  • 10977 lượt thi

  • 17 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho (x7).7=0. Chọn đáp án đúng:

Xem đáp án

Chọn A

(x7).7=0x7=0x=7


Câu 2:

Cho (5x).(5)=0Chọn đáp án đúng

Xem đáp án

Chọn C

(5x).(5)=05x=0x=5


Câu 3:

Cho (1x).(6)=0. Chọn đáp án đúng:

Xem đáp án

Chọn B

(1x).(6)=01x=0x=1


Câu 4:

Cho (x+16).(26)=0. Chọn đáp án đúng:

Xem đáp án

Chọn D

(x+16).(26)=0x+16=0x=16

 


Câu 5:

Cho 19.(x6)=0. Chọn đáp án đúng:
Xem đáp án

Chọn A

19.(x6)=0x6=0x=6


Câu 6:

Cho |21|.(x32)=0Chọn đáp án đúng

Xem đáp án

Chọn C

|21|.(x32)=0x32=0x=32


Câu 7:

Tính:

a, (x7).(x+8)=0

b, (x19).(x+21)=0

Xem đáp án

a, 

 

 


Câu 8:

Tính:

a, x12.x+456=0b, x312.x+45=0

 

Xem đáp án

a, x=12x=456b, x=312x=45


Câu 9:

Tính a, 75.x654.x+35=0b, 563.x496.x+412=0
Xem đáp án

a, x=654x=35b, x=496x=412

Sơ đồ con đường

Lời giải chi tiết

Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên 

a, 75.x654.x+35=0x654.x+35=0x654=0x+35=0x=654x=35

b, 563.x496.x+412=0x496.x+412=0x496=0x+412=0x=496x=412


Câu 10:

Tính:

a, 13.x645.x+613=0b, 651.x12.x+946=0

Xem đáp án

a, x=645x=613b, x=12x=946


Câu 11:

Tính:

a, x35.x+623=0b, x56.x+965=0

Xem đáp án

a, x=35x=623b, x=56x=965

Sơ đồ con đường

Lời giải chi tiết

Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên

 

 a, x35.x+623=0x35=0x+623=0x=35x=623b, x56.x+965=0x56=0x+965=0x=56x=965

 


Câu 12:

Tính:

a, 56.x61.x+132=0b, 96.x856.x+965=0

Xem đáp án

a, x=61x=132b, x=856x=965

Sơ đồ con đường

Lời giải chi tiết

Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên

a, 56.x61.x+132=0x61.x+132=0x61=0x+132=0x61=0x+132=0x=61x=132b, x56.x+965=0x856.x+965=0x856=0x+965=0x856=0x+965=0x=856x=965

Câu 13:

Tính:

a, 23.x265.x+948=0b, 98.x641.x+431=0

Xem đáp án

a, x=265x=948b, x=641x=431


Câu 14:

Tínha, x541.x+865.x6523=0b, x+6845.x6543.x+6541=0
Xem đáp án

a, x=541x=865x=6523b, x=6845x=6543x=6541

 

Lời giải chi tiết

Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên

a, x541.x+865.x6523=0x541=0x+865=0x6523=0x=541x=865x=6523b, x+6845.x6543.x+6541=0x+6845=0x6543=0x+6541=0x=6845x=6543x=6541

Câu 15:

Tính: a, x4233.x+8465.x9864=0b, x+5641.x3210.x+2184=0
Xem đáp án

a, x=4233x=8465x=9864b, x=5641x=3210x=2184


Câu 16:

Tính:

a, 551.x642.x+4563.x6431=0b, 465.x4132.x+4523.x6212=0

Xem đáp án

a, x=642x=4563x=6431b, x=4132x=4523x=6212

Sơ đồ con đường

Lời giải chi tiết

Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên

a, 551.x642.x+4563.x6431=0x642.x+4563.x6431=0x642=0x+4563=0x6431=0x=642x=4563x=6431b, 465.x4132.x+4523.x6212=0x4132.x+4523.x6212=0x4132=0x+4523=0x6212=0x=4132x=4523x=6212

Câu 17:

Tính:

a, 64.x6532.x+8965.x8520=00b, 321.x7984.x+465.x645=0

Xem đáp án

a, x=6532x=8965x=8520b, x=7984x=465x=645


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm