Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai có đáp án (Nhận biết)
-
1815 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Thực hiện phép tính:
Bước 1: Áp dụng: Quy tắc đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Bước 2: Cộng trừ các căn thức đồng dạng
Lời giải
Ta có:
Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là .
Câu 2:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Ta có:
Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là 1 và a
*Chú ý: Với
Câu 3:
Lựa chọn đáp án đúng nhất
Cho biểu thức
Rút gọn B.
Bước 1: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa
Bước 2: Tìm mẫu thức chung và quy đồng
Bước 3: Thực hiện các phép biến đổi khác để rút gọn B
Lời giải
Điều kiện:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Cho biểu thức
Với B = 2 thì x = …
Bước 1: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa
Bước 2: Tìm mẫu thức chung và quy đồng
Bước 3: Thực hiện các phép biến đổi khác để rút gọn B
Bước 4: Biến đổi phương trình B = 2 về dạng
Bước 5: Giải phương trình
Bước 6: Kết hợp với điều kiện của bài toán để kết luận nghiệm
Lời giải
Điều kiện:
Ta có:
Thay B = 2 ta có:
Vậy để B = 2 thì x = 4
Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là 4
Câu 5:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Cho biểu thức
Với x = 16 thì B = …
Bước 1: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa
Bước 2: Tìm mẫu thức chung và quy đồng
Bước 3: Thực hiện các phép biến đổi khác để rút gọn B
Bước 4: Thay x = 16 vào biểu thức B đã rút gọn
Lời giải
Điều kiện:
Ta có:
Thay x = 16 vào biểu thức B đã rút gọn, ta có:
Vậy với x = 16 thì .
Đáp án cần điền vào chỗ chấm là .
*Chú ý: Ta có thể thay x = 16 trực tiếp vào biểu thức B ban đầu để tính.
Câu 6:
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
Cho biểu thức
So sánh B với 1
Đáp án: B … 1
Bước 1: Tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa
Bước 2: Tìm mẫu thức chung và quy đồng
Bước 3: Thực hiện các phép biến đổi khác để rút gọn B
Bước 4: Xét hiệu B – 1
Bước 5: Chứng minh B – 1 > 0
Lời giải
Điều kiện:
Ta có:
Xét hiệu:
Nhận xét:
Vậy dấu cần điền là >
Câu 7:
Điền biểu thức thích hợp vào chỗ chấm
Với . Rút gọn biểu thức
Với ta có:
Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là .
Câu 8:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Thực hiện phép tính:
Ta có:
Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là .
Câu 16:
Điền biểu thức thích hợp vào chỗ chấm:
Ta có:
Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là .
Câu 18:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Giải phương trình:
Tập nghiệm của phương trình là: S = {…}
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình
Bước 2: Biến đổi tương đương và giải phương trình
Lời giải
Điều kiện xác định
Tập nghiệm của phương trình là S = {7}
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 7
Câu 19:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Thực hiện phép tính:
Ta có:
Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là .
Câu 20:
Điền biểu thức thích hợp vào chỗ chấm
Với . Rút gọn biểu thức
Với , ta có:
Vậy đáp án cần điền vào chỗ chấm là .