Chủ nhật, 05/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án

Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (Vận dụng)

  • 2055 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 25 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Giải phương trình 1x3+1+x3=2

Tập nghiệm của phương trình là S = {…}

Xem đáp án

Bước 1: Lập phương hai vế và sử dụng hằng đẳng thức:

(a + b)3 = a3 + b3 + 3ab(a + b)

Bước 2: Giải phương trình

Lời giải

1x3+1+x3=21x+1+x+31x1+x3.1x3+1+x3=81x1+x3.1x3+1+x3=2=21x1+x3=11x2=1x2=0x=0

Tập nghiệm của phương trình là S = {0}

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 0


Câu 3:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính giá trị của biểu thức E=9.23+87.23873

Đáp án E = …

Xem đáp án

Bước 1: Đưa biểu thức trong căn về dạng a±b2

Bước 2: Áp dụng (a – b)(a + b) = a2 – b2

Lời giải

E=9.23+87.23873     =9.42+2.4.7+72422.4.7+723     =9.4+724723     =9.16723     =9

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 9.

*Nhận xét: Ngoài ra, với bài toán này, ta có thể sử dụng hằng đẳng thức a2 – b2 ngay từ bước đầu tiên

Ta có

E=9.23+87.23873     =9.2328723     =9.5294883     =9.813     =933     =9


Câu 5:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Rút gọn biểu thức a33a2+3a13+2727a+9a2a33=...

Xem đáp án

Bước 1: Biến đổi biểu thức trong căn về dạng a±b3

Bước 2: Cộng trừ đơn thức đồng dạng

Lời giải

a33a2+3a13+2727a+9a2a33=a133+3a33=a1+3a=2

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 2


Câu 6:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tìm a, b nguyên để 63103=ab

Đáp án: a = …; b = …

Xem đáp án

Áp dụng a3 – 3a2b + 3ab2 – b3 = (a – b)3

Lời giải

Ta có:

63103=333.32.1+3.3.113=3133=31

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 3 và 1.


Câu 7:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Rút gọn biểu thức 63103423=  ...

Xem đáp án

Biến đổi biểu thức 63103=3133

Biến đổi biểu thức 423=312

Lời giải

63103423=333.32.1+3.3.1133312=313331=3131=1

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 1


Câu 8:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Rút gọn biểu thức B=43+63+934363+9323+333323

Đáp án B = …

Xem đáp án

Nhóm các thừa số để xuất hiện hằng đẳng thức a3±b3

Lời giải

Ta có:

B=43+63+934363+9323+333323=43+63+9333234363+9323+33=333233233+333=323+2=5

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 5


Câu 9:

Hãy chọn đáp án đúng

Trục căn thức ở mẫu 1231 được kết quả là:

Xem đáp án

Nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp của mẫu 43+23+13 

Lời giải

Ta có:

1231=223+23+13231223+23+13=43+23+132331=43+23+1321=43+23+13

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

Khẳng định sau Đúng hay Sai?

Với ab0 ta có a5b73a2b3a4b83ab23=0

Xem đáp án

Bước 1: Với b0 ta có a3b3=ab3

Bước 2: Rút gọn biểu thức

Lời giải

a5b73a2b3a4b83ab23=a5b7a2b3a4b8ab23=a3b63a3b63=0

Do đó khẳng định trên là Đúng

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương