Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Bộ đề Ôn tập Toán 9 thi vào 10 năm 2019 có đáp án

Bộ đề Ôn tập Toán 9 thi vào 10 năm 2019 có đáp án

Dạng 4: Trắc nghiệm Phương trình có đáp án

  • 1567 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Giải phương trình x22x=0

Xem đáp án

x22x=0xx2=0

x=0x2=0x=0x=2


Câu 2:

Giải các phương trình và sau: x2x20=0

Xem đáp án

x2x20=0

 Δ=124.1.20=81>0

Δ=9

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt là       

x1=1+92.1=5x2=192.1=4

Vậy tập nghiệm của phương trình S=4;5.


Câu 3:

Giải các phương trình và sau:  4x45x29=0

Xem đáp án

Đặt t=x2t0

Phương trình  trở thành 4t25t9=0t1=1  lt2=94   n

Với t=94  ta được x2=94x=32x=32

Vậy tập nghiệm của phương trình S=32;32.


Câu 4:

Cho phương trình  x22mx4m5  1 ( m là tham số)

a) Giải phương trình (1) khi m=-2.

b) Chứng minh phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.

c) Gọi x1 ; x2  là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m để: 12x12m1x1+x22m+332=762019

Xem đáp án

a) Thay  m=2 vào phương trình (1) ta có: x2+4x+3=0xx+3+x+3=0x+3x+1=0x=3x=1

Vậy với m=2  thì phương trình có tập nghiệm S=3;  1

b) Ta có: Δ'=m24m5=m+22+1>0,  m

Do đó phương trình  luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m.

c) Do phương trình  luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m, gọi  là hai nghiệm của phương trình

Áp dụng định lí Vi-ét ta có: x1+x2=2mx1x2=4m5

Ta có: 12x12m1x1+x22m+332=762019

x122m1x1+2x24m+33=1524038x122mx14m5+2x1+x2=1524000

 2x1+x2=1524000(do x1 là nghiệm của (1)   nên  x122mx14m5=0)

2.2m=1524000m=381000

Vậy m=381000  thỏa mãn yêu cầu bài toán.

 


Câu 5:

Giải các phương trình sau :3x2x=3+2

Xem đáp án

a)3x2x=3+232x=3+2x=3+232=3+223+2.32=5+26


Câu 6:

Giải phương trình x2+4x5=0
Xem đáp án

Ta có 1 + 4 – 5 = 0, phương trình đã cho có hai nghiệm   x1=1;x2=5

Vậy phường trình có tập nghiệm là S=5;  1


Câu 7:

Cho phương trình: x2mx1=0  (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của  để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1;x2  thỏa x1x2=6 .

Xem đáp án

a = 1; b = – m; c = – 1.

Vì a và c khác dấu, phương trình luôn có hai nghiệm x1;x2  khác dấu.

Theo hệ thức Viete ta có: x1+x2=m  (1)

 x1;x2  khác dấu mà x1<x2 x1<0<x2x1=x1;x2=x2 .

Ta có: x1x2=6x1x2=6x1+x2=6  (2).

Từ (1) và (2) suy ra m = – 6.


Câu 8:

Giải phương trình 2x3x+1=x1
Xem đáp án

Điều kiện: x0 . Với  ta có:

2x3x+1=x1

2x3x+12x+3x+1=x12x+3x+1

x1=x12x+3x+1

x1x12x+3x+1=0

x112x3x+1=0

x1=012x3x+1=0x=12x+3x+1=1  (*)

Giải (*) 2x+3x+1=1 .

Với x0 ta có: 2x03x+112x+3x+11 .

Dấu ‘=” xảy ra khi và chỉ khi x = 0. Vậy (*) có nghiệm x = 0.

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm {0; 1}.


Câu 9:

Cho phương trình x2(m+2)x+3m3=0   (1), với  là ẩn,  là tham số.

a) Giải phương trình (1) khi m=1 .

b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,x2   sao cho  x1,x2 là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng x12+x22=25. .

 

 
Xem đáp án

a)      Với  m=1 thì phương trình (1) trở thành  x2x6=0x=3x=2.

Vậy khi m=1  thì phương trình có hai nghiệm   .

b) Yêu cầu bài toán tương đương phương trình  có hai nghiệm dương phân biệt  thỏa mãn

b) Yêu cầu bài toán tương đương phương trình  (1) có hai nghiệm dương phân biệt  thỏa mãn  x12+x22=25.

 Khi đó Δ=m+2243m3>0x1+x2=m+2>0x1.x2=3m3>0x12+x22=25m42>0m>2m>1x1+x222x1x2=25

m4m>1m+2223m3=25m4m>1m22m15=0m4m>1m=5m=3

Vậy m phải tìm là m=5.


Câu 11:

Giải phương trình x25x+6=0
Xem đáp án

b)x25x+6=0x22x3x+6=0xx23x2=0x3x2=0x=3x=2   

Vậy S=3;2.


Câu 12:

Cho phương trình  x2+4x+m+1=0(1) (với m là tham số)

a)      Giải phương trình (1) với m = 2

b)      Tìm điều kiện của m để phương trình (1) có nghiệm

c)      Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương trình (1) có hai nghiệm x1;x2  thỏa mãn điều kiện   x112x2x212x1=3

Xem đáp án

x2+4x+m+1=0  (1)

a)khim=2(1)thành x2+4x+3=0x2+3x+x+3=0

x(x+3)+(x+3)=x+1x+3x=1x=3

b)Ta có:Δ'=(2)2m1=3m

c) vì m<3,¸áp dụngVietx1+x2=4x1x2=m+1x2=4x1

Tac ó:x112x2x212x1=3

x112(4x1)4x112x1=3

x1(x11)(5x1)(4x1)2x1(4x1)=3

x12x1(5+x1)(4+x1)=3.2x1(4x1)

x12x1209x1x12=24x1+6x126x12+34x1+20=0x=23x=5

*)x1=23x2=103m+1=209x=119*)x2=5x2=1m+1=5m=6

Vym=6;m=119


Câu 13:

Cho phương trình:  x2+5x+m=0 (*) (m là tham số)

a) Giải phương trình (*) khi   m=3.

b) Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm x1,x2  thỏa mãn 9x1+2x2=18.

Xem đáp án

a) Với m = -3 ta có phương trình: x2+5x3=0

Ta có: Δ=37>0

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x=5+372x=5372

b) Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm  thỏa mãn

Ta có Δ=254m 

Phương trình (*) có 2 nghiệm   Δ0254m0m254

Theo hệ thức Viet, ta có :  x1+x2=5x1.x2=m

Ta có hệ phương trình: x1+x2=59x1+2x2=18x1=4x2=9

nên m=x1.x2=4(9)=36  (thỏa điều kiện)

Vậy m = -36


Câu 15:

Cho phương trình: x22(m+1)x+m2+2=0  (1), m là tham số.

a)      Tìm m để  là nghiệm của phương trình (1).

b)      Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn điều kiện: x12+x22=10

Xem đáp án

a)      x=2 là nghiệm của phương trình nên: 222m+1.2+m2+2=0

m24m+2=0 Δ=2>0m1=2+2;m2=22

                  Δ,=m+12m2+2=2m1

b)      Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 2m1>0m>12

Theo định lý Viet, ta có: x1+x2=2(m+1)                (1)x1.x2=m2+2                        (2)

x12+x22=x1+x222x1x2=4m+122m2+2=2m2+8m

Theo đề bài x12+x22=102m2+8m=102m2+8m10=0m2+4m5=0

m=1m=5

Đối chiếu điều kiện suy ra với  thì phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x12+x22=10 .


Câu 16:

Tìm m để phương trình  x4+2mx2+4=0 (1)   có 4 nghiệm phân biệt x1,x2,x3,x4  thỏa:    x14+x24+x34+x44=32

Xem đáp án

Giả sử  

Giả sử x12=x22; x32=x42

Phương trình x4+2mx2+4=0  có 4 nghiệm phân biệt x1,x2,x3,x4  thỏa:  

x14+x24+x34+x44=322x14+2x34=32 

Đặt  x2=t(t0 ) (1) t2+2mt+4=0        (2)


Câu 17:

Tìm các giá trị của tham số thực m để phương trình x22m3x+m22m=0  có hai nghiệm phân biệt x1,x2   sao cho biểu thức x1x2=7 .

Xem đáp án

x22m3x+m22m=0

Δ=2m324m22m=4m212m+94m2+8m=4m+9

Δ>04m+9>04m>9m<94

Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi Δ>04m+9>04m>9m<94

Áp dụng định lý Vi et ta có:

S=x1+x2=2m3P=x1.x2=m22m 

x1x2=7x1x22=49x12+x222x1.x2=49x1+x224x1.x2=49

Thay   x1+x2=2m3x1.x2=m22m

Ta được  2m324m22m=494m+9=49m=10 (t/m đk)


Câu 18:

Giải phương trình x1+76x=15
Xem đáp án

Điều kiện: 1x6

x1+76x=15

496x=22530x1+x1

30x1=224+50x294

3x1=5x7

5x7>09x9=25x270x+49

x>7525x279x+58=0x>75x=2x=2925x=2

 


Câu 19:

Gọi  x1,x2  là hai nghiệm của phương trình  x22x11=0

Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức  T=x12x1x2+x22

Xem đáp án

Ta có Δ'=12>0  Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2

Áp dụng định lí Viét ta có x1+x2=2x1.x2=11

T=x12x1x2+x22=x1+x223x1x2=223.(11)=37

 


Câu 20:

) :  và Cho parabol  (P) y=x2 và đường thẳn (d):y = 3x – 2

Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính

Xem đáp án

Ta có phương trinh hoành độ giao điểm của (P) và (d) là

 x2=3x2x23x+2=0Δ=4.1.2=1x1=312=1y=1x2=3+12=2y=4

Vậy (P) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt là (1;1) và (2;4)


Câu 21:

Cho              Phương trình 3x2x1=0  có hai nghiệm là x1;x2  . Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức A=x12+x22

Xem đáp án

Ta có Δ=(1)24.3.(1)=13>0  nên áp dụng hệ thức Vi et ta có:

 x1+x2=13x1x2=13A=x12+x22=x1+x222x1x2=1322.13=79

Vậy   A=79


Câu 22:

Mối quan hệ giữa thang nhiệt độ F (Fahrenheit) và thang nhiệt độ C (Celsius) được cho bởi công thức TF=1,8.TC+32,   trong đó  là nhiệt độ tính theo độ C và  là nhiệt độ tính theo độ F.

a)      Hỏi 250C  ứng với bao nhiêu độ F

b)      Các nhà khoa học đã tìm ra mối liên hệ giữa A là số tiếng kêu của một con dế trong một phút và  là nhiệt độ cơ thể của nó bởi công thức A=5,6.TF275, trong đó TF là nhiệt độ tính theo độ F. Hỏi nếu con dế kêu 106 tiếng trong1 phút thì nhiệt độ của nó là khoảng bao nhiêu độ C.

Xem đáp án

a) Ta có:

 TF=1,8.TC+32hayTF=1,8.25+32=77

Vậy 25°C   ứng với   77°F

b) Ta có A =  5,6.TF275

hay    106=5,6.TF275 TF=106+2755,668,036

Vậy nhiệt độ tính theo độ C của con dế là:

TC=TF321,8=68,036321,820(°C) 

Vậy con dế kêu 106 tiếng thì lúc đó nó 20 độ C.

Ta có: 12x12m1x1+x22m+332=762019

x122m1x1+2x24m+33=1524038x122mx14m5+2x1+x2=1524000 

2x1+x2=1524000(do x1  là nghiệm của  nên x122mx14m5=0  )

2.2m=1524000m=381000

Vậy m=381000   thỏa mãn yêu cầu bài toán.

 


Câu 23:

Giải phương trình x2+2=2x3+1
Xem đáp án

x2+2=2x3+1    (x1)Bình phươn 2 vế: x2+22=4(x3+1)x4+4x2+4=4x3+4x44x3+4x2=0x2(x24x+4)=0x2=0x=0x=2(t/m)S=0;2


Câu 24:

Giải phương trình x2 – 6x + 5 = 0.

 

Xem đáp án

                        x26x+5=0x25xx+5=0x(x5)(x5)=0x1x5=0x=1x=5                              Vậy S=1;5


Câu 25:

Giải phương trình 2x1x24+x+32x+5=0
Xem đáp án

Điều kiện  x±2

Phương trình đã cho trở thành 2x1x+3x+2+5x24=0

4x23x27=0x=3x=94

Kết hợp            Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm phương trình là x=94,x=3 .


Câu 26:

Gọi x1;x2   là hai nghiệm của phương trình x22(m1)x2m7=0  ( m là tham số ). Tìm các giá trị của m để A=x12+x22+6x1x2  đạt giá tri nhỏ nhất

Xem đáp án

ta cã: x22(m1)x2m7=0         Δ't=+2m+7=m22m+1+2m+7=m2+8>0víimäim

Khi đó,     Áp dụng định lí Vi - ét ta có x1+x2=2m2x1x2=(2m+7)

A=x12+x22+6x1x2=x1+x22+4x1x2hayA=2m224(2m+7)=4m28m+48m28=4m216m24


Câu 27:

Một t    Tam  giác vuông có chu vi bằng 24 cm. Độ dài hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 2 cm. Tính diện tích tam giác vuông đó

Xem đáp án

Gọi x và     x+2 là hai cạnh của tam giác vuông (0 <x<24)

       Theo đề ra và áp dụng định lý Py ta go, ta có phương trình

               x2+x+22=x2+x2+4x+4=222x22x2+4x+4=48488x+4x22x292x+480=0x=40(loi)x=6(chn)

            Độ dài 2 cạnh là 6m và 8 cm

           S=6.82=24(cm2)


Câu 28:

Giải các phương trình sau: (x-3)(2x+5)=0
Xem đáp án

(x3)(2x+5)=0x3=02x+5=0x=3x=52       Vy   S=3;52


Câu 29:

Giải phương trình 2x2+5x+3=0

Xem đáp án

2x2+5x+3=0  .Tacó Δ=524.2.3=1>0ph­ương trình có2nghimx1=514=32x2=5+14=1     S=32;1


Câu 30:

Cho p  Phương trình x22xm+1=0  (m là tham số)

a)      Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng 2 và tìm nghiệm còn lại.

b)      Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm dương x1;x2  thỏa mãn 1x1+1x2=2

Xem đáp án

Tacó:1x1+1x2=2.  Bình phương 2vế,tacoa1x1+1x2+2x1x2=4x1+x2x1x2+2x1x2=4hay21m+21m=411m+11m=21+1m1m=21+1m=22m1m=12mBfuong:1m=14m+4m24m23m=0m=0   (chn)  m=34   (loi)     Vyym=0


Câu 31:

Giải phương trình   x4+3x24=0.

Xem đáp án

Đặt  t=x2,t0. Phương trình đã cho trở thành: t2+3t4=0t=1t=4(loai)

Với   t=1 => x2=1 => x=-1; x=1


Câu 32:

Cho phương trình x2+2mx+m2+m=0  1   ( Với  là ẩn số)

a)      Giải phương trình (1) khi  

b)     Tìm giá trị của  để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt

c)      Tìm giá trị của  để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,x2  thỏa mãn điều kiện:  x1x2x12x22=32 

Xem đáp án

a) Khi m=1  thì phương trình đã cho trở thành  

Vậy khi m=1  thì phương trình đã cho có hai nghiệm  

 

b) Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt  Δ=b24ac=724.3.2=25>0Δ=5

c) Với x+2=x2x2+x2=0Δ=124.1.(2)=9>0x1=192=2y=4x2=1+92=1y=1  thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt

 


Câu 33:

1)      Giải phương trình sau x4+x220=0                          

Xem đáp án

Đặt a=x2(a0)

Phương trình thành  a2+a20=0

 Δ=124.1.(20)=81>0

Nên phương trình có hai nghiệm  a1=1812=5(lo¹i)a2=1+812=4(chän)

Vì a=4x2=4x=±2

VyS=±2

 

 


Câu 34:

Giải phương trình  3x27x+2=0

Xem đáp án

Ta có a =3; b = - 7 ; c = 2    Δ=b24ac=724.3.2=25>0Δ=5

Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt

 x1=756=13x2=7+56=2

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là  S=13;2


Câu 35:

Giải phương trình  x2+x12=0

Xem đáp án

x2+x12=0x2+4x3x12=0x(x+4)3(x+4)=0x3x+4=0x=3x=4      Vy   S=3;4


Câu 36:

Cho phương trìnhx2m1xm=0   (1) (với  là ẩn số, là tham số). Xác định các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt  thỏa mãn điều kiện:  x13x2+2033x2.

Xem đáp án

Ta có  Δ=m12+4m=m+12

phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1;  x2Δ>0m1 .

ta có:  x1+x2=m1x1.x2=m.

Theo đề bài ta có: x13x2+2033x2

3x1+x2 x1x2113m1+m114m8m2.

Vậy  m2;m1 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x13x2+2033x2

.


Câu 37:

Giải phương trình x23x+2=0
Xem đáp án

Ta có    Δ=1>0         

Phương trình có 2 nghiệm x1=1 , x2=2 .


Câu 38:

 Giải các phương trình sau: x223x+3=0

Xem đáp án

Ta có Δ=0

Phương trình có nghiệm kép x1=x2=3 .

Câu 39:

Giải các phương trình sau: x49x2=0

Xem đáp án

Đặt t=x2,t0 , phương trình trở thành t29t=0

Giải ra được t=0  (nhận); t=9  (nhận)

Khi t=9 , ta có x2=9x=±3 .

Khi t=0 , ta có x2=0x=0 .

 


Câu 40:

 Cho phương trình: x2m1xm=0  (1) (với  là ẩn số, là tham số). Xác định các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1;  x2  thỏa mãn điều kiện:  x13x2+2033x2.

Xem đáp án

Ta có  Δ=m12+4m=m+12

phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1;  x2Δ>0m1 .

ta có:  x1+x2=m1x1.x2=m.

Theo đề bài ta có: x13x2+2033x2

3x1+x2 x1x2113m1+m114m8m2.

Vậy  m2;m1 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x13x2+2033x2 .


Bắt đầu thi ngay