Thứ bảy, 27/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Giải SGK Toán 8 Đại số - Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức

Giải SGK Toán 8 Đại số - Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức

Luyện tập (trang 16-17)

  • 4747 lượt thi

  • 6 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tính

a) (2 + xy)2

b) (5 – 3x)2

c) (5 – x2)(5 + x2)

d) (5x – 1)3

e) (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)

f) (x + 3)(x2 – 3x + 9)

Xem đáp án

a) (2 + xy)2

= 22 + 2.2.xy + (xy)2 (Áp dụng HĐT (1))

= 4 + 4xy + x2y2

b) (5 – 3x)2

= 52 – 2.5.3x + (3x)2 (Áp dụng HĐT (2))

= 25 – 30x + 9x2

c) (5 – x2)(5 + x2)

= 52 – (x2)2 (Áp dụng HĐT (3))

= 25 – x4

d) (5x – 1)3

= (5x)3 – 3.(5x)2.1 + 3.5x.12 – 13 (Áp dụng HĐT (5))

= 125x3 – 75x2 + 15x – 1

e) (2x – y).(4x2 + 2xy + y2)

= (2x – y).[(2x)2 + 2x.y + y2]

= (2x)3 – y3 (Áp dụng HĐT (7))

= 8x3 – y3

f) (x + 3)(x2 – 3x + 9)

= (x + 3)(x2 – x.3 + 32)

= x3 + 33 (Áp dụng HĐT (6))

= x3 + 27

Kiến thức áp dụng

Các hằng đẳng thức cần nhớ :

(A + B)2 = A2 + 2AB + B2 (1)

(A – B)2 = A2 – 2AB + B2 (2)

A2 – B2 = (A – B)(A + B) (3)

(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 (4)

(A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 (5)

A3 + B3 = (A + B).(A2 – AB + B2) (6)

A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2) (7)


Câu 2:

Rút gọn các biểu thức sau:

a) (a + b)2 – (a – b)2

b) (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3

c) (x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2

Xem đáp án

a) (a + b)2 – (a – b)2

= [(a + b) – (a – b)].[(a + b) + (a – b)]

= [a + b - a + b].[a + b + a - b]

= 2b.2a

= 4ab

b) (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3

= (a3 + 3a2b + 3ab2 + b3) – (a3 – 3a2b + 3ab2 – b3) – 2b3 (Áp dụng HĐT (4) và (5))

= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – a3 + 3a2b – 3ab2 + b3 – 2b3

= (a3 – a3) + (3a2b + 3a2b) + (3ab2 – 3ab2) + (b3 + b3 – 2b3)

= 6a2b

c) (x + y + z)2 – 2.(x + y + z).(x + y) + (x + y)2

= [(x + y + z) – (x + y)]2 (Áp dụng HĐT (2) với A = x + y + z ; B = x + y)

= z2.

Kiến thức áp dụng

Các hằng đẳng thức cần nhớ :

(A – B)2 = A2 – 2AB + B2 (2)

A2 – B2 = (A – B)(A + B) (3)

(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 (4)

(A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 (5)


Câu 3:

Tính nhanh:

a) 342 + 662 + 68.66

b) 742 + 242 – 48.74

Xem đáp án

a) 342 + 662 + 68.66

a) 342 + 68.66 + 662

= 342 + 2.34.66 + 662

= (34 + 66)2

= 1002

= 10000

b) 742 + 242 – 48.74

b) 742 – 48.74 + 242

= 742 – 2.74.24 + 242

= (74 – 24)2

= 502

= 2500

Kiến thức áp dụng

Các hằng đẳng thức cần nhớ :

(A + B)2 = A2 + 2AB + B2 (1)

(A – B)2 = A2 – 2AB + B2 (2)


Câu 4:

Tính giá trị của biểu thức:

a) x2 + 4x + 4 tại x = 98.

b) x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 99

Xem đáp án

a) x2 + 4x + 4

= x2 + 2.x.2 + 22

= (x + 2)2

Tại x = 98, giá trị biểu thức bằng (98 + 2)2 = 1002 = 10000

b) x3 + 3x2 + 3x + 1

= x3 + 3.x2.1 + 3.x.12 + 13

= (x + 1)3

Tại x = 99, giá trị biểu thức bằng (99 + 1)3 = 1003 = 1000000

Kiến thức áp dụng

Các hằng đẳng thức cần nhớ :

(A + B)2 = A2 + 2AB + B2 (1)

(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 (4)


Câu 5:

Dùng bút chì nối các biểu thức sao cho chúng tạo thành hai vế của một hằng đẳng thức (theo mẫu):

x-yx2+xy+y2   x3+y3
x+yx-y   x3-y3
x2-2xy+y2   x2+2xy+y2
x+y2   x2-y2
x+yx2-xy+y2   y-x2
y3+3xy2+3x2y+x3   x3-3x2y+3xy2-y3
x-y3   x+y3

 

Xem đáp án

Kết quả:

Kiến thức áp dụng

Các hằng đẳng thức cần nhớ :

(A + B)2 = A2 + 2AB + B2 (1)

(A – B)2 = A2 – 2AB + B2 (2)

A2 – B2 = (A – B)(A + B) (3)

(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 (4)

(A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 (5)

A3 + B3 = (A + B).(A2 – AB + B2) (6)

A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2) (7)


Câu 6:

Chứng minh các đẳng thức sau:

a) (a – b)3 = -(b – a)3

b) (-a – b)2 = (a + b)2

Xem đáp án

a) Sử dụng tính chất hai số đối nhau:

(a – b)3 = [(–1)(b – a)]3 =(–1)3(b – a)3 = –1.(b – a)3 = –(b – a)3 (đpcm)

b) (–a – b)2 = [(– 1).(a + b)]2 = (–1)2(a + b)2 = 1.(a + b)2 = (a + b)2 (đpcm)


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương