IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Bộ đề Ôn tập Toán 9 thi vào 10 năm 2018 có đáp án

Bộ đề Ôn tập Toán 9 thi vào 10 năm 2018 có đáp án

Chuyên đề 2: Căn bậc hai có đáp án

  • 2978 lượt thi

  • 80 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Cho biểu thức B=xx+x+xxx1x+31x.x12x+x1  (Với x0 ; x1  x14 ).

Tìm tất cả các giá trị của x để B<0.
Xem đáp án

Ta có B=xx+x+xxx1x+31x.x12x+x1

=x(x+x+1)(x1)(x+x+1)+x+3x1.(x1)(x+1)(x+1)(2x1)

=2x+3x1.x12x1=2x+32x1

.

 2x+3>0  x  nên để B<02x1<00x<14 .       


Câu 4:

Cho biểu thức P=3x+5x4x+3x1x+1x+3x+3x1  (với x0 ; x1)

a) Rút gọn biểu thức P.

b) Tìm x sao cho P=12.

Xem đáp án

a) Với x0 x1 ta có:

P=3x+5x4x+3x1x+1x+3x+3x1=3x+5x4x+1x1x+32x+3x1

=3x+5x4x1x+6x+9x+3x1=xx12x+3x1=x4x+3x12x+3x1

=xx4+3x4x+3x1=x4x+3x+3x1=x4x1

 

b) P=12x4x1=122x8=x1x=7x=49(thỏa điều kiện)

Vậy khi x= 49 thì P=12


Câu 6:

Cho B=xx+3x+1x3+6x+xx9:x3x+31 với x0x9

Rút gọn biểu thức B và tính giá trị của B khi x=12+63

Xem đáp án

* Với x0 , x9 , ta có:

B=x(x3)(x+1)(x+3)+6x+x(x3)(x+3):x3(x+3)x+3

=xx3xxx3xx3+6x+x(x3)(x+3):6x+3

=3(x3)(x+3)x+36  =   12(x+3)

*Tính giá trị của biểu thức B khi x=12+63 :

Ta có: x=12+63=32+2.3.3+32=3+32 (thỏa mãn điều kiện), thay vào biểu thức  ta được:

 

B=12(3+3)23=123+33=123=36


Câu 8:

Không sử dụng máy tính cầm tay

Tính: 1822+52.

Xem đáp án

Tính: 1822+52=9.222+522

=3222+522  =32+52.2=722.

     

Vậy  1822+52=722.


Câu 10:

Rút gọn các biểu thức sau:

B=352+625

Xem đáp án

B=352+625=35+512

=35+51=35+51=2


Câu 12:

b) Thu gọn T=A-B

Xem đáp án

a)               Điều kiện :  x0 , x4 

T=AB=xx22x+2+4xx4=xx+22.x24xx2x+2         

                        =x+2x2x+44xx2x+2=x4x+4x2x+2=x22x2x+2=x2x+2


Câu 13:

c) Tìm x để T nguyên

Xem đáp án

c)T=x2x+2=x+24x+2=14x+2.

T nguyên khi 4: (x+2)

x+2=±1;  ±2;  ±4

x+2=1 (loại) hoặc x+2=1 (loại) hoặc x+2=2   hoặc x+2=2  (loại) hoặc x+2=4  hoặc x+2=4   (loại)

x=0 hoặc x=4(loại).

Vậy x=0.


Câu 15:

Cho biểu thức: V=1x+2+1x2x+2x với x>0, x0.

 

a) Rút gọn biểu thức V.

Xem đáp án

 a) Rút gọn biểu thức V với x>0; x0.

V=1x+2+1x2x+2xV=x2(x+2)(x2)+x+2(x+2)(x2)x+2xV=2x(x+2)(x2)x+2xV=2x2.


Câu 16:

b) Tìm giá trị của x để V=13.

Xem đáp án

b)V=132x2=13x2=6x=64(thỏa mãn đk)


Câu 18:

Cho biểu thức A=4y2+y+8y4y:y1y2y2y, với y>0, y4y9.

1. Rút gọn biểu thức A

Xem đáp án

Cho biểu thức: A=4y2+y+8y4y:y1y2y2y , với  y>0, y4 , y9 .

1.               Rút gọn biểu thức A.A=4yy28yy2y+2:y1yy22y          

  =4y8yy2y+2:y12y2yy2

 =4yy+2y2y+2:y+3yy2

 =4yy2.yy2y+3

 =4yy3

  

            (với  y>0, y4 , y9 ).


Câu 19:

Tìm y để A=-2.

Xem đáp án

Tìm y để A=-2.

A=24yy3=2

4y=2y3

4y+2y6=0

           Đặt y=t>0  ta có phương trình:

          4t2+2t6=0

           Ta có: a+b+c=0  nên phương trình có hai nghiệm:

t1=1(thỏa mãn đk)

t2=6 (không thỏa mãn điều kiện)

           Với t=1, ta có: y=1 (thỏa mãn đk)

           Vậy: A=2y=1


Câu 21:

Cho biểu thức P=1+1x.1x+1+1x12x1 , x>0, x1 . Rút gọn biểu thức P và tìm các giá trị của x để P>1.

Xem đáp án

P=1+1x.1x+1+1x12x1

=x+1xx1+x+12x1=x+1x2x1x+1x1=2x

 Để P>1 thì:

   2x>12x1>02xx>0

           Với x>0, x1  ta có: x>0  thì 2x>0x<4

           Kết hợp với điều kiện x>0, x1 ta được 0<x<4 , x1  thoả mãn yêu cầu bài toán.


Câu 24:

Tìm x để biểu thức A=53x có nghĩa
Xem đáp án
Biểu thức A có nghĩa khi 53x03x5x53

Câu 25:

a) Tìm x để biểu thức A=x1  có nghĩa.

Xem đáp án

A có nghĩa khi và chỉ khi x10x1

Vậy x1  thì A có nghĩa.


Câu 27:

Rút gọn biểu thức C=a1a1aa1a1  với a0  và a1

Xem đáp án

C=a1a1aa1a1=a1a+1a1a313a1a+1

=a+1a1a+a+1a1a+1=a+1a+a+1a+1=a+2a+1aa1a+1=aa+1=aa1a1=aaa1


Câu 28:

Rút gọn biểu thức: A=5124+151

Xem đáp án

A=5124+151=514+5+1515+1=514+5+14=52


Câu 29:

Cho a>0 a4 . Rút gọn biểu thức sau: T=a2a+2a+2a2.a4a
Xem đáp án

T=a2a+2a+2a2.a4a

Với điều kiện đã cho ta có 

T=(a2)(a2)(a+2)(a+2)(a+2)(a2).a4a=(a4a+4)(a+4a+4)a4.a4a=8aa=8


Câu 30:

Rút gọn biểu thứcP=xx+1+xx1x1x với x>0, x1

Xem đáp án

Với x>0, x1, ta có

P=xx1+xx+1x+1x1.x1x=xx+x+xx1.x1x=2xx=2x

Vậy với x>0,  x1  thì P=2x


Câu 31:

Phân tích 5x+7xy6y+x+2y thành nhân tử với x, y là các số không âm.

Xem đáp án

Với x, y0 ta có 5x+7xy6y+x+2y

=5xx+2y3yx+2y+x+2y

=x+2y5x3y+1

Vậy với x, y0 thì 5x+7xy6y+x+2y=x+2y5x3y+1


Câu 32:

Rút gọn biểu thức A=1275+37+43

Xem đáp án

Ta có A=1275+37+432353+32+32=33+32+3=6

Vậy A=6


Câu 33:

Cho biểu thức B=1x+1+1x1x1x  với  0<x1.
Rút gọn biểu thức B và tìm x nguyên dương khác 1 để B12.
Xem đáp án
 Ta có

 B=1x+1+1x1x1x

 B=x1+x+1x+1x1.x1x

 B=2xx+1x1.x1x

B=2x+1.

B122x+112x+14x3x9.

Vì x, x>1,x2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.


Câu 35:

b) Q=1x+2+1x2:1x4 với x0, x4

Xem đáp án

Với x0,x4 ta có: Q=1x+2+1x2:1x4=2.xx2x+2.x4

=2.xx4.x4=2x


Câu 36:

Rút gọn biểu thức: P=xx+2xx2xx2x:1x2x với x>0; x1; x4
Xem đáp án

P=xx+2xx2xx2x:1x2x vi x>0; x1; x4.   =xx+2x+1x2xx2.x2x1    =xx+2xx+1x+1x2.x2x1    =2x+2x+1x2.x2x1     =2x+1


Câu 37:

Cho hai biểu thức A=x+2x5 và B=3x+5+202xx25 với x0; x25

1) Tính giá trị biểu thức A khi x=9.

Xem đáp án

Thay x=9 (tmđk) vào A A=52

                 Với x0 ;  x25

B=3x+5+202x(x5)(x+5)

    =3(x5)+202x(x+5)(x+5)=x+5(x+5)(x5)

     =1x5

Vậy: Với x0,x25  thì B=1x5

Câu 38:

Chứng minh rằng B=1x5

Xem đáp án

B=3x+5+202x(x5)(x+5)=3(x5)+202x(x+5)(x+5)=x+5(x+5)(x5)=1x5


Câu 39:

Tìm tất cả các giá trị của x để A=B.x4

Xem đáp án

Với x0,x25

A=B.x4....x+2=x4

TH1

x+2=x4xx6=0....x=3(t/m)x=2(loai)

x=9

TH2

x+2=4xx+x2=0....x=1(t/m)x=2(loai)

x=1Vy: x=1 và x=9 thì A=B.x4


Câu 42:

B=625(1+5)2

Xem đáp án

B=625(1+5)2=512(1+5)2=511+5


Câu 43:

Cho hai biểu thức: 

A=2850+2+12;

B=xx11xx11x+1(với x>0;  x1)

a) Rút gọn các biểu thức A, B;
Xem đáp án

A=2850+2+12=4252+2+1   =2+2+1=1   do  2+1>0B=xx11xx11x+1(với x>0;  x1).

=x-1xx11x+1=x-1x+1xx11x+1=1x

Để giá trị biểu thức A bằng hai lần giá trị biểu thức B thì 1=2.1xx=2x=4  (thỏa mãn điều kiện).

Vậy x=4 thì giá trị biểu thức A bằng hai lần giá trị biểu thức B.


Câu 44:

Tìm các giá trị của x sao cho giá trị biểu thức A gấp hai lần giá trị biểu thức B.
Xem đáp án

Để giá trị biểu thức A bằng hai lần giá trị biểu thức B thì 1=2.1xx=2  x=4 (thỏa mãn điều kiện).

Vậy x=4  thì giá trị biểu thức A bằng hai lần giá trị biểu thức B.


Câu 45:

Cho biểu thức A=1x+1+xxx  với x>0 x1 .

a) Rút gọn biểu thức A.

Xem đáp án

a) Rút gọn biểu thức A.

A=1x+1+xxx=1x+1+xx1x=1xx+11x+x1+x1xx+1=1x+x+x1x=1+x1x


Câu 46:

Tìm x để A=2017

Xem đáp án

Tìm x để A=2017

A=20171+x1x=20171+x=20172017x2018x=2016x=10081009


Câu 48:

212+232+32

Xem đáp án

212+232+32=21+23+32

=21+32+23=1


Câu 49:

Cho x>0, chứng minh P=xx+3x+33+x2512625 không phụ thuộc vào x.

Xem đáp án

P=xx+3x+33+x2512625

P=xxx+3+33+x2525+1625P=xx+3+33+x2625625P=x+33+x21P=121=0

Vậy với x>0, P=0 không phụ thuộc giá trị của x.


Câu 51:

Cho biểu thức P=3x+11x1x5x1  với x0,x1.

a) Rút gọn biểu thức P.

Xem đáp án

Ta có: P=3x+11x1x5x1x+1=3x1x+1x5x1x+1=3x3x1x+5x1x+1=x+1x1x+1=1x1

Vậy, với điều kiện của bài toán thì P=1x1


Câu 52:

b) Tính giá trị của biểu thức P khi x=24162

Xem đáp án

Tính giá trị của biểu thức P khi x=24162 .

Ta có x=24162=422.4.22+222=4222 .

Suy ra x=4222=422=422 .

Khi đó, ta có P=14221=1322=3+2232222=3+2298=3+22 .


Câu 54:

Rút gọn biểu thức: B=x2x+1x1x+xx với x0x1

Xem đáp án

B=x2x+1x1x+xxvới x>0, x1

=(x1)2x1xxxx

=x11x

= -2


Câu 55:

Cho biểu thức P=1x2x:x+1xx+x+x(với x>0 và x1)

Rút gọn biểu thức P.

Xem đáp án

Với x>0 x1 .

P=1x2x:x+1xx+x+x=1xxx1xx+x+xx+1

           =1xx1x+x+1xx+x+1x+1=1x1 Vậy: Với x>0 x1  thì P = 1x1


Câu 56:

Tìm các giá trị của x sao cho 3P=1+x.

Xem đáp án
Ta có: 3P=1+x3x1=1+xx21=3x2=4x=2 (do x>0;x1)

Câu 58:

Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức: P=11x11+xx1x
Xem đáp án

b) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức:

P=11x11+xx1x . ĐKXĐ:  x>0x1

 =1+x1+x1x1+x.x1x=2xx1.x1x=2.

Câu 60:

Rút gọn biểu thức:

A=a+1a1a1a+1:a14a+1. Với a0;a1

Xem đáp án

A=a+1a1a1a+1:a14a+1=a+1a+1a1a+1a1a1a+1a1:a14a+1

A=a+2a+1a1a2a+1a1.4a+1a1=2aa1.4a+1a1=8a+1aa12.


Câu 63:

Cho a là số thực dương lớn hơn 1 và x=a+a21+aa21.

Tính giá trị biểu thức  P=x32x22a+1x+4a+2021.

Xem đáp án

Ta có:  x2=2a+2a2a21=2a+24a=2x24

Ta có  P=x32x22a+1x+4a+2021=x32x2x2.x+2x24+2021=x3x3+2x22x2+20214=2017.


Câu 67:

Cho biểu thức: B=3x21x9+2x3, với x0 và x9

Rút gọn B và tìm x để B=56

Xem đáp án

B=3x21+2(x+3)(x3)(x+3)   ( chi cân phân tích đưc x9=(x3)(x+3) )=5x15(x3)(x+3)=5x+3B=565x+3=56x=3x=9

Đối chiếu điều kiện, x=9 không thỏa. Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn yêu cầu.


Câu 68:

Thu gọn các biểu thức sau:

A=33423+1+3+4523

Xem đáp án

A=33423+1+3+4523

=334231113+45+2313

=221131126+13313=232+3

=124234+23=123123+12=12313+1=-2


Câu 69:

B=xx2x+28x3x4x4x+1+x+84x(x0, x16)

Xem đáp án

A=33423+1+3+4523=334231113+45+2313=221131126+13313=232+3=124234+23=123123+12=12313+1=2


Câu 70:

Thu gọn các biểu thức sau: 

A=xx+3+3x3.x+3x+9 với x0; x9

Xem đáp án
Với x0 ; x9  ta có :
A=x3x+3x+9x+3x3.x+3x+9=x+9x+3x3.x+3x+9=1x3

Câu 71:

B=212+3+352623+3+521515

Xem đáp án

B=2124+23+62523423+6+2521515=2123+1+512331+5+121515=1523+521515=60


Câu 72:

Rút gọn biểu thức: T=36+949
Xem đáp án

Ta có: T= 62+3272T= 6+3 7T= 2

Vậy T=2


Câu 74:

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: B=x23x+2
Xem đáp án

Ta có B=x23x+2=x2x2x+2=xx12x1=x1x2B=x1x2


Câu 75:

Thu gọn biểu thức: A=3+114635+3

Xem đáp án

A=3+114635+3=3+1146353523=3+18844322

=3+1423=3+1312=3+131=31=2


Câu 77:

Tính giá trị biểu thức T=12+51102322
Xem đáp án

T=12+51102322=12+51251212=12+1221=2221=221

(vì 2>1)

=22+1=1


Câu 78:

Rút gọn biểu thức Pa=1a1+1a+1:a+1a1 (với a>0,a1)

Xem đáp án

Với a>0,a1 P=a+1+a1a1:a+1a1=2aa1.a1a+1=2aa+1.


Câu 80:

Chứng minh rằng x2x12+xx+2x+1xx+xx1x=2 với x>0; x1

Xem đáp án

Đặt A=x2x12+xx+2x+1xx+xx1x

A=x2x+1x12+xx+12x1+xx1x

A=x2x+12+xx1x+12x1x1x+1x

A=x2x+x2x+2xx2x+12x1x1x+1x

A=2xx+1x1x1x+1x

A=2


Bắt đầu thi ngay