IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Bộ đề Ôn tập Toán 9 thi vào 10 năm 2018 có đáp án

Bộ đề Ôn tập Toán 9 thi vào 10 năm 2018 có đáp án

Chuyên đề 3: Bất đẳng thức

  • 3525 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 2a+3b4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

Q=2002a+2017b+2996a5501b.

Xem đáp án

Ta cóQ=2002a+2017b+2996a5501b=2002a+8008a+2017b+2017b(5012a+7518b)=2002(1a+4a)+2017(1b+b)2506(2a+3b)2002.21a.4a+2017.21b.b2506(2a+3b)   (BDTCoSi)2002.4+2017.22506.4=2018.

Do đó Q đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2018 khi a=12 và b=1


Câu 2:

Cho bốn số thực dương x, y, z, t thỏa mãn x+y+z+t=2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thứcA=(x+y+z)(x+y)xyzt

Xem đáp án

Ta có

4A=(x+y+z+t)2(x+y+z)(x+y)xyzt4(x+y+z)t(x+y+z)(x+y)xyzt.=4(x+y+z)2(x+y)xyz4.4(x+y)z(x+y)xyz.=16(x+y)2xy16.4xyxy64.A16

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

{x+y+z+t=2x+y+z=tx+y=zx=y{x=y=14z=12t=1.

Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 16, xảy ra khi và chỉ khi  x=y=14,z=12,t=1


Câu 3:

Cho a, b, c là ba số thực dương. CMR:a5bc+b5ca+c5aba3+b3+c3

Xem đáp án

Ta có a5bc+b5ca+c5ab=a6abc+b6abc+c6abc  =(a3)2abc+(b3)2abc+(b3)2abc

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz:

a5bc+b5ca+c5ab=(a3)2abc+(b3)2abc+(b3)2abc(a3+b3+c3)2abc+abc+abc   =(a3+b3+c3)(a3+b3+c3)3abc

Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho 3 số a3,b3,c3 ta được:

a3+b3+c333a3b3c3=3abc

Do đó:

a5bc+b5ca+c5ab(a3+b3+c3)(a3+b3+c3)3abc(a3+b3+c3)3abc3abc=a3+b3+c3(đpcm)

Dấu "=" xảy ra khi a = b = c


Câu 4:

Cho a, b, c là các số dương thay đổi thỏa mãn: 1a+b+1b+c+1c+a=2017

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

P=12a+3b+3c+13a+2b+3c+13a+3b+2c

Xem đáp án

Đặt x=a+b; 

Dấu "=" xảy ra khi a=b=c=34034


Câu 5:

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn xy=1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M=x2+y2+3x+y+1

Xem đáp án

Với x;y>0xy=1ta có: x+y24xy=4x+y2

Đặt t=x+y; t2

Khi đó: M=x2+y2+3x+y+1=x+y22xy+3x+y+1=t22+3t+1=t3+t22t+1t+1

=t2t2+3t+1+3t+1t+1=t2t2+3t+1t+1+33(Vì t2).

Vậy minM=3t=2x+y=2xy=1x=y=1


Câu 6:

Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện ab+bc+ca=3 và ca.

Tìm giá trị nhỏ nhát của biểu thức P=1a+12+2b+12+3c+12.

Xem đáp án

Cách 1: Theo đề bài ab+bc+ca=3. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có

3=ab+bc+ac3a2b2c23abc1,(1)a+b+c23ab+bc+ac=9a+b+c3,(2)T 1 và 2 a+b+c3abc.Đt x=1a+1;y=1b+1;z=1c+1x,y,z>0; zxP=x2+2y2+3z2=x2+z2+2y2+2z22x2+y2+z2P2x2+y2+z22xy+yz+xz.(*)

Ta tìm giá tr nh nht ca xy+yz+xz .xy+yz+xz=1a+1b+1+1c+1b+1+1a+1c+1xy+yz+xz=a+b+c+3a+1b+1c+1=a+b+c+3abc+a+b+c+4xy+yz+xz=a+b+c+3abc+a+b+c+4=3a+b+c+33abc+3a+b+c+12xy+yz+xz=3a+b+c+33abc+3a+b+c+123a+b+c+3a+b+c+3a+b+c+12=34P2.34=32.

Dấu bằng xảy ra khi x=y=za=b=c=1.

Vậy giá trị nhỏ nhất của P=32.

Cách 2: Vì Vì acP=1a+12+2b+12+3c+121a+12+2b+12+2c+12+1a+12

P2a+12+2b+12+2c+12

Ta chứng minh đẳng thức với x, y không âm.

1x+12+1y+1211+xy

1+xyx2+y2+2x+2y+2xy+x+y+1201+xyx2+y22xy+2xy+2x+2y+2xy+x+y+1201+xyxy2+21+xyxy+x+y+1xy+x+y+1201+xyxy2+xyxy+1xy+x+y+10xyxy2+xy2+xy+12x+y20xyxy2+xy120.

Luôn đúng, dấu "=" xảy ra khi x=y=z=1.

P=1a+12+2b+12+3c+121a+12+2b+12+2c+12+1a+12

P1a+12+1b+12+1b+12+1c+12+1a+1211+ab+11+bc+11+ac.

Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số không âm ta có

x+y+z1x+1y+1z91x+1y+1z9x+y+zP11+ab+11+bc+11+ac93+ab+bc+ac=96=32.

Vậy GTNN của P=32 khi a=b=c=1.


Câu 7:

Tìm các chữ số a, b, c biết abc¯ac¯=2.cb+bc.

Xem đáp án

Điều kiện 1a90b, c9a, b, c(*)

Ta có abc¯ac¯=2.cb+bc 100a+10b+c10a+c=210c+b+10b+c

90a=2b+21c90a2.9+21.9a2,3a=1a=2

+ TH1: a=12b+21c=112b=21c0b12b=0c=121

+ TH2: a=22b+21c=222b=21c0b1b=0c=221b=1c=0

Kết hợp với (*) ta được a=2, b=1, c=0 thỏa mãn.
Vậy a=2, b=1, c=0

Câu 8:

Cho a,b,c là ba số không âm thỏa mãn a+b+c=1

Chứng minh a+2b+c41a1b1c.

Xem đáp án

Từ giả thiết: a+b+c=11a=b+c ;1b=a+c ;1c=a+b 

Suy ra a+2b+c41a1b1c

(a+b)+(b+c)4a+bb+cc+a 

Đặt x=a+b ; y=b+c ; z=c+a  x,y,z0 

Suy ra x+y+z=2,ta phải chứng minh x+y4xyz 

Áp dụng BĐT Cauchy ta có :  x+y+z=x+y+z2(x+y).z  suy ra 22(x+y).z 

suy ra 1x+yz, do x+y0 suy ra x+y(x+y)2z  (1)

Mặt khác   x+y24xy, do z0 suy x+y2z4xyz (2)

Từ (1) và (2) suy ra x+y4xyz suy ra bài toán được chứng minh.


Câu 9:

Cho x,y,z là ba số thực dương thỏa mãn: x+y+z=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q=x+11+y2+y+11+z2+z+11+x2.

Xem đáp án

Q=x+11+y2+y+11+z2+z+11+x2=x1+y2+y1+z2+z1+x2+11+y2+11+z2+11+x2=M+N

Xét M=x1+y2+y1+z2+z1+x2, áp dụng kỹ thuật Côsi ngược dấu ta có:

x1+y2=x1+y2xy21+y2=xxy21+y2xxy22y=xxy2

Tương tự: y1+z2yyz2z1+x2zzx2;

Suy ra M=x1+y2+y1+z2+z1+x2x+y+zxy+yz+zx2=3xy+yz+zx2

Lại có: x2+y2+z2xy+yz+zxx+y+z23xy+yz+zxxy+yz+zx3

Suy ra: M3xy+yz+zx2332=32

Dấu "=" xảy ra x=y=z.

Xét N=11+y2+11+z2+11+x2, ta có: 

3N=111+y2+111+z2+111+x2

             =y21+y2+z21+z2+x21+x2y22y+z22z+x22x=x+y+z2=32

Suy ra: N332=32.

Dấu "=" xảy ra x=y=z=1

Từ đó suy ra: Q3. Dấu "=" xảy ra x=y=z=1

Vậy Qmin=3x=y=z=1


Câu 10:

Cho các số thực a,b,c thay đổi luôn thỏa mãn: a1,b1,c1 ab+bc+ca=9.

Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P=a2+b2+c2.

Xem đáp án

+ Tìm giá trị nhỏ nhất.

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số dương ta có:a2+b22abb2+c22bcc2+a22ca2a2+b2+c22ab+bc+ca


P=a2+b2+c2ab+bc+ca=9

Dấu ‘=’ xảy ra a=b=c1ab+bc+ca=9a=b=c=3.

+ Tìm giá trị lớn nhất.

Vì a1b1c1a1b10b1c10c1a10abab+10bcbc+10caca+10

ab+bc+ca2a+b+c+30

3a+b+cab+bc+ca+32=6

a+b+c236

a2+b2+c2+2ab+bc+ca36

P362ab+bc+ca=18

Dấu ‘=’ xảy ra a=4,b=c=1b=4,c=a=1c=4,a=b=1.

Vậy GTNN của P là 9, xảy ra khi và chỉ khi a=b=c=3.

GTLN của P là 18, xảy ra khi và chỉ khi a=4,b=c=1b=4,c=a=1c=4,a=b=1.


Câu 11:

Cho hai số x>0,y>0. Chứng minh rằng  1x+y141x+1y
Xem đáp án

a) Xét hiệu: 

141x+1y1x+y=x+y4xy1x+y=x+y24xy4xyx+y=xy24xyx+y0(do x>0; y>0)

Vậy 1x+y141x+1y

Dấu "=" xảy ra x=y


Câu 12:

Chứng minh rằng: 13a+2b+c+1a+3b+2c+12a+b+3c83

Xem đáp án

b) Áp dụng bất đẳng thức ở phần a) ta có:

13a+2b+c=13a+2b+c1413a+12b+c    1

Chứng minh được với a; b; c>0 ta có 9a+b+c1a+1b+1c

Áp dụng bất đẳng thức trên ta được:

1413a+12b+c  1413a+192b+1c=1413a+29b+19c   2

Từ (1) và (2) suy ra 13a+2b+c1413a+29b+19c

Chứng minh tương tự ta được:

1a+3b+2c1419a+13b+29c;  12a+b+3c1429a+19b+13c

Cộng theo vế của các bất đẳng thức cùng chiều ta được:

13a+2b+c+1a+3b+2c+12a+b+3c14231a+1b+1c=142316=83

Dấu "=" xảy ra a=b=c1a+1b+1c=16a=b=c=316.

Vậy 13a+2b+c+1a+3b+2c+12a+b+3c83(đpcm)


Câu 13:

Cho x, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P=x4+3x2+4x2+1

Xem đáp án

Ta có: P=x2+2+2x2+2=x2+22+2x2+2+x2+222x2+22.2x2+2+x2+22=2+x2+222+0+22=3

Dấu "=" xảy ra khi x2+22=2x2+2x2=0x=0

Vậy GTNN của P bằng 3 khi x=0


Câu 14:

Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a+b+c=1.

Chứng minh rằng: a1a+b1b+c1c>2.

Xem đáp án

Ta có a1a+b1b+c1c>2

aa+b+ca+ba+b+cb+ca+b+cc>2ab+c+ba+c+ca+b>22a2ab+c+2b2ba+c+2c2ca+b>2a2ab+c+b2ba+c+c2ca+b>1

Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có

 a+b+c2ab+cb+a+c2ba+cc+a+b2ca+ba2ab+caa+b+cb2ba+cba+b+cc2ca+bca+b+c

a2ab+c+b2ba+c+c2ca+ba+b+ca+b+c=1

Dấu “=” xảy ra khi a=b+cb=c+ac=a+ba=b=c=0 ( vô lý vì a, b, c>0).

Vậy a1a+b1b+c1c>2.


Câu 15:

Cho x, y là các số thực. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

P=x2y21x2y21+x221+y22 

Xem đáp án

Đặt a=x2; b=y2 (a0; b0) thì P=(ab)(1ab)(1+a)2(1+b)2

a0; b0 nên:

(ab)(1ab)=aa2bb+ab2a+ab2=a1+b2a1+2b+b2=a1+b2 

Lại có: (1+a)2=(1a)2+4a4a

Pa(1+b)24a(1+b)2=14

Dấu bằng xảy ra: a=1b=0x=±1y=0

Vậy max P=14x=±1y=0 .


Câu 16:

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện x+y4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P=2x2+y2+35xy+2xy

Xem đáp án

Ta có: P=2x2+y2+35xy+2xy=2x2+y2+1xy+32xy+2xy+2xy.

Với a>0, b>0 ta có 1a+1b4a+b (*). (Chứng minh bằng biến đổi tương đương hoặc cô-si).

Áp dụng (*) cho hai số dương 2x2+y2; 1xy ta được:

2x2+y2+1xy=21x2+y2+12xy2.4x2+y2+2xy=8x+y2>842=12.

Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số dương , ta có:

2xyx+y4xy42xy24=1232xy+2xy232xy.2xy=16.

Do đó P=2x2+y2+1xy+32xy+2xy+2xy12+16+12=17.

Dấu đẳng thức xảy ra khi x2+y2=2xyxy=4x=yx+y=4x=y=2.

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 17khi x=y=2.


Câu 17:

Cho hình hộp chữ nhật ABCDA'B'C'D' nội tiếp mặt cầu tâm O (các đỉnh của hình hộp chữ chữ nhật nằm trên mặt cầu). Các kích thước của hình hộp chữ nhật lần lượt là a, b, c. Gọi S1 là diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật, S2 là diện tích mặt cầu. Tìm mối liên hệ giữa a,b, c để tỉ lệ S1S2 lớn nhất.

Xem đáp án

Ta có S1=2ab+ac+bc,

Description: Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Toán S2=4πa2+b2+c24=πa2+b2+c2.

Do đó:

S1S2=2ab+ac+bcπa2+b2+c2=22ab+2ac+2bcπ2a2+2b2+2c2

 

Mặt khác 22ab+2ac+2bcπ2a2+2b2+2c22π

Do đó, tỉ lệ S1S2 lớn nhất là 2π. Điều này xảy ra khi và chỉ khi a=b=c.

Cho hình hộp chữ nhật ABCDA'B'C'D' nội tiếp mặt cầu tâm O (các đỉnh của hình hộp chữ chữ nhật nằm trên mặt cầu) (ảnh 1)

Câu 18:

Cho các số thực x, y thỏa mãn x+y=2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q=x3+y3+x2+y2.

Xem đáp án

Q=x3+y3+x2+y2=x+yx2xy+y2+x+y22xy=2x+y23xy+42xy=243xy+42xy=128xyMà x+y=2y=2xQ=128x2x=8x216x+12=8x12+44

Vậy giá trị nhỏ nhất của Q bằng 4 tại x=y=1


Câu 19:

Cho x, y, z là ba số thực dương, thoả mãn: xy+yz+xz=xyz.

Chứng minh rằng: xyz31+x1+y+yzx31+y1+z+zxy31+z1+x116

Xem đáp án

Đặt A=xyz31+x1+y+yzx31+y1+z+zxy31+z1+x

Từ giả thiết, ta có: xy+yz+zx=xyz1x+1y+1z=1

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho ba số thực dương, ta có: 

xyz31+x1+y+1+x64x+1+y64y3xyz31+x1+y1+x64x1+y64y3=316z(1).

Tương tự, ta có:

Cho  x, y , z  là ba số thực dương, thoả mãn: xy+yz+zx=xyz . (ảnh 1)

Cộng (1), (2), (3), ta được:

Cho  x, y , z  là ba số thực dương, thoả mãn: xy+yz+zx=xyz . (ảnh 2)

Câu 20:

Cho x, y là các số dương thỏa mãn điều kiện x+y6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3x+2y+6x+8y

Xem đáp án

- Dùng máy tính casio ta chọn được điểm rơi tại x = 2, y = 4. Nên ta có:

P=3x+2y+6x+8y=3x2+6x+2y4+8y+1,5x+1,5y

- Áp dụng BĐT Cô-si cho từng cặp số trong ngoặc ta được

P6+4+1,5(x+y)=6+4+1,5.6=19

Dấu bằng xảy ra khi: 3x2=6x2y4=8yx+y6x=±2y=±4x+y6x=2y=4

Vậy Pmin = 19 tại x=2y=4.


Câu 21:

Cho các số thực không âm a,b,c thỏa mãn a+b+c=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3a2+2ab+3b2+3b2+2bc+3c2+3c2+2ca+3a2.

Xem đáp án

3a2+2ab+3b2=2(a+b)2+(ab)22(a+b)2

3a2+2ab+3b22(a+b)

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a=b.

Chứng minh tương tự ta có: 3b2+2bc+3c22(b+c)

3c2+2ca+3a22(c+a)

P=3a2+2ab+3b2+3b2+2bc+3c2+3c2+2ca+3a2 (1)

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a=b=c.

Áp dụng bất đẳng thức Côsi: a+12a;b+12b;c+12c

a+b+c2(a+b+c)3=3 (2).

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a=b=c=1.

Từ (1) và (2) suy ra: P62. Đẳng thức xảy ra a=b=c=1.

Vậy minP=62, khi a=b=c=1.


Câu 22:

Cho hai số thực x, y thỏa mãn điều kiện x-y=2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q=3x2+y2+8.
Xem đáp án

xy=2y=x2 Q=3x2+y2+8=3x2+x22+8=4x24x+12=2x12+1111

  Giá trị nhỏ nhất của Q bằng 11. Khi x=12y=32.


Câu 23:

Biết rằng các số x, y thỏa mãn điều kiện x+y=1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C=x2+y2+xy

Xem đáp án

Cách 1:

Nhận xét: trong tất cả các điều kiện và biểu thức, vai trò của x, y đều bình đẳng nên C đạt GTNN khi x=y. Do đó, ta biến đổi như bên dưới.

Ta có: C=x2+y2+xy=ax+y2+bxy2=a+bx2+y2+2abxy.

Suy ra a+b=1ab=12a=34b=14.

Hay ta có: C=34x+y2+14xy2=34.1+14xy234

Dấu “=” xảy ra khi x=yx+y=1x=y=12.

Vậy, giá trị nhỏ nhất của C là minC=34 khi x=y=12.

Cách 2:

Do x+y=1y=1x. Khi đó, ta có:

C=x2+y2+xy=x2+1x2+x1x=x2x+1=x122+3434.

Dấu “=” xảy ra khi x=12x+y=1x=y=12.

Vậy, minC=34 khi x=y=12.


Câu 24:

Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x+y+z=3.

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=xy+3xz+y2+yz2.

Xem đáp án

+ Áp dụng:  a,b0 ta có aba+b2, dấu bằng xảy ra khi a=b.

P=x(y+3z)+y(y+z)2=124x(y+3z)+122y(y+z)12.4x+(y+3z)2+12.2y+(y+z)2=x+y+z=3

Suy ra P3.

P=34x=y+3z2y=y+zx+y+z=3x>0;y>0;z>0x=y=z=1

Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 3 khi x=y=z=1


Bắt đầu thi ngay