Bài tập Toán 9 Chủ đề 7: Phương trình bậc hai một ẩn - Hệ vi- et và ứng dụng có đáp án
Dạng 3: Phương trình chứa tham số có đáp án
-
1126 lượt thi
-
65 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho phương trình (x là ẩn số)
a) Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
a)
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi
Câu 2:
b) Định m để hai nghiệm , của phương trình đã cho thỏa mãn: .
b) Phương trình có hai nghiệm
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:
Theo đề bài:
(**)
Từ (*) và (**) ta có hệ phương trình:
Mặt khác ta có:
Kết hợp với điều kiện (thỏa mãn) là các giá trị cần tìm.
Vậy hoặc thì phương trình đã cho có 2 nghiệm , thỏa mãn: .
Câu 3:
Tìm m để phương trình ( x là ẩn số, m là tham số) có hai nghiệm , thỏa mãn
Để phương trình có hai nghiệm
Áp dụng hệ thức Vi-ét
Ta có:
Kết hợp suy ra Thay vào suy ra (thỏa mãn )
Vậy là giá trị cần tìm.
Câu 4:
Cho phương trình ( m là tham số)
a) Giải phương trình đã cho với .
a) Với m=1 phương trình đã cho trở thành
Ta có a+b+c=0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là
Câu 5:
b)
Điều kiện phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là (*)
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
từ (*) và giả thiết ta có hệ phương trình:
Thay vào phương trình (**) ta có:
Với m=0 ta có không thỏa mãn điều kiện phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Với m=1 ta có thỏa mãn điều kiện để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Kết luận: Vậy với m=1 thì phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt , thỏa điều kiện .
Câu 6:
Cho phương trình (m là tham số)
a) Giải phương trình đã cho với m=0.
a) Với m=0, phương trình đã cho trở thành:
Vậy với m=0 thì nghiệm của phương trình đã cho là .
Câu 7:
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt , thỏa mãn điều kiện
b)
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:
Do đó:
Kết hợp với điều kiện là các giá trị cần tìm.
Câu 8:
Cho phương trình ( m là tham số).
a) Giải phương trình đã cho với .
a) Với m=-1 phương trình trở thành
. Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt
Câu 9:
b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa mãn
b) Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thì
Để phương trình có nghiệm khác 0
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có
Theo bài ra có
Kết hợp với điều kiện ; ta được
Vậy là các giá trị cần tìm.
Câu 10:
Cho phương trình (m là tham số).
a) Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
a) Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
Vậy thì phương trình đã cho có nghiệm
Câu 11:
b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng ba lần nghiệm kia.
b) Với thì phương trình đã cho có hai nghiệm.
Gọi một nghiệm của phương trình đã cho là a thì nghiệm kia là 3a. Theo hệ thức Vi-ét, ta có:
Từ phương trình (1) thế vào phương trình (2) ta có
có .
Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt:
(thỏa mãn điều kiện )
Vậy là các giá trị cần tìm.
Câu 12:
Cho phương trình ( m là tham số)
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
a) Ta có , với mọi m
Vì , với mọi nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Câu 13:
b) Tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình trên theo m.
b) Với mọi m, phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt thỏa hệ thức Vi-ét:
Câu 14:
c) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm thỏa:
c) Ta có (do trên) và nên ta có hệ phương trình sau:
Thay(*) vào biểu thức ta được:
Vậy là các giá trị cần tìm.
Câu 15:
Cho phương trình (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm , thỏa mãn
Phương trình
Điều kiện PT có 2 nghiệm không âm , là
Theo hệ thức Vi-ét:
Ta có
(thoả mãn)
Vậy m=0 là giá trị cần tìm.
Câu 16:
Cho phương trình (m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
a) Ta có
Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Câu 17:
b) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm , thỏa mãn
b) Theo hệ thức Vi-ét, ta có (I)
Theo giả thiết (II)
Thay (I) vào (II) ta có: , đúng với mọi m .
Vậy với mọi m thì phương trình trên có hai nghiệm , thỏa mãn
Câu 18:
Cho phương trình (1) (m là tham số).
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu.
a) Ta có , với nên phương trình (1) luôn có 2 nghiệm trái dấu với mọi m .
Câu 19:
b) Gọi , là các nghiệm của phương trình (1):
Tính giá trị của biểu thức:b) Ta có là nghiệm của phương trình (1) nên ta có: và
hay
Do đó
vì , .
Vậy .
Câu 20:
Xác định giá trị m trong phương trình để là nghiệm của phương trình. Với m vừa tìm được, phương trình đã cho còn một nghiệm nữa. Tìm nghiệm còn lại.
Do là nghiệm của phương trình nên thỏa mãn phương trình:
Thay m=13 vào phương trình ta được phương trình: (*)
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt là:
Vậy là giá trị cần tìm.
Câu 21:
Cho phương trình (m là tham số).
a) Tìm m để phương trình có nghiệm . Tính nghiệm còn lại.
a) Vì phương trình có nghiệm nên ta có:
.
Ta có phương trình:
Ta có nên phương trình có hai nghiệm: ;
Vậy và nghiệm còn lại là .
Câu 22:
b) Tìm m để hai nghiệm phân biệt , thỏa mãn hệ thức
b)
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Theo hệ thức Vi-ét, ta có:
Ta có
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy là giá trị cần tìm.
Câu 23:
Cho phương trình ( m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
a) , .
Nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
Câu 24:
b) Tìm m để hai nghiệm của phương trình có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
b) Hai nghiệm của phương trình là
Theo đề bài ta có
Câu 25:
c) Tìm m để hai nghiệm đó là số đo của 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông có cạnh huyền bằng 3.
c) Giả sử phương trình có hai nghiệm là . Theo đề bài đó là số đo của 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông có cạnh huyền bằng 3 nên ta có
Vậy ta có:
Vậy là các giá trị cần tìm.
Câu 26:
Cho phương trình (m là tham số)
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
a) Ta có , với mọi m
Vì , m với mọi nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Câu 27:
b) Tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình trên theo m .
b) Với mọi m, phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt thỏa hệ thức Vi-ét:
Câu 28:
c) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm thỏa:
c) Ta có (do trên) và nên ta có hệ phương trình sau:
Thay (*) vào biểu thức ta được:
Vậy là các giá trị cần tìm.
Câu 29:
Tìm tất cả các số tự nhiên m để phương trình (m là tham số) có nghiệm nguyên.
Phương trình có nghiệm nguyên khi là số chính phương
Nếu thì (loại)
Nếu thì (nhận)
Nếu thì
không là số chính phương.
Vậy m=2 là giá trị cần tìm
Câu 30:
Cho phương trình:
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
a) Ta có:
Do nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
Câu 31:
b) Tính theo m biểu thức rồi tìm để .
b) Theo câu a, nên phương trình luôn có hai nghiệm thỏa hệ thức Vi-ét:
Có:
Để thì suy ra hay Ư(4)=
Lập bảng:
m -6
|
-4
|
-2
|
-1
|
1
|
2
|
4
|
m
|
2
|
4 |
5 |
7 |
8 |
10 |
Vậy thì .
Câu 32:
Cho phương trình: (1) với x là ẩn số.
a) Chứng tỏ phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt
a) Ta có:
Do nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
Câu 33:
b) Tìm giá trị của m để hai nghiệm của phương trình thỏa hệ thức
b) Theo câu a, nên phương trình luôn có hai nghiệm thỏa hệ thức Vi-ét:
Có là nghiệm của phương trình nên ta có
Theo đề toán:
Thay vào (1),ta được:
.
Vậy là giá trị cần tìm.
Câu 34:
Cho phương trình: với x là ẩn số.
a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m .
a) Ta có:
Do nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
Câu 35:
b) Tìm giá trị của m để hai nghiệm của phương trình thỏa hệ thức .
b) Theo câu a, nên phương trình luôn có hai nghiệm thỏa hệ thức Vi-ét:
Có:
TH1: thay vào (2) .Ta được: (vô lý)
TH2: thay vào (3) . Ta được:
Vậy là giá trị cần tìm .
Câu 36:
Cho phương trình: (m là tham số).
a) Giải phương trình trên khi .
a) Với phương trình (1) trở thành
. Suy ra phương trình có hai nghiệm:
Câu 37:
b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm thỏa mãn: .
b) Ta có:
Để phương trình đã cho có 2 nghiệm thì .
Kết hợp với hệ thức Vi-ét, ta có :
. Giải hệ :
Từ (2) và (4) suy ra: . Thử lại thì thoả mãn. Vậy là giá trị cần tìm.
Câu 38:
Cho phương trình . Định m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt và tổng bình phương tất cả các nghiệm bằng 10
Đặt
Phương trình trở thành (1)
Phương trình có 4 nghiệm phân biệt Û (1) có 2 nghiệm phân biệt dương
(I)
Với điều kiện (I), (1) có 2 nghiệm phân biệt dương , .
Þ Phương trình đã cho có 4 nghiệm
;
Vậy ta có
Với , (I) thỏa mãn
Với , (I) không thỏa mãn.
Vậy là giá trị cần tìm.
Câu 39:
Cho phương trình:
a) Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệma) với mọi giá trị của m.
Vậy phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi .
Câu 40:
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm âm.
b) Theo Vi-et ta có:
Để phương trình (*) có hai nghiệm âm thì:
Vậy với thì phương trình (*) luôn có hai nghiệm âm.
Câu 41:
c) Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm , thỏa mãn .
c) Với suy ra
Theo giả thiết, ta có:
.
Câu 42:
Cho phương trình:
a) Giải phương trình khi m=2 .
a) Với m=2 phương trình trở thành
. Ta có . Vậy phương trình có 2 nghiệm
Vậy phương trình có tập nghiệm
Câu 43:
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
b) Ta có
Vì với mọi nên với mọi
Suy ra phương trình luôn có hai nghiệm với mọi
Theo hệ thức Vi-et ta có :
Kết hợp và (1) ta có hệ
Thay vào pt (2) ta có
Vậy
Câu 44:
c) Tìm đẳng thức liên hệ giữa không phụ thuộc vào m .
c) Theo Vi-et ta có:
Vậy hệ thức liên hệ có giá trị không phụ thuộc vào m .
Câu 45:
d) Với giá trị nào của m thì cùng dương.
d) Theo câu b phương trình luôn có nghiệm với mọi
Để phương trình có hai nghiệm cùng dương thì
Vậy không có giá trị nào của để phương trình có hai nghiệm dương.
Câu 46:
a) Tìm giá trị m để phương trình (1) có một nghiệm lớn hơn và một nghiệm nhỏ hơn 1.
a) Ta có: Nên phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Theo hệ thức Vi- ét ta có
Để phương trình (1) có một nghiệm lớn hơn 1 , một nghiệm nhỏ hơn 1 thì
Câu 47:
b) Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm đều nhỏ hơn .
b) Để phương trình có hai nghiệm đều nhỏ hơn 2 thì
Câu 48:
Cho phương trình
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
a) Ta có:
Phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Câu 49:
b) Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng .Tìm nghiệm còn lại.
b) Vì phương trình có một nghiệm bằng 2 nên ta thay x=2 vào phương trình có:
Theo hệ thức Vi-et ta có: thay :
·Với m=0 thay vào ta có:
·Với m=1 thay vào ta có:
Câu 50:
c) Xác định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
c) Theo trên phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt thỏa:
Vì nên
Vậy
Câu 51:
d) Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng bình phương nghiệm kia.
d) Phương trình có một nghiệm bằng bình phương nghiệm kia :
Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt : ;
Theo yêu cầu đề toán : nghiệm này bằng bình phương nghiệm kia :
Trường hợp 1:
Trường hợp 2 :
(*)
Phương trình (*) vô nghiệm.
Kết luận: là giá trị cần tìm
Câu 52:
Cho phương trình bậc hai
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm đối nhau.
a) Xét phương trình
Để để phương trình có hai nghiệm đối nhau thì:
(luôn đúng với mọi m ) (thỏa mãn)
Vậy thì phương trình có hai nghiệm đối nhau.
Câu 53:
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm nghịch đảo nhau.
b) Xét phương trình
Để để phương trình có hai nghiệm nghịch đảo nhau thì:
(luôn đúng với ) (thỏa mãn)
Vậy m=1 thì phương trình có hai nghiệm nghịch đảo nhau.
Câu 54:
Tỉm giá trị m để phương trình:
a) có 2 nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương.
a) Xét phương trình để phương trình có hai nghiệm trái dấu thì: .
Với , áp dụng hệ thức Vi – ét ta có:
Có nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương suy ra :
trong đó nên .
Từ (1) và (2) suy ra .
Vậy thì phương trình có hai nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương.
Chú ý: Đề bài có nghĩa tìm điều kiện để phương trình có 2 nghiệm trái dấu và tổng hai nghiệm âm.
Câu 55:
Tỉm giá trị m để phương trình:
b) có 2 nghiệm trái dấu và bằng nhau về giá trị tuyệt đối.
b) có hai nghiệm trái dấu và bằng nhau về giá trị tuyệt đối.
Xét phương trình: (2) có:
PT (2) có 2 nghiệm trái dấu và bằng nhau về giá trị tuyệt đối
Vậy với m = 1 thì pt đã cho có hai nghiệm trái dấu và bằng nhau về giá trị tuyệt đối.
Câu 56:
Cho phương trình: (1)
a) Giải phương trình khi
a) Thay vào (1) ta có:
Vậy với thì phương trình có nghiệm
Câu 57:
b) Ta có:
Để pt (1) có nghiệm thì
Vậy với thì pt (1) có nghiệm.
Câu 58:
c) Tìm m để (1) có hai nghiệm thỏa mãn
c) Áp dụng hệ thức Viet ta có:
Ta có:
Phương trình (2) có hai nghiệm
Vậy với thì pt (1) có hai nghiệm thỏa mãn .
Câu 59:
Cho phương trình
a) Xác đinh m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó
a)
Để PT có nghiệm kép
Câu 60:
b) là một nghiệm của phương trình nên ta có
Với phương trình trở thành
Vậy nghiệm còn lại của phương trình là
Câu 61:
c) Với điều kiện nào của m thì phương trình có hai nghiệm cùng dấu (trái dấu)
c)
Phương trình có hai nghiệm . Áp dụng đinh lý Vi-et:
- Để phương trình có hai nghiệm cùng dấu
- Để phương trình có hai nghiệm trái dấu
Câu 62:
d) Với điều kiện nào cửa m thì phương trình có hai nghiệm cùng dương (cùng âm)
d) với PT có hai nghiệm cùng dấu .
TH1: cùng dấu dương
Kết hợp với điều kiện
TH2: cùng dấu âm
với điều kiện
Vậy không có giá trị m để phương trình có hai nghiệm cùng dấu âm
Câu 63:
e) Áp dụng đinh lý Vi-et:
(*)
(**)
Không mất tính tổng quát ta giả sử:
Kết hợp với (*) ta có hệ phương trình:
Thay vào phương trình (**) ta có
. Thỏa mãn.
Vậy với thì phương trình đã cho có 2 nghiệm thỏa mãn nghiệm này bằng hai lần nghiệm kia.
Câu 64:
f) Định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
f) Định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
Từ phương trình (1) và (2) ta có hệ phương trình
Thay vào phương trình (3) ta có:
(thỏa mãn).
Vậy với m = 0 hoặc m=3 thì phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
Câu 65:
g) Định m để PT có hai nghiệm sao cho nhận giá trị nhỏ nhất.
g)
. Dấu "=" xảy ra
Vậy để A đạt giá trị nhỏ nhất.