Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Bài tập Toán 9 Chủ đề 8: Bất đẳng thức có đáp án

Bài tập Toán 9 Chủ đề 8: Bất đẳng thức có đáp án

Dạng 1: Bất đẳng thức có đáp án

  • 748 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho 3 số thực dương a, b, c.  Chứng minh rằng: a+bb+cc+a8abc

Xem đáp án

Áp dụng bất đẳng thức AM - GM, ta có:

a+bb+cc+a2ab.2bc.2ac=8abc (đpcm)


Câu 2:

Cho 4 số thực dương a, b, c, d.  Chứng minh rằng: ac+bda+bc+d
Xem đáp án

Áp dụng bất đẳng thức AM - GM, ta có:

 ac+bda+bc+d=aa+b.cc+d+ba+b.dc+d12aa+b+cc+d+12ba+b+dc+d=12a+ba+b+c+dc+d=1

ac+bda+bc+d (đpcm)


Câu 3:

Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa  a>cb>c.

Chứng minh rằng cac+cbcab
Xem đáp án

Áp dụng bất đẳng thức AM - GM, ta có: cac+cbcab=cb.aca+ca.bcb12cb+aca+12ca+bcb12cb+1ca+12ca+1cb=1

 cac+cbcab (đpcm)


Câu 4:

Cho 2 số thực dương a, b thỏa a1b1  .  Chứng minh rằng: ab1+ba1ab

Xem đáp án

Áp dụng bất đẳng thức AM - GM, ta có: ab1=aaba12a+aba=ab2  (1)

Tương tự:  ba1ab2   (2)

Cộng theo vế (1)(2), ta được:  ab1+ba1ab (đpcm)


Câu 5:

Cho 2 số thực dương a, b.  Chứng minh rằng: 16abab2a+b4

Xem đáp án

Áp dụng bất đẳng thức AM - GM, ta có:

16abab2=4.4abab24.4ab+ab222=4.a+b222=a+b4 (đpcm)

 


Câu 6:

Cho 2 số thực dương a, b.  Chứng minh rằng: ab+ab+baa+b+1
Xem đáp án

Áp dụng bất đẳng thức AM - GM, ta có:

ab+ab+ba=ab2+a2b+ab2+b2a+a2b+b2a   2ab2.a2b+2ab2.b2a+2a2b.b2a=a+b+1   (đpcm)


Câu 7:

Chứng minh rằng: ab+ba2  , a,b>0
Xem đáp án

  a,b>0  nên   ab>0,   ba>0  

Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:

          ab+ba2ab.ba=2  (đpcm)


Câu 8:

Chứng minh rằng: a+1a13  , a>1

Xem đáp án
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
 a+1a1=a1+1a1+12a11a1+1=2+1=3 (đpcm)

Câu 9:

Chứng minh rằng: a2+2a2+12  , aR

Xem đáp án

Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:

a2+2a2+1=a2+1+1a2+1=a2+1+1a2+12a2+11a2+1=2  (đpcm)


Câu 10:

Chứng minh rằng: 3a21+9a412 , a0

Xem đáp án

Với  a0, áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có: 3a21+9a4=113a2+9a43a2 =113a2+3a2 1213a2.3a2=12

 (đpcm)


Câu 11:

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A=a+12+a2a+1+22 , a1
Xem đáp án

 A=a+12+a2+2a+2a+12=a+12+a+12+1a+12=a+12+a+1+1a+12=2a+12+1a+12+2Cauchy22a+121a+12+2=22+2

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2a+12=1a+12  hay a=2±842

Vậy GTNN của A=22+2


Câu 12:

Chứng minh rằng: a+1b(ab)3  , a>b>0
Xem đáp án

Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:  

a+1bab=b+ab+1bab3b.ab.1bab3=3


Câu 13:

Cho ba số thực dương a, b, c. CMR:   bca+cab+abca+b+c

Xem đáp án

Ta có:

bca+cab+abc=12bca+cab+12cab+abc+12abc+bcabca.cab+cab.abc+abc.bca=a+b+c

Câu 14:

Cho ba số thực abc0 . CMR: a2b2+b2c2+c2a2ba+cb+ac

Xem đáp án

Ta có:

a2b2+b2c2+c2a2=12a2b2+b2c2+12b2c2+c2a2+12c2a2+a2b2                   a2b2b2c2+b2c2.c2a2+c2a2.a2b2=ba+cb+acba+cb+ac


Câu 15:

Cho ba số thực dương a, b, c thỏa abc=1 . CMR b+ca+c+ab+a+bca+b+c+3

Xem đáp án

b+ca+c+ab+a+bc2bca+2cab+2abc=2bca+cab+abc=bca+cab+cab+abc+abc+bca

2bcacab+2cababc+2abcbca=2a+b+c=a+b+c+a+b+ca+b+c+3abc3=a+b+c+3

Vậy b+ca+c+ab+a+bca+b+c+3


Câu 16:

Cho ba số thực dương a, b, c. CMR:   b+ca+c+ab+a+bc6

Xem đáp án

Ta có:

b+ca+c+ab+a+bc=1+b+ca+1+c+ab+1+a+bc3=a+b+ca+b+c+ab+c+a+bc3=a+b+c1a+1b+1c393=6


Bắt đầu thi ngay