Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai có đáp án (Thông hiểu)
-
1816 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Với a > 0. Rút gọn biểu thức:
Với a > 0, ta có:
Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là .
Câu 2:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Với x > 0; . Cho hai biểu thức:
và
Với x = 9 thì P = …
Thay x = 9 vào biểu thức P ta có:
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 12.
Câu 3:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Với x > 0; . Cho hai biểu thức:
và
Rút gọn biểu thức Q
Điều kiện xác định:
Ta có:
Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là .
Câu 4:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Với x > 0; . Cho hai biểu thức:
và
Với Q = 2 thì x = …
Điều kiện xác định:
Ta có:
Thay Q = 2, ta có:
Vậy Q = 2 thì x = 16.
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 16.
Câu 6:
Điền biểu thức thích hợp vào chỗ chấm
Với x > 0. Rút gọn biểu thức:
Với x > 0, ta có:
Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là .
Câu 7:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Rút gọn biểu thức sau:
Ta có:
Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là .
Câu 8:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Rút gọn biểu thức sau:
Ta có:
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là .
Câu 10:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Tính giá trị biểu thức
Ta có:
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 6.
Câu 11:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Rút gọn biểu thức sau:
Ta có:
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là .
Câu 12:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Cho biểu thức
Rút gọn A
Đáp số: A = …
Bước 1: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa
Bước 2: Tìm mẫu thức chung và quy đồng các phân thức
Bước 3: Rút gọn biểu thức A
Lời giải
Điều kiện xác định:
Ta có:
Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là .
Câu 16:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Giải phương trình:
Tập nghiệm của phương trình là S = {…}
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình
Bước 2: Áp dụng quy tắc: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và trục căn thức ở mẫu
Bước 3: Biến đổi phương trình về dạng với
Lời giải
Điều kiện xác định:
Ta có:
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {48}.
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 48
Câu 17:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Rút gọn biểu thức sau:
Bước 1: Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử
Bước 2: Rút gọn
Bước 3: Trục căn thức ở mẫu
Lời giải
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là .
Câu 18:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Rút gọn biểu thức sau:
Ta có:
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là .
Câu 19:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Tính giá trị biểu thức
Ta có:
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là .
*Chú ý: Với A là một biểu thức, ta có
Câu 20:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Với a > 0. Rút gọn biểu thức sau:
Với x > 0, ta có:
Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là .