Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao (P18)

  • 3810 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường là

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 7:

Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 8:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 15:

Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 18:

Cho hình vẽ bên mô tả thiết bị chưng cất thường. Vai trò của nhiệt kế trong khi chưng cất là     

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 20:

Cho các dung dịch sau: phenyl amoniclorua; anilin; glyxin; ancol benzylic; metyl axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch KOH là

Xem đáp án

Đáp án D.

Chất phản ứng được với dung dịch KOH là phenyl amoniclorua; glyxin; metyl axetat


Câu 22:

Cho các polime sau: poliisopren, poli(vinyl clorua), polibutađien, poli(butađien-stiren) và policaproamit. Số polime được dùng làm cao su là

Xem đáp án

Đáp án C.

Polime được dùng làm cao su là poliisopren (cao su isopren), polibutadien (cao su buna), poli(butađien-stiren) (cao su buna-S).


Câu 24:

Số este thuần chức của etylenglicol (mạch hở) có công thức phân tử C8H12O4, không tham gia phản ứng tráng bạc là

Xem đáp án

Đáp án B.

- Có 5 đồng phân thỏa mãn:

CH2=CHCOOCH2CH2OOCC2H5 ;

CH2=CH-CH2COOCH2CH2OOCCH3;

CH3-CH=CHCOOCH2CH2OOCCH3

(cis-trans); CH2=C(CH3)COOCH2CH2OOCCH3.


Câu 28:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.

(2) Dẫn khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.

(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4­)3.

(4) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.

(5) Cho dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl.

(6) Cho nước cứng vĩnh cửu tác dụng với dung dịch Na3PO4.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

Xem đáp án

Đáp án D.

(1) HCl + NaAlO2 + H2O ® NaCl + Al(OH)3¯.

(2) CO2 + NaAlO2 + 2H2O ® NaHCO3 + Al(OH)3¯.

(3) 4Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 ® 3BaSO4¯ + Ba(AlO2)2 + 4H2O.

(4) 6NH3 + 6H2O + Al2(SO4)3 ® 2Al(OH)3¯ + 3(NH4)2SO4.

(5) AgNO3 + HCl ® AgCl¯ + HNO3.

(6) Nước cứng vĩnh cửu (Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42-) tác dụng với Na3PO4 có tạo thành kết tủa Ca3(PO4)2,  Mg3(PO4)2 màu trắng.


Câu 31:

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án C


Bắt đầu thi ngay