Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Giải SGK Toán 8 Đại số - Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức

Giải SGK Toán 8 Đại số - Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức

Bài 2: Nhân đa thức với đa thức

  • 4761 lượt thi

  • 6 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nhân đa thức 12xy – 1 với đa thức x3 – 2x – 6.

Xem đáp án

(Giải bài tập Toán 8 | Giải toán lớp 8 xy – 1).(x3 – 2x – 6) = Giải bài tập Toán 8 | Giải toán lớp 8 xy.(x3 – 2x – 6) + (-1).(x3 – 2x – 6)

Giải bài tập Toán 8 | Giải toán lớp 8 xy.x3 + Giải bài tập Toán 8 | Giải toán lớp 8 xy.(-2x) + Giải bài tập Toán 8 | Giải toán lớp 8 xy.(-6) + (-1).x3 + (-1).(-2x) + (-1).(-6)

Giải bài tập Toán 8 | Giải toán lớp 8 x(1 + 3)y - x(1 + 1)y - 3xy - x3 + 2x + 6

Giải bài tập Toán 8 | Giải toán lớp 8 x4y-x2 y - 3xy - x3 + 2x + 6

Giải bài tập Toán 8 | Giải toán lớp 8 x4y - x3 - x2y - 3xy + 2x + 6


Câu 2:

Làm tính nhân:

a) (x + 3)(x2 + 3x – 5);

b) (xy – 1)(xy + 5).

Xem đáp án

a) (x + 3)(x2 + 3x – 5)

= x.(x2 + 3x – 5) + 3.(x2 + 3x – 5)

= x.x2 + x.3x + x.(–5) + 3.x2 + 3.3x + 3.(–5)

= x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x – 15

= x3 + (3x2 + 3x2) + (9x – 5x) – 15

= x3 + 6x2 + 4x – 15.

b) (xy – 1)(xy + 5)

= xy.(xy + 5) + (–1).(xy + 5)

= xy.xy + xy.5 + (–1).xy + (–1).5

= x2y2 + 5xy – xy – 5

= x2y2+ 4xy – 5.


Câu 3:

Viết biểu thức tính diện tích của một hình chữ nhật theo x và y, biết hai kích thước của hình chữ nhật đó là (2x + y) và (2x – y).

Áp dụng: Tính diện tích hình chữ nhật khi x = 2,5 mét và y = 1 mét.

Xem đáp án

Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là:

S = (2x + y).(2x – y)

   = 2x.(2x – y) + y.(2x – y)

   = 2x.2x + 2x.(–y) + y.2x + y.(–y)

   = 4x2 – 2xy + 2xy – y2

   = 4x2 – y2

Áp dụng : khi x = 2,5 mét và y = 1 mét

⇒ S = 4.2,52 – 12 = 4.6,25 – 1 = 25 – 1 = 24

Vậy diện tích của hình chữ nhật là: 24 mét vuông


Câu 4:

Làm tính nhân:

a) (x2 – 2x + 1)(x – 1)

b) (x3 – 2x2 + x – 1)(5- x)

Xem đáp án

a) (x2 – 2x + 1)( x – 1)

   = x2.(x – 1) + (–2x).(x – 1) + 1.(x – 1)

   = x2.x + x2.(– 1) + (– 2x).x + (–2x).(–1) + 1.x + 1.(–1)

   = x3 – x2 – 2x2 + 2x + x – 1

   = x3 – (x2 + 2x2) + (2x + x) – 1

   = x3 – 3x2 + 3x – 1

b) (x3 – 2x2 + x – 1)(5 – x)

   = (x3 – 2x2 + x – 1).5 + (x3 – 2x2 + x – 1).(–x)

   = x3.5 + (–2x2).5 + x.5 + (–1).5 + x3.(–x) + (–2x2).(–x) + x.(–x) + (–1).(–x)

   = 5x3 – 10x2 + 5x – 5 – x4 + 2x3 – x2 + x

   = –x4 + (5x3 + 2x3) – (10x2 + x2) + (5x + x) – 5

   = –x4 + 7x3 – 11x2 + 6x – 5

Ta có:

(x3 – 2x2 + x – 1).(x – 5)

= (x3 – 2x2 + x – 1).[–(5 – x)]

= – (x3 – 2x2 + x – 1).(5 – x)

= – (–x4 + 7x3 – 11x2 + 6x – 5)

= x4 – 7x3 + 11x2 – 6x + 5.

Kiến thức áp dụng

+ Để nhân hai đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.

+ Với hai đa thức A, B bất kì ta luôn có : A.(–B) = –A.B


Câu 5:

Làm tính nhân:

a) x2y2-12xy+2y.x-2y;

b) x2-xy+y2.x+y

Xem đáp án

Để học tốt Toán 8 | Giải toán lớp 8

b) (x2 – xy + y2)(x + y)

   = (x2 – xy + y2).x + (x2 – xy + y2).y

   = x2.x + (–xy).x + y2.x + x2.y + (–xy).y + y2.y

   = x3 – x2y + xy2 + x2y – xy2 + y3

   = x3 + y3 + (xy2 – xy2) + (xy2 – xy2)

   = x3 + y3

Kiến thức áp dụng

+ Để nhân hai đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.


Câu 6:

Điền kết quả tính được vào bảng:

Giá trị của x và y Giá trị biểu thức (x – y)(x2 + xy + y2)
x = -10 ; y = 2  
x = -1 ; y = 0  
x = 2 ; y = -1  
x = -0,5 ; y = 1,25  
Xem đáp án

Ta có:

A = (x – y).(x2 + xy + y2)

   = x.(x2 + xy + y2) + (–y).(x2 + xy + y2)

   = x.x2 + x.xy + x.y2 + (–y).x2 + (–y).xy + (–y).y2

   = x3 + x2y + xy2 – x2y – xy2 – y3

   = x3 – y3 + (x2y – x2y) + (xy2 – xy2)

   = x3 – y3.

Tại x = –10, y = 2 thì A = (–10)3 – 23 = –1000 – 8 = –1008

Tại x = –1 ; y = 0 thì A = (–1)3 – 03 = –1 – 0 = –1

Tại x = 2 ; y = –1 thì A = 23 – (–1)3 = 8 – (–1) = 9

Tại x = –0,5 ; y = 1,25 thì A = (–0,5)3 – 1,253 = –0,125 – 1,953125 = –2,078125

Vậy ta có bảng sau:

Giá trị của x và y Giá trị biểu thức (x – y)(x2 + xy + y2)
x = -10 ; y = 2 -1008
x = -1 ; y = 0 -1
x = 2 ; y = -1 9
x = -0,5 ; y = 1,25 -2,078125

Kiến thức áp dụng

+ Để nhân hai đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.

+ Để tính giá trị biểu thức khi cho trước các giá trị của biến, ta nên rút gọn biểu thức trước khi thay giá trị .


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương