25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 có lời giải
25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 có lời giải (Đề 11)
-
4208 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án B
Na, K thường dùng làm chất trao đổi nhiệt trong phản ứng hạt nhân
Câu 2:
Chọn đáp án B
Điện phân dung dịch điều chế các KL sau Al
K Ca Na Mg Al Mn Cr Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Hg Ag Pt Au
- Điện phân n/c - Nhiệt luyện
- Thuỷ luyện - Thủy luyện
- Điện phân dung dịch - Điện phân dd
Câu 3:
Chọn đáp án A
Al là kim loại tác dụng được với axit và bazơ (nhưng không mang tính lưỡng tính)
Câu 4:
Chọn đáp án C
Các ion KL nặng thường gồm: Cu2+, Pb2+, Ag+, Hg2+,...
Câu 5:
Chọn đáp án A
Cu có tính khử yếu hơn Pb trong dãy hoạt động hóa học
Câu 6:
Chọn đáp án A
Tạo Cu(OH)2 có màu xanh đặc trưng
Câu 7:
Chọn đáp án A
Al tác dụng mãnh liệt với Cl2
Câu 8:
Chọn đáp án C
KL thường có mức số oxi hóa +1
Câu 9:
Chọn đáp án D
Thạch cao sống: CaSO4.2H2O
Thạch cao nung: CaSO4.H2O: Đúc tượng, bó bột, chất kết dính trong VLXD.
Thạch cao khan: CaSO4
Câu 10:
Chọn đáp án B
FeCl3 không tác dụng với HCl
Câu 11:
Chọn đáp án C
Ở điều kiện thường Cr tác dụng với F2
Câu 12:
Chọn đáp án D
NO2 là khí độc và mang tính oxit axit nên có thể dùng bazơ để khử. Xút là tên gọi khác của NaOH
Câu 13:
Chọn đáp án D
Este có CT là HCOOC2H5 (C3H6O2)
Câu 14:
Chọn đáp án C
(C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH -> C3H5(OH)3 + 3C17H35COONa
Thu được 1 mol glixerol và 3 mol natri stearat.
Câu 15:
Chọn đáp án B
Glucozơ tạo vị ngọt trong các loại quả trái cây chín
Câu 16:
Chọn đáp án C
Anilin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng
Câu 17:
Chọn đáp án D
Lysin có CT (H2N)2-C5H9-COOH mang môi trường bazơ và làm quì tím hóa xanh
Câu 19:
Chọn đáp án A
NH4HCO3 dễ phân hủy tạo CO2, NH3 giúp cho bánh có độ xốp đặc trưng
Câu 21:
Chọn đáp án A
Chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng là Cr(OH)3, Fe(NO3)2.
Câu 22:
Chọn đáp án D
Dầu thực vật hầu hết là lipit ở trạng thái lỏng do chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
Câu 23:
Chọn đáp án A
Không có khí thoát ra thì sẽ tạo sản phẩm khử là NH4NO3
8Al + 30HNO3 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
nHNO3 = 1,5(mol)
Câu 24:
Chọn đáp án D
D. Sai, sắt là kim loại phổ biến thứ hai trong vỏ trái đất; kim loại phổ biến nhất là nhôm.
Câu 25:
Chọn đáp án C
nH2 = nMg = 0,4 = nMgCl2(1)
nMgCl2(2) = nMgO =
mhh = mMg + mMgO = 17,6(g)
Câu 26:
Chọn đáp án B
A. sai, phenyl fomat : HCOOC6H5 + NaOH HCOONa + C6H5ONa + H2O
C. sai, vinyl axetat: CH3COOCH=CH2 + NaOH CH3COONa + CH3CHO
D. sai, axit acrylic: CH2=CHCOOH + NaOH CH2=CHCOONa + H2O
Câu 27:
Chọn đáp án B
A sai vì frutozơ và glucozơ đều tham gia tráng bạc
C sai vì saccarozơ không có tính chất của anđehit
D sai vì tinh bột và xenlulozơ không là đồng phân của nhau
Câu 28:
Chọn đáp án B
Ta có nAg = 0,36 nGlu, Fruc = 0,18 ® m = 180.0,18 = 32,4 gam
Câu 29:
Chọn đáp án D
MX=2,4625.16=39,4→ nX=0,2 mol = nHCl
m muối =mX + mHCl=7,88+0,2.36,5=15,18 gam.
Câu 30:
Chọn đáp án C
Polime trùng ngưng là nilon-6,6, poli(etilen-terephtalat).
Câu 31:
Chọn đáp án C
Khi đốt cháy E, ta có: (1) và
Khi cho 5,16 gam E tác dụng với Br2 thì:
Câu 32:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Fe(NO3)3.
(c) Dẫn luồng khí NH3 qua bột CuO, nung nóng.
(d) Nhiệt phân AgNO3.
(e) Điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ).
(g) Cho Na vào lượng dư dung dịch CuSO4 dư.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
Chọn đáp án B
(a) Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe
(b) 3NaOH + Fe(NO3)3 Fe(OH)3 + 3NaNO3
(c) 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O
(d) AgNO3 Ag + NO2 + 1/2O2
(e) NaCl Na + 1/2Cl2
(g) Na + H2O NaOH + 1/2H2
2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4
Câu 33:
Chọn đáp án C
Ta có:Câu 34:
Cho các phát biểu sau:
(a) Xenlulozơ trinitrat được dùng để chế tạo thuốc súng không khói.
(b) Axit glutamic được dùng làm thuốc hỗ trợ thần kinh.
(c) Poli(vinyl clorua) là polime có tính cách nhiệt, cách điện.
(d) Trimetylamin là chất khí, có mùi khai, tan nhiều trong nước.
(e) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
(g) Axit axetic tan vô hạn trong nước.
Số phát biểu đúng là
Chọn đáp án C
(e) sai. Phenol không làm đổi màu quỳ tím
Câu 35:
Chọn đáp án B
Xét phần 1: (tỉ lệ mol phản ứng)
Xét phần 2:
Câu 36:
Chọn đáp án A
Khi đốt cháy X thì: CX = 2,72 và HX = 3,16 Þ 2 H.C là C2H2 và C4H2
Ta có:
mà
2 amin đó là C3H9N (x mol) và C4H11N (y mol) ÞCâu 37:
Chọn đáp án B
Đặt CO2: a mol NO: 3a mol và FeCO3 (a mol) Fe3O4 (b mol) và Fe(NO3)2 (c mol)
và
Khi cho Fe tác dụng với Y thì:
Bảo toàn e cho cả quá trình: 0,15.2 = 3.3a + 2b (2)
Dung dịch thu được khi tác dụng với Fe là Fe2+, Na+, SO42-, NO3- -
Kết tủa thu được là BaSO4 và Fe(OH)2, Fe(OH)3
233.(5a + 6b + 0,3) + 90.(a + 3b + c – 0,3) + 107.0,3 = 209,18 (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra: a = 0,02 ; b = 0,06 ; c = 0,1Câu 38:
Chọn đáp án C
Khi cho E tác dụng với KOH thì:
Khi đốt cháy E thì: CE = 51 và HE = 90 và
Hai muối X, Y lần lượt là C15H27COONa (0,05 mol), C15H31COONa (0,025 mol)Câu 39:
Chọn đáp án D
Khi hoá hơi T có nT = 0,2 mol Þ MT = 71,4 X là HCOOCH3 và Y là CH3COOCH3
Nhận thấy: nNaOH > nT Z là este của phenol có dạng RCOOC6H4R’ nZ = 0,22 – 0,2 = 0,02 mol
Xét T:
Muối R gồm HCOONa; CH3COONa; C2HCOONa; C6H5ONa
Câu 40:
Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
Cho phát biểu sau:
(a) Khí X có thể là HCl hoặc NH3.
(b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của HCl trong nước.
(c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí.
(d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu xanh.
(e) Khí X có thể là metylamin hoặc etylamin.
(g) So với điều kiện thường, khí X tan trong nước tốt hơn ở điều kiện 60°C và 1 amt.
(h) Có thể thay nước cất chứa phenolphtalein bằng dung dịch NH3 bão hòa chứa phenolphtalein.
Số phát biểu đúng là
Chọn đáp án B
(a) Sai, Khí X NH3.
(b) Sai, Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của NH3 trong nước.
(c) Sai, Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình thấp hơn áp suất khí quyển.
(g) Sai, Nhiệt độ càng cao thì độ tan trong nước càng giảm.
(h) Sai, Không thay nước cất chứa phenolphtalein bằng dung dịch NH3 bão hòa chứa phenolphtalein.