IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai có đáp án

Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai có đáp án

Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai có đáp án (Thông hiểu)

  • 1857 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Với a > 0. Rút gọn biểu thức:

1212a245a327a+5145=...

Xem đáp án

Với a > 0, ta có:

1212a245a327a+5145=124.3.a2.9.5a3.9.3.aa2+59.525=223a2.3.5a3.3a3a+5.355=3a653a+35=35

Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là -35


Câu 3:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Với x > 0; x4. Cho hai biểu thức:

P=x+3x2 và Q=x1x+2+5x2x4

Rút gọn biểu thức Q

Xem đáp án

Điều kiện xác định: x0;x4

Ta có:

Q=x1x+2+5x2x4      =x1x2+5x2x4      =x3x+2+5x2x4      =x+2xx4      =xx+2x+2x2      =xx2

Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là xx2.


Câu 4:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Với x > 0; x4. Cho hai biểu thức:

P=x+3x2 và Q=x1x+2+5x2x4

Với Q = 2 thì x = …

Xem đáp án

Điều kiện xác định: x0;x4

Ta có:

Q=x1x+2+5x2x4      =x1x2+5x2x4      =x3x+2+5x2x4      =x+2xx4      =xx+2x+2x2      =xx2

Thay Q = 2, ta có:

xx2=2xx2=2x2x2x=2x4x=4x=16  TM

Vậy Q = 2 thì x = 16.

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 16.


Câu 6:

Điền biểu thức thích hợp vào chỗ chấm

Với x > 0. Rút gọn biểu thức:

18x+x2x=...

Xem đáp án

Với x > 0, ta có:

18x+x2x=32x+x2xx=32x+2x=42x

Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là 42x


Câu 7:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Rút gọn biểu thức sau:

51535+1220=...

Xem đáp án

Ta có:

51535+1220=25535+204=535+5=5

Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là -5


Câu 8:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Rút gọn biểu thức sau: 48327550=...

Xem đáp án

Ta có:

48327550=16.316.225.325.2=43425352=432532=45

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 45.


Câu 10:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính giá trị biểu thức 1162+11+62=...

Xem đáp án

Ta có:

1162+11+62=322.3.2+22+32+2.3.2+22=322+3+22

=32+3+2   vì  3>2=6

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 6.


Câu 11:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Rút gọn biểu thức sau:

2045+125=...

Xem đáp án

Ta có:

2045+125=4.59.4+25.5=2535+55=45

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 45.


Câu 12:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Cho biểu thức A=12a212a+2+a1a

Rút gọn A

Đáp số: A = …

Xem đáp án

Bước 1: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa

Bước 2: Tìm mẫu thức chung và quy đồng các phân thức

Bước 3: Rút gọn biểu thức A

Lời giải

Điều kiện xác định: A0;  a1

Ta có:

A=12a212a+2+a1a      =12a112a+1aa1      =a+1a+12a2a1

      =22a21a      =21a21a      =1a+1

Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là -1a+1.


Câu 16:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Giải phương trình:

48x75x4+x35x12=12

Tập nghiệm của phương trình là S = {…}

Xem đáp án

Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình

Bước 2: Áp dụng quy tắc: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và trục căn thức ở mẫu

Bước 3: Biến đổi phương trình về dạng A=BA=B2 với B0

Lời giải

Điều kiện xác định: x0

Ta có:

48x75x4+x35x12=1216.3x25.3x4+3x953x36=1243x523x+133x563x=123x=123x=144x=48  TM

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {48}.

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 48


Câu 17:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Rút gọn biểu thức sau: 1563514=...

Xem đáp án

Bước 1: Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử

Bước 2: Rút gọn

Bước 3: Trục căn thức ở mẫu

Lời giải

1563514=352752=37=217

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 217.


Câu 18:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Rút gọn biểu thức sau:

1+2+31+23=...

Xem đáp án

Ta có:

1+2+31+23=1+2232=1+22+23=22

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 22


Câu 19:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính giá trị biểu thức

146514+65=...

Xem đáp án

Ta có:

146514+65=322.3.5+5232+2.3.5+52=3523+52=3535=3535  vì  3>5=25

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là -25.

*Chú ý: Với A là một biểu thức, ta có A2=A=A  khi  A0A  khi  A<0


Câu 20:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Với a > 0. Rút gọn biểu thức sau:

2a5a9a2+a4a2a225a5=...

Xem đáp án

Với x > 0, ta có:

2a5a9a2+a4a2a225a5=2a5a9a2.a+a4aa22a225a4.a=2a5a.3a.a+a.2aa10a2a2a=2a15a+2a10a=21a

Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là -21a.


Bắt đầu thi ngay