IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai có đáp án

Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai có đáp án

Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai có đáp án (Vận dụng)

  • 1856 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 25 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Rút gọn biểu thức 15215+2+1.12+12=...

Xem đáp án

Ta có:

15215+2+1.12+12=5+2525252+1.12+12=5+25+2+352.12+12=3+223.13+22=13

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 13.


Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Với x > 2. Rút gọn biểu thức x+3+2x+2x+64x+2

Xem đáp án

Bước 1: Biến đổi biểu thức trong căn về a±b2

Bước 2: Áp dụng: Quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn

Bước 3: Rút gọn biểu thức

Lời giải

Với x > 2, ta có:

x+3+2x+2x+64x+2=x+2+2x+2+1x+22.2.x+2+22

=x+2+12x+222=x+2+1x+22=x+2+1x+2+2   Vi  x>2x+2>4x+2>2=3

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Rút gọn biểu thức 6+2529125=...

Xem đáp án

Bước 1: Biến đổi biểu thức trong căn về (a – b)2

Bước 2: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

Bước 3: Rút gọn biểu thức

Lời giải

Ta có:

6+2529125=6+252522.2.5.3+32=6+252532=6+2525+3=9=3

Đáp án cần chọn là: 3


Câu 6:

Hãy chọn đáp án đúng:

Cho biểu thức A=2x9x5x+6x+3x22x+13x

Rút gọn A được kết quả là:

Xem đáp án

Bước 1: Xác định mẫu thức chung và quy đồng

Bước 2: Rút gọn tử thức

Bước 3: Rút gọn biểu thức

Lời giải

Điều kiện xác định: x0;  x4;  x9

Ta có:

A=2x9x5x+6x+3x22x+13x

=2x9x+3x3+2x+1x2x2x3=2x9x+9+2x3x2x2x3=xx2x2x3=x+x2x2x2x3=xx+12x+1x2x3=x2x+1x2x3=x+1x3

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Cho biểu thức A=2x9x5x+6x+3x22x+13x

Với x=235 thì A = …

Xem đáp án

Bước 1: Tìm điều kiện để biểu thức A xác định và rút gọn A

Bước 2: Tính x

Bước 3: Thay x vào biểu thức A đã rút gọn

Bước 4: Trục căn thức ở mẫu

Lời giải

Điều kiện xác định: x0;  x4;  x9

Ta có:

A=2x9x5x+6x+3x22x+13x

=2x9x+3x3+2x+1x2x2x3=2x9x+9+2x3x2x2x3=xx2x2x3=x+x2x2x2x3=xx+12x+1x2x3=x2x+1x2x3=x+1x3

Ta lại có:

x=235=23+53252=6+254=5+122x=5+12

Thay x=5+12 vào biểu thức A đã rút gọn ta có:

A=5+12+1:5+123      =5+32:552

      =5+355      =5+35+55252      =20+8520      =5+2551,9

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là −1,9


Câu 8:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Cho biểu thức A=2x9x5x+6x+3x22x+13x

Giá trị nguyên lớn nhất của x để A < 1

Đáp số: x = …

Xem đáp án

Bước 1: Tìm điều kiện xác định của A và rút gọn biểu thức A

Bước 2: Xét hiệu A – 1 < 0

Bước 3: Kết hợp điều kiện tìm giá tri nguyên lớn nhất của x để A – 1 < 0

Lời giải

Điều kiện xác định: x0;  x4;  x9

Ta có:

A=2x9x5x+6x+3x22x+13x

=2x9x+3x3+2x+1x2x2x3=2x9x+9+2x3x2x2x3=xx2x2x3=x+x2x2x2x3=xx+12x+1x2x3=x2x+1x2x3=x+1x3

A<1x+1x3<1x+1x31<04x3<0x3<0x<3x<9

Kết hợp với điều kiện x0;  x4;  x9

Vậy A < 1 nếu 0x<9;  x4

Vậy giá trị nguyên lớn nhất của x là 8.

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 8.


Câu 9:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Cho biểu thức A=2x9x5x+6x+3x22x+13x

Giá trị nguyên nhỏ nhất của x để A

Đáp số: x = …

Xem đáp án

VietJack

=2x9x+3x3+2x+1x2x2x3=2x9x+9+2x3x2x2x3=xx2x2x3=x+x2x2x2x3=xx+12x+1x2x3=x2x+1x2x3=x+1x3

VietJack


Câu 10:

a+bb2a2b4a2+2ab+b2Hãy chọn đáp án đúng

Với a + b > 0 và b  0. Kết quả rút gọn của biểu thức  là

Xem đáp án

Với a + b > 0 và b  0, ta có:

a+bb2a2b4a2+2ab+b2=a+bb2.ab22a+b2=a+bb2.ab2a+b=a+bb2.ab2a+b=a  Vi  a+b>0

Đáp án cần chọn là: D

*Sai lầm cần tránh: Hàm số thường quên kiểm tra xem điều kiện của biểu thức đưa ra ngoài căn có dương không.


Bắt đầu thi ngay