Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Giải SGK Toán 8 Đại số - Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức

Giải SGK Toán 8 Đại số - Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức

Luyện tập (trang 32)

  • 4763 lượt thi

  • 5 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Làm tính chia:

a) (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2 ;

b) (15x3y2- 6x2y – 3x2y2) : 6x2y

Xem đáp án

a) (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2

= 25x5 : 5x2 + (-5x4) : 5x2 + 10x2 : 5x2

= (25 : 5).(x5 : x2) + (-5 : 5).(x4 : x2) + (10 : 5).(x2 : x2)

= 5.x5 – 2 + (-1).x4 – 2 + 2.1

= 5x3 – x2 + 2

b) (15x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y

= (15x3y2 : 6x2y) + (-6x2y) : 6x2y + (-3x2y2) : 6x2y

= (15 : 6).(x3 : x2).(y2 : y) + (-6 : 6).(x2 : x2).(y : y) + (-3 : 6).(x2 : x2).(y2 : y)

Giải bài 70 trang 32 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8

Kiến thức áp dụng

– Để chia đa thức A cho đơn thức B, ta chia từng hạng tử của đa thức A cho đơn thức B rồi cộng các kết quả với nhau.

– Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm như sau :

   + Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B

   + Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.

   + Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.


Câu 2:

Không thực hiện phép chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B hay không.

a) A=15x4-8x3+x2    B=12x2;

b) A=x2-2x+1    B=1-x

Xem đáp án

Giải bài 71 trang 32 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8

Do đó A = 15x4 - 8x3 + x2 chia hết cho Giải bài 71 trang 32 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8 hay A chia hết cho B.

b) A = x2 - 2x + 1 = (x – 1)2

Vậy A chia hết cho x – 1 hay A chia hết cho B.

Kiến thức áp dụng

Đa thức A (đã được rút gọn) chia hết cho đơn thức B nếu mỗi hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B.

Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.


Câu 3:

Làm tính chia:

(2x4 + x3 – 3x2 + 5x – 2) : (x2 – x + 1)

Xem đáp án

Thực hiện phép chia:

Giải bài 72 trang 32 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8

Vậy (2x4 + x3 – 3x2 + 5x – 2) : (x2 – x + 1) = 2x2 + 3x - 2


Câu 4:

Tính nhanh:

a) (4x2 – 9y2) : (2x – 3y) ;

b) (27x3 – 1) : (3x – 1)

c) (8x3 + 1) : (4x2 – 2x + 1) ;

d) (x2 – 3x + xy – 3y) : (x + y)

Xem đáp án

a) (4x2 – 9y2) : (2x – 3y)

(Sử dụng HĐT để phân tích số bị chia thành tích)

= [(2x)2 – (3y)2] : (2x – 3y)

(Xuất hiện hằng đẳng thức (3))

= (2x – 3y)(2x + 3y) : (2x – 3y)

= 2x + 3y.

b) (27x3 – 1) : (3x – 1)

(Sử dụng HĐT để phân tích số bị chia thành tích)

= [(3x)3 – 1] : (3x – 1)

(Xuất hiện hằng đẳng thức (7))

= (3x – 1).[(3x)2 + 3x.1 + 12] : (3x – 1)

= (3x – 1).(9x2 + 3x + 1) : (3x – 1)

= 9x2 + 3x + 1

c) (8x3 + 1) : (4x2 – 2x + 1)

(Sử dụng HĐT để phân tích số bị chia thành tích)

= [(2x)3 + 1] : (4x2 – 2x + 1)

(Xuất hiện HĐT (6))

= (2x + 1).[(2x)2 - 2x.1 + 12] : (4x2 – 2x + 1)

= (2x + 1).(4x2 - 2x + 1) : (4x2 – 2x + 1)

= 2x + 1.

d) (x2 – 3x + xy – 3y) : (x + y)

(Nhóm hạng tử để phân tích số bị chia thành tích)

= [(x2 – 3x) + (xy – 3y)] : (x + y)

= [x.(x – 3) + y.(x – 3)] : (x + y)

= (x + y).(x – 3) : (x + y)

= x – 3.

Kiến thức áp dụng

Hằng đẳng thức cần nhớ :

A2 – B2 = (A – B).(A + B) (2)

A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) (6)

A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2) (7)


Câu 5:

Tìm số a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2.

Xem đáp án

Cách 1: Thực hiện phép chia:

Giải bài 74 trang 32 Toán 8 Tập 1 | Giải bài tập Toán 8

2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho x + 2

⇔ số dư = a – 30 = 0

⇔ a = 30.

Cách 2: Phân tích 2x3 – 3x2 + x + a thành nhân tử có chứa x + 2.

2x3 – 3x2 + x + a

= 2x3 + 4x2 – 7x2 – 14x + 15x + 30 + a – 30

(Tách -3x2 = 4x2 – 7x2; x = -14x + 15x)

= 2x2(x + 2) – 7x(x + 2) + 15(x + 2) + a – 30

= (2x2 – 7x + 15)(x + 2) + a – 30

2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho x + 2 ⇔ a – 30 = 0 ⇔ a = 30.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương