25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 có lời giải
25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 có lời giải (Đề 13)
-
4222 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án A
Hợp kim Na-K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong phản ứng hạt nhân
Câu 2:
Chọn đáp án C
Be là kim loại kiềm thổ nhưng không tác dụng với nước
Câu 3:
Chọn đáp án C
Ag có tính khử yếu hơn Cu nên không tác dụng với CuSO4
Câu 4:
Chọn đáp án B
Al tác dụng được với dung dịch NaOH, Na và K tác dụng với H2O trong dung dịch
Câu 5:
Chọn đáp án D
CO khử được oxit KL sau Al trong dãy hoạt động hóa học
Câu 6:
Chọn đáp án B
Fe(OH)2 bị oxi hóa dần chuyển thành Fe(OH)3
Câu 7:
Chọn đáp án B
Al2(SO4)3 là công thức của nhôm sunfat
Câu 8:
Chọn đáp án A
Dung dịch NaOH mang tính bazơ nên làm quì tím hóa xanh
Câu 9:
Chọn đáp án A
Dùng lượng Ca(OH)2 vừa đủ có khả năng cải tạo nước cứng tạm thời (do có chứa gốc HCO3-)
Câu 10:
Chọn đáp án D
FeO có tên gọi là sắt (II) oxit
Câu 11:
Chọn đáp án C
Cấu hình của Cr là [Ar]3d54s1 nên Cr3+ là [Ar]3d3
Câu 12:
Chọn đáp án A
CO2 mới là tác nhân gây hiệu ứng nhà kính
Câu 13:
Chọn đáp án C
Công thức chuẩn của este là CH3-CH2COOCH3 (metyl propionat)
Câu 14:
Chọn đáp án C
Chất X là glixerol (C3H5(OH)3)
Câu 15:
Chọn đáp án D
Glucozơ, fructozơ, saccarozơ khi tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch phức màu xanh lam
Câu 16:
Chọn đáp án B
Phenol mang tính axit rất yếu nên không làm đổi màu quì tím
Câu 17:
Chọn đáp án A
C6H7N là C6H5NH2 (phenylamin hoặc anilin)
Câu 18:
Chọn đáp án A
Từ xenlulozơ có thể sản xuất được tơ visco và tơ axetat
Câu 19:
Chọn đáp án A
C từ mức 0 sang -4
Câu 20:
Chọn đáp án C
Fomanđehit là HCHO
Câu 22:
Chọn đáp án C
CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO
Câu 23:
Chọn đáp án B
Đặt a,b là số mol của Al và Al2O3
lít
Câu 24:
Chọn đáp án A
Với AgNO3, chỉ có Fe tan, các oxit Fe2O3, Fe3O4 và FeO không tan.
Câu 25:
Chọn đáp án C
Đặt và
Câu 26:
Chọn đáp án C
MX = 88 (C4H8O2)
X1 và X2 đốt cháy cùng thể tích CO2 nên số C trong X1 và X2 bằng nhau. Nên X1 và X2 là CH3COOH và C2H5OH.
Vậy CT của X là CH3COOC2H5(etyl axetat)Câu 27:
Chọn đáp án B
Hồ tinh bột + dung dịch I2 sẽ tạo màu xanh tím, khi đun nóng thì biến mất, khi để nguội lại thì hiện ra.
Câu 28:
Chọn đáp án D
Câu 29:
Chọn đáp án B
Câu 30:
Chọn đáp án B
Tất cả đều là tơ hóa học.
Câu 31:
Chọn đáp án A
Bảo toàn electron:
mchất tan = 84x + 106y + 0,05.62 = 27,4
Sau khi nung
x = 0,1; y = 0,15
Câu 32:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Cho NaHCO3 vào dung dịch KOH vừa đủ.
(c) Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Na2SO4 dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
Chọn đáp án C
(a)
(b)
(c) Mg dư +
(d) dư
(e) dư
Câu 33:
Chọn đáp án B
mdd kiềm = x và
và
Bảo toàn khối lượng:
x = 96
gam
Câu 34:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch chứa axit glutamic.
(b) Đun nóng saccarozơ trong dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm chứa metyl acrylat, lắc đều.
(e) Cho metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
Chọn đáp án B
Tất cả đều có phản ứng:
(a)
(b)
(c)
(d)
(e)
Câu 35:
Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị m là
Chọn đáp án D
Tại
Tại
Hỗn hợp gồmCâu 36:
Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH X1 + X2 + X3 (2) X1 + HCl X4 + NaCl
(3) X2 + HCl X5 + NaCl (4) X3 + CuO X6 + Cu + H2O
Biết X có công thức phân tử C4H6O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X3 < X4 < X5. Phát biểu nào
sau đây đúng?
Chọn đáp án D
(2)(3) X1, X2 đều là các muối
(4)X3 là một ancol đơn. Vậy
X là HCOO-CH2-COO-CH3
X1 là HCOONa, X4 là HCOOH
X2 là HO-CH2-COONa, X5 là HO-CH2-COOH
X3 là CH3OH, X6 là HCHO
Câu 37:
Chọn đáp án C
Z gồm N2O (0,12) và H2 (0,16)
Quy đổi X thành Mg (0,48), Al (a) và NO3 (b) và O (c)
Bảo toàn
Bảo toàn electron:
Bảo toàn Al
Câu 38:
Chọn đáp án D
Các axit béo đều 18C nên quy đổi X thành (C17H35COO)3C3H5 (x) và H2- (-0,04)
Bảo toàn electron:
Muối gồm C17H35COONa (3x = 0,12) và H2 (-0,04)
m muối = 36,64 gam.
Câu 39:
Chọn đáp án A
Y gồm CH3OH (0,05) và C2H5OH (0,03)
neste của ancol = 0,08 và neste của phenol = x
Bảo toàn khối lượng: 8,08 + 40(2x + 0,08) = 9,54 + 2,98 + 18x
x = 0,02
Quy đổi muối thành HCOONa (0,08 + 0,02 = 0,1), C6H5ONa (0,02), CH2 (u), H2 (v)
mmuối = 0,1.68 + 0,02.116 + 14u + 2v = 9,54
Bảo toàn C 0,1 + 0,02.6 + u + nC(Y) = 0,36
Muối gồm HCOONa (0,07); CH3COONa (0,03) và C6H5ONa (0,02)
Các este gồm: HCOOCH3: 0,05 %HCOOCH3 = 37,13%
CH3COOC2H5: 0,03
HCOOC6H5: 0,02
Câu 40:
Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X được thực hiện như hình vẽ sau:
Cho các phát biểu sau về thí nghiệm trên:
(a) Đá bọt được sử dụng là CaCO3 tinh khiết
(b) Đá bọt có tác dụng làm tăng đối lưu trong hỗn hợp phản ứng.
(c) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hấp thụ khí SO2 và CO2.
(d) Dung dịch Br2 bị nhạt màu dần.
(e) Khí X đi vào dung dịch Br2 là C2H4.
(f) Thay dung dịch Br2 thành dung dịch KMnO4 thì sẽ có kết tủa.
Số phát biểu đúng là
Chọn đáp án B
(a) sai, đá bọt nên chọn chất rắn, vụn, trơ, để tránh ảnh hưởng đến phản ứng (như cát, vụn thủy tinh,..). Ở đây có mặt H2SO4 đặc nên không dùng CaCO3
(b) đúng
(c) đúng, CO2, SO2 là các sản phẩm phụ do H2SO4 đặ oxi hóa C2H5OH tạo ra. Chúng cần được loại bỏ để tránh ảnh hưởng đến kết quả thử tính chất của C2H4
(d) đúng
(e) đúng
(f) đúng
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 3C2H4(OH)2 + 2KOH + 2MnO2