Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 2)

  • 9539 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hàm số y=x2 nghịch biến khi :

Xem đáp án

Hàm số y=x2  nghịch biến khi x>0  . Chọn đáp án D


Câu 2:

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2+x+2

Xem đáp án

x2+x+2=x2+2.x.12+14+74=x+122+7474

Chọn đáp án D


Câu 3:

Hai tiếp tuyến A,B tại của một đường tròn (O) cắt nhau tại M và tạo thành AMB=500. Tính số đo AOB

Xem đáp án

Tứ giác AOBM có:

 A+B+M+O=360°  hay  90°+90°+50°+O=360°O=130°

Chọn đáp án C


Câu 4:

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?

Xem đáp án

hàm số bậc nhất có dạng y=ax+ba0

Chọn đáp án A


Câu 5:

Cho x+4y=5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=4x2+4y2

Xem đáp án

x+4y=5x=54y

P=4x2+4y2=454y2+4y2=42540y+16y2+4y2=68y2160y+100=y6822.y68.4017+160017+10017=y6840172+1001710017

Chọn đáp án D


Câu 6:

Xác định a biết đồ thị của hàm số (P) đi qua M(2;-1)

Xem đáp án

hàm số y=ax2 đi qua M2;11=a.22a=14a

Chọn đáp án C


Câu 7:

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABC
Xem đáp án

Media VietJack

OA=OB=OC=4cm

ΔABC đều nên AO cũng là đường trung tuyến ΔABC

AH=32AO=32.4=6(cm) mà AH=32ABAB=43

Chọn đáp án B


Câu 8:

Giá trị biểu thức P=23+22+2322 bằng bao nhiêu ?

Xem đáp án

P=23+22+2322=2322+3+2232222=12

Chọn đáp án B


Câu 9:

Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?

Xem đáp án

Hệ phương trình vô nghiệm khi aa'=bb'cc'

Chọn đáp án A


Câu 10:

Trong hình, biếtNPQ=450,MQP=300. Số đo góc bằng bao nhiêu ?

Media VietJack

Xem đáp án

Q=30°sdMP=60°,P=45°sdQN=90°MKP=12sdMP+sdQN=1260°+90°=75°

Chọn đáp án C


Câu 11:

Nếu hai đường thẳng y=3x+4d1 y=m+1x+md2 song song với nhau thì bằng:

Xem đáp án

d1//d2 nên :

m+1=3m4m=4.Chọn đáp án C


Câu 12:

Rút gọn biểu thức A=y23ab9a3b4xy3 với a,b,x,y là các số dương. Kết quả nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

A=y23ab9a3b4xy3=y23ab.9a3b4xy3=y23ab.3ab2ayxy=y.b.ax=bayx=bxayx

Chọn đáp án A


Câu 13:

Media VietJack

Trong hình trên, biết AC là đường kính của (O) Góc ACB=300. Số đo góc x bằng:

Xem đáp án

C=30°sdAB=60°sdBC=180°60°=120°x=CDB=12sdBC=12.120°=60°

Chọn đáp án D


Câu 14:

Cho α=350,β=550. Khẳng định nào sau đây sai ?

Xem đáp án

35° 55° là hai góc phụ nhau nên sinα=sinβ là sai

Chọn đáp án A


Câu 15:

Hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 90cm3 , Mặt đáy của hình hộp là hình chữ nhật có chiều rộng bằng 35 chiều dài và diện tích là15cm2 . Kết quả nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Gọi x là chiều dài thì35x là chiều rộng . Vì S=15cm2

x.35x=15x=5, Vậy chiều dài là 5cm, chiều rộng là 3cm

Nên chiều cao là :90:5:3=6(cm)

Sxungquanh=5+3.2.6=96cm2,  Stoanphan=96+2.15=126(cm2)

Chọn đáp án C


Câu 16:

Gọi x0 là nghiệm bé nhất của phương trình 3x4=4x3 . Tìm x0
Xem đáp án

3x4=4x33x4=4x3x=13x4=34xx=1x0=1

Chọn đáp án B


Câu 17:

Giả sử cứ sau một năm diện tích rừng của nước ta giảm x phần trăm diện tích hiện có. Hỏi sau 4 năm diện tích rừng của nước ta sẽ là bao nhiêu lần diện tích hiện nay ?

Xem đáp án

Gọi S0 là diện tích rừng hiện tại

Sau n năm, diện tích rừng sẽ làS=S0.1x1004

Chọn đáp án A


Câu 18:

Chọn câu sai. Với mọi số tự nhiên giá trị của biêur thứcn+72n52 chia hết cho

Xem đáp án

n+72n52=n+7+n5n+7n+5=(2n+2).12=24(n+1)không chia hết cho 16.Chọn đáp án A


Câu 19:

Tìmn , biết 2n+2+2n=20. Kết quả là :

Xem đáp án

2n+2+2n=202n22+1=202n=4n=2

Chọn đáp án C


Câu 20:

Tìm các số a,b,c biết a:b:c=4:7:9 a+bc=10 . Ta có kết quả:

Xem đáp án

Ta có:a4=b7=c9=a+bc4+79=102=5a=20,b=35,c=45

Chọn đáp án A


Câu 21:

Cho hàm số y=x24 và các điểm M1;0,25,N2;2,P4;4 . Các điểm thuộc đồ thị hàm số gồm :

Xem đáp án

Ta thay lần lượt các điểm, thì P,M thỏa mãn

Chọn đáp án C


Câu 22:

Cho tam giác ABC A=500,B:C=2:3. Bất đẳng thức nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

A+B+C=180°B+C=180°50°=130°a

Mà B:C=2:3B=130°:5.2=52°,C=130°52°=78°

Vậy C>B>AAB>AC>BC .Chọn đáp án D


Câu 24:

Cho đường tròn(O;1), AB là một dây của đường tròn có độ dài là 1 Khoảng cách từ tâm O đến AB có giá trị là :

Xem đáp án

Media VietJack

Hạ OHABH  là trung điểm ABHB=12cm

Khoảng cách từ O đến AB là OH=OB2HB2=12122=32cm

Chọn đáp án A


Câu 25:

Trên hình dưới đây, ta có:

Media VietJack

Xem đáp án

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông

x=1.1+3=2y=3.1+3=23

Chọn đáp án D


Câu 26:

Trong hình 6, biết MA,MB là tiếp tuyến của (O) đường kính BC Góc BCA=700. Số đo góc bằng:

Media VietJack

Xem đáp án

MA,MB là hai tiếp tuyến của (O)

MBA=MAB=BCA=70°x=180°MBAMAB=180°70°70°=40°(cùng chắn cung

Chọn đáp án B


Câu 27:

Cho hàm số y=2xb .Xác định b nếu đồ thị hàm số đi qua điểm M1;2

Xem đáp án

Đồ thị hàm số y=2xb đi qua M1;22=2.1bb=4

Chọn đáp án C


Câu 28:

Cho ΔABC A=800 nội tiếp đường tròn O;R . Tính diện tích S của hình quạt tròn BC (chứa cung nhỏBC)

Xem đáp án

A=80°mà góc A là góc nôi tiếp sdBC=160°

Squat=πR2n360=πR2.160360=4πR29.Chọn đáp án D


Câu 29:

Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức 2x+5 có nghĩa :

Xem đáp án

Để 2x+5 có nghĩa thì 2x+50x52 .Chọn đáp án A


Câu 30:

Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình2x5y=52x+3y=5 là :

Xem đáp án

Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình2x5y=52x+3y=5 25xy=123x+y=53 (khi chia 2 vế cho 3).Chọn đáp án A


Câu 31:

Giá trị của x để 4x20+3x59139x45=4  là :

Xem đáp án

4x20+3x59139x45=4x52x5+3.13x513.3x5=42x5=4x5=2x5=4x=9(tm)

Chọn đáp án C


Câu 32:

Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ?

Xem đáp án

Phương trình C có Δ'=224=0 nên có nghiệm kép

Chọn đáp án C


Câu 33:

Hai đường thẳng y=kx+m2 y=5kx+4m trùng nhau khi :

Xem đáp án

Hai đường thẳng y=kx+m2 y=5kx+4m trùng nhau khi k=5km2=4m2k=52m=6k=52m=3  Chọn đáp án B


Câu 34:

Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến với mọi x

Xem đáp án

Hàm số y=ax+b dạng nghịch biến khi a<0  nên y=1x3  là hàm số nghịch biến . Chọn đáp án C


Câu 35:

Trên hình vẽ, ta có:

Media VietJack

Xem đáp án

Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông

1x=162+182x=4,8, áp dụng định lý Pytago y=62+82=10

Chọn đáp án A


Câu 36:

Giá trị nhỏ nhất của y=x32+1

Xem đáp án

Vì x320y=x32+11Miny=1x=3

Chọn đáp án D


Câu 37:

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ x+2y=1y=12?

Xem đáp án

x+2y=1y=12x+2.12=1y=12x=2y=12

Chọn đáp án C


Câu 39:

Tam giác ABC có AB=5;AC=12;BC=13. Khi đó

Xem đáp án

Ta có:BC2=132=122+52=AB2+AC2ΔABC vuông tại A .A=90°Chọn đáp án B


Câu 40:

Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng:

Xem đáp án

Đường chéo của hình vuông là đường kính của đường tròn ngoại tiếp 

Nên R=422=22(cm) .Chọn đáp án B


Câu 41:

Cho phương trình bậc hai x22m1x4m=0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt

Xem đáp án

Δ=m12+4m=m22m+1+4m=m+1200,1

Nên để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì m+10m1

Chọn đáp án B


Câu 42:

Cho ΔABCcó A=600,B=3C là tam giác

 

Xem đáp án

B+C=180°60°=120° mà B=3C4C=120°C=30°B=90°

nên ΔABC  vuông tại B

Chọn đáp án D


Câu 43:

Trong hình vẽ dưới đây đường thăng OA  biểu diễn đồ thị hàm nào

Media VietJack

Xem đáp án

đi qua gốc tọa độ nên có dạng y=ax và đi qua A2;12=a.1a=2

Chọn đáp án C

 


Câu 44:

Cho ΔABC vuông tại A biết B=600,AB=5cm.  Tính độ dài đoạn thẳng AC

Xem đáp án

ΔABC vuông tại A nên AC=AB.tanB=5.tan60°=53(cm)

Chọn đáp án C


Câu 45:

Cho ΔABC vuông tại A đường cao AH .Biết BHHC=916,AH=48cm Tính độ dài cạnh AB

Xem đáp án

Ta có: AH2=BH.HC=9k.16k=144k2AH=12k

AB=BH2+AH2=362+482=60(cm)

Chọn đáp án D


Câu 46:

Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm 3 giờ và người thứ hai làm 6 giờ thì chỉ hoàn thành công việc. Hỏi nếu làm riêng thì người thứ nhất hoàn thành công việc đó trong bao lâu ?

Xem đáp án

Gọi thời gian hoàn thành công việc của người thứ nhất là (giờ), của người thứ hai là (giờ). Theo đề bài ta có hệ phương trình :

1x+1y=1163x+6y=14x=24y=48(tmdk). Vậy người thứ nhất xon công việc đó trong 24h

Chọn đáp án A


Câu 47:

Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với đường thẳng y=12x?

Xem đáp án

Đường thẳng song song với đường thẳng y=12x khi a=2  .

Chọn đáp án B


Câu 48:

Phương trình 2x+53=x có tập nghiệm là :

Xem đáp án

2x+53=x2x+5=x+32x+5=x+32x+5=x3x=2x=83

Chọn đáp án D


Câu 49:

Phương trình bậc hai :x25x+4=0 có hai nghiệm là :
Xem đáp án

x25x+4=0x1x4x=1x=4

Chọn đáp án B


Câu 50:

Tỉ số các cạnh bé nhất của hai tam giác đồng dạng bằng 25. Tính chu vi P và P' của hai tam giác đó biết P'P=18cm

Xem đáp án

Giả sử hai tam giác đồng dạng là ABC và DEF 2 cạnh bé nhất của 2 tam giác lần lượt là AB,DE

Khi đó ta có: ABDE=25 . Vì ΔABC~ΔDEF nên :ABDE=BCEF=CAFD=AB+BC+CADE+EF+FD=25pp'=25p=25p'

Ta có:p'p=18p'25p'=18p'=30p=25p'=12

Chọn đáp án A


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm