Bộ 14 đề thi Học kì 1 Toán 8 có đáp án - Đề 6
-
2421 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Thực hiện phép tính:
Phương pháp: Sử dụng quy tắc nhân đơn, đa thức với đa thức và bảy hằng đẳng thức đáng nhớ:
+) Quy tắc:
+) Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
Cách giải:
Câu 2:
Thực hiện phép tính:
Phương pháp: Sử dụng quy tắc nhân đơn, đa thức với đa thức và bảy hằng đẳng thức đáng nhớ:
+) Quy tắc:
+) Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
Cách giải:
Câu 3:
Thực hiện phép tính:
Phương pháp: Sử dụng quy tắc nhân đơn, đa thức với đa thức và bảy hằng đẳng thức đáng nhớ:
+) Quy tắc:
+) Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
Cách giải:
Câu 4:
Phân tích đa thức thành nhân tử:
Phương pháp:
Phân tích đa thức thành nhân tử nhờ các phương pháp: nhóm hạng tử chung, đặt nhân tử chung, phương pháp hằng đẳng thức, phương pháp phối hợp các phương pháp.
Cách giải:
Câu 5:
Phân tích đa thức thành nhân tử:
Phương pháp:
Phân tích đa thức thành nhân tử nhờ các phương pháp: nhóm hạng tử chung, đặt nhân tử chung, phương pháp hằng đẳng thức, phương pháp phối hợp các phương pháp.
Cách giải:
Câu 6:
Phân tích đa thức thành nhân tử:
Phương pháp:
Phân tích đa thức thành nhân tử nhờ các phương pháp: nhóm hạng tử chung, đặt nhân tử chung, phương pháp hằng đẳng thức, phương pháp phối hợp các phương pháp.
Cách giải:
Câu 7:
Tìm x, biết:
Phương pháp:
Giải phương trình bằng phương pháp đưa về phương trình tích hoặc phương trình bậc nhất một ẩn nhờ các quy tắc nhân đa thức với đa thức và chuyển vế đổi dấu…
Cách giải:
Vậy
Câu 8:
Tìm x, biết:
Phương pháp:
Giải phương trình bằng phương pháp đưa về phương trình tích hoặc phương trình bậc nhất một ẩn nhờ các quy tắc nhân đa thức với đa thức và chuyển vế đổi dấu…
Cách giải:
Câu 9:
Cho đa thức và đa thức
Tìm đa thức thương và đa thức dư của phép chia đa thức cho đa thức
Phương pháp:
Dựa vào quy tắc chia đa thức cho đa thức.
Cách giải:
Cho đa thức và đa thức
Tìm đa thức thương và đa thức dư của phép chia đa thức cho đa thức
Ta có:
|
|
Vậy được thương bằng và dư 3.
Câu 10:
Cho đa thức và đa thức
Tìm các giá trị nguyên của sao cho giá trị của đa thức chia hết cho giá trị của đa thức
Phương pháp:
Dựa vào quy tắc chia đa thức cho đa thức.
Cách giải:
Tìm các giá trị nguyên của sao cho giá trị của đa thức chia hết cho giá trị của đa thức
Điều kiện:
Ta có:
Để
Ta có bảng:
1 |
3 |
|||
(tm) |
0 (tm) |
(tm) |
2 (tm) |
Vậy với thì chia hết cho
Câu 11:
Cho nhọn . Kẻ đường cao Gọi là trung điểm của là điểm đối xứng của qua
Chứng minh: Tứ giác là hình chữ nhật.
Phương pháp:
Sử dụng dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.
Cách giải:
Chứng minh: Tứ giác là hình chữ nhật.
Vì là điểm đối xứng của qua
là trung điểm của
Lại có là trung điểm của
là hình bình hành. (tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường).
Lại có: (do )
là hình chữ nhật. (dhnb).
Câu 12:
Cho nhọn . Kẻ đường cao Gọi là trung điểm của là điểm đối xứng của qua
Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho là trung điểm của Gọi là điểm đối xứng với qua Chứng minh: Tứ giác là hình thoi.
Sử dụng dấu hiệu nhận biết hình thoi.
Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho là trung điểm của Gọi là điểm đối xứng với qua Chứng minh: Tứ giác là hình thoi.
Ta có: là điểm đối xứng của qua
là trung điểm của
Lại có: là trung điểm của BE
là hình bình hành. (tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường).
Lại có:
là hình thoi. (dhnb)
Câu 13:
Cho nhọn . Kẻ đường cao Gọi là trung điểm của là điểm đối xứng của qua
Gọi là giao điểm của và Chứng minh:
Phương pháp:
Sử dụng các mối quan hệ vuông góc và song song.
Cách giải:
Gọi là giao điểm của và Chứng minh:
Ta có: là hình chữ nhật (cmt) (tính chất hình chữ nhật)
Mà
là hình bình hành. (dhnb)
với là trung điểm của và
Xét ta có:
lần lượt là trung điểm của và
là đường trung bình của (định nghĩa).
hay (dpcm).
Câu 14:
Cho nhọn . Kẻ đường cao Gọi là trung điểm của là điểm đối xứng của qua
Đường thẳng cắt tại Kẻ vuông góc với tại Chứng minh:
Phương pháp:
Sử dụng các mối quan hệ vuông góc và song song.
Cách giải:
Đường thẳng cắt tại Kẻ vuông góc với tại Chứng minh:
Ta có: là trung điểm của
là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của vuông tại
Mà (do là hình chữ nhật).
Xét ta có:
là đường trung tuyến ứng với cạnh của tam giác
là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của
vuông tại hay (đpcm).