Thứ sáu, 26/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Toán Giải SGK Toán 6 Chương 1: Số tự nhiên - Bộ Chân trời sáng tạo

Giải SGK Toán 6 Chương 1: Số tự nhiên - Bộ Chân trời sáng tạo

Bài 5: Thứ tự thực hiện các phép tính - Bộ Chân trời sáng tạo

  • 4910 lượt thi

  • 9 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Thực hiện phép tính 6 – (6 : 3 + 1).2 như thế nào?

Xem đáp án

Sau khi học xong bài này ta sẽ thực hiện phép tính này như sau:

6 – (6 : 3 + 1).2 

= 6 – (2 + 1).2

= 6 – 3.2

= 6 – 6 

= 0.


Câu 2:

Khi thực hiện phép tính 6 – 6 : 3 . 2, bạn An ra kết quả bằng 0, bạn Bình ra kết quả bằng 2, bạn Chi ra kết quả bằng 5. Vì sao có các kết quả khác nhau đó?

Xem đáp án

Bạn An đã thực hiện phép tính từ trái sang phải:

6 – 6 : 3 . 2

= 0 : 3 . 2

= 0 . 2

= 0.

Bạn Bình thực hiện 6 chia 3 trước, rồi lấy kết quả này nhân với 2, sau cùng mới thực hiện phép trừ: 

6 – 6 : 3 . 2

= 6 – 2 . 2

= 6 – 4

= 2.

Bạn Chi thực hiện 3 nhân 2 trước, sau đó thực hiện phép chia và cuối cùng thực hiện phép trừ:

6 – 6 : 3 . 2

= 6 – 6 : 6

= 6 – 1

= 5.

Mỗi bạn có một cách làm khác nhau nên dẫn đến kết quả phép tính là khác nhau.


Câu 4:

Tìm số tự nhiên x, thỏa mãn:

a) (13x – 122):5 = 5;

b) 3x[82 – 2.(25 – 1)] = 2022

Xem đáp án

a) (13x – 122):5 = 5

13x – 122 = 5.5

13x – 144 = 25

13x = 25 + 144

13x = 169

x = 169:13

x = 13

Vậy x = 13.

b) 3x[82 – 2.(25 – 1)] = 2022

3x[64 – 2.(32 – 1)] = 2 022

3x[64 – 2.31] = 2 022

3x[64 – 62] = 2 022

3x.2 = 2 022

3x = 2 022:2

3x = 1 011

x = 1 011:3

x = 337

Vậy x = 337.


Câu 7:

Tìm số tự nhiên x, biết:

a) (9x – 23) :5 = 2;

b) [ 34 – (8+ 14):13].x = 53 + 102.

Xem đáp án

a) (9x – 23) :5 = 2

(9x – 8) = 5.2 

9x – 8 = 10

9x = 10 + 8

9x = 18

x = 18:9

x = 2

Vậy x = 2.

b) [ 34 – (8+ 14):13].x = 53 + 102

[81 – (64 + 14):13].x = 125 + 100

[81 – 78:13].x = 225

[81 – 6].x = 225

75x = 225

x = 225:75

x = 3

Vậy x = 3.


Câu 8:

Sử dụng máy tính cầm tay tính:

a) 20272 – 19732;

b) 42 + (365 – 289).71

Xem đáp án

a) Ấn các nút: Sử dụng máy tính cầm tay tính: a) 2027^2 – 1973^2

Kết quả: 216 000.

b) Ấn các nút: Sử dụng máy tính cầm tay tính: a) 2027^2 – 1973^2

Kết quả: 5 412.


Câu 9:

Bảng sau thể hiện số liệu thống kê danh mục mua văn phòng phẩm của một cơ quan.

Bảng sau thể hiện số liệu thống kê danh mục mua văn phòng phẩm của một cơ quan. (ảnh 1)

Xem đáp án

+ Cách 1:

Số tiền mua vở loại 1 là: 35.10 = 350 (nghìn đồng).

Số tiền mua vở loại 2 là: 67.5 = 335 (nghìn đồng).

Số tiền mua bút bi là: 100.5 = 500 (nghìn đồng).

Số tiền mua thước kẻ là: 35.7 = 245 (nghìn đồng).

Số tiền mua bút chì là: 35.5 = 175 ( nghìn đồng).

Tổng số tiền mua văn phòng phẩm của cơ quan là: 

350 + 335 + 500 + 245 + 175 = 1605 (nghìn đồng) 

1 605 nghìn đồng tức là 1 605 000 đồng. 

Vậy cơ quan đã mua hết 1 605 000 đồng tiền văn phòng phẩm.

+ Cách 2: 

Tổng số tiền mua văn phòng phẩm của cơ quan là: 

35.10 + 67.5 + 100.5 + 35.7 + 35.5 = 350 + 335 + 500 + 245 + 175 = 1605 (nghìn đồng).

1 605 nghìn đồng tức là 1 605 000 đồng. 

Vậy cơ quan đã mua hết 1 605 000 đồng tiền văn phòng phẩm.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương