Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 7)

  • 9532 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Với giá trị nào sau đây của m ( là tham số) thì hai hàm số y=2m2x+3 y=m2x1 cùng đồng biến:

Xem đáp án

hai hàm số y=2m2x+3 và y=m2x1 cùng đồng biến khi

2m2>0m2>00<m<2

Chọn đáp án B


Câu 2:

Giá trị biểu thức 1566+15+66 bằng:
Xem đáp án

1566+15+66=362+3+62=36+3+6=6

Chọn đáp án A


Câu 3:

Hai đường thẳng y=kx+m2 y=5kx+4m trùng nhau khi :

Xem đáp án

Hai đường thẳng y=kx+m2y=5kx+4m trùng nhau khi

k=5km2=4mk=52m=3. Chọn đáp án B


Câu 4:

Biểu thức 822 bằng:

Xem đáp án

822=22.2222=22

Chọn đáp án D


Câu 5:

Giá trị biểu thức 7+575+757+5 bằng:

Xem đáp án

7+575+757+5=7+52+752757+5=12+235+1223575=242=12

Chọn đáp án D


Câu 6:

Với a>0,b>0 thì ab+abba bằng:

Xem đáp án

ab+abba=ab+ab.ba=ab+ab=2ab=2abb

Chọn đáp án C


Câu 7:

Nếu 5+x=4 thì x bằng:

Xem đáp án

5+x=4x05+x=16x=11x=121(tm)

Chọn đáp án A


Câu 8:

Hàm số y=m3x+3 nghịch biến khi :

Xem đáp án

y=m3x+3 nghịch biến khi m3<0m<3

Chọn đáp án C


Câu 9:

Biểu thức 322 có giá trị là :

Xem đáp án

322=32=32

Chọn đáp án A

Câu 10:

Nếu hai đường thẳng y=3x+4d1 y=m+1x+md2 song song với nhau thì m bằng:

Xem đáp án

hai đường thẳng y=3x+4d1  và y=m+1x+md2 song song thì3=m+14mm=4 .Chọn đáp án A


Câu 11:

Trong các hàm sau hàm số nào là hàm số bậc nhất:

Xem đáp án

Hàm số bậc nhất có dạng y=ax+ba0  . Nên hàm số bậc nhất là y=232x .Chọn đáp án A


Câu 12:

Điểm N1;3 thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau :

Xem đáp án

Ta thay N1;3 vào các đường thẳng ta thấy 0.13.3=9 thoản mãn

Chọn đáp án C


Câu 13:

Biểu thức 2b2a44b2với b>0  bằng:

Xem đáp án

2b2a44b2=2b2.a44b2=2b2.a22b=a2bb>0

Chọn đáp án C


Câu 14:

Kết quả phép tính 945 là :

Xem đáp án

945=522=52=52

Chọn đáp án C


Câu 15:

Hai đường thẳng y=k+1x+3;y=32kx+1 song song khi:

Xem đáp án

Hai đường thẳng y=k+1x+3;y=32kx+1 song song khi k+1=32kk=23 .Chọn đáp án A


Câu 16:

Nếu P1;2 thuộc đường thẳng xy=m thì

Xem đáp án

P1;2 thuộc đường thẳng xy=m thì 12=mm=3

Chọn đáp án C


Câu 17:

Trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị của hai hàm số y=32x2y=12x+2 cắt nhau tại điểm M có tọa độ là :

Xem đáp án

Ta có phương trình hoành độ giao điểm :

32x2=12x+2x=2y=1.Chọn đáp án D


Câu 18:

2x+5xác định khi và chỉ khi :

Xem đáp án

2x+5 xác định khi và chỉ khi 2x+50x52

Chọn đáp án B


Câu 19:

Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến:

Xem đáp án

Hàm số y=ax+b đồng biến khi  a>0 nên chọn đáp án D


Câu 20:

Giá trị biểu thức 5515  bằng:

Xem đáp án

5515=5.1515=5

Chọn đáp án D


Câu 21:

Đường thẳng nào sau đây không  song song với đường thẳng y=2x+2
Xem đáp án

đường thẳng y=2x+2  không song song với y=ax+ba2

Chọn đáp án D


Câu 22:

Điểm cố định mà đường thẳng y=mx+m1 luôn đi qua vói mọi giá trị của m  là :

Xem đáp án

Goi Ax0;y0 là điểm cố định cần tìm. Ta có:

y0=mx0+m1mx0+1=y0+1. Để phương trình trên luôn đúng với mọi m

x0+1=0y0+1=0x0=1y0=1. Vây điểm cần tìm là

Chọn đáp án C


Câu 23:

Giá trị của x để 2x+1=3  là :

Xem đáp án

2x+1=3x122x+1=92x=8x=4(tm)

Chọn đáp án C


Câu 24:

Giá trị của x để 4x20+3x59139x45=4 là :

Xem đáp án

4x20+3x59139x45=42x5+33x513.3x5=4x52x5+x5x5=4x5=2x5=4x=9(tm)

Chọn đáp án B


Câu 25:

Giá trị biểu thức 125+116  bằng:

Xem đáp án

125+116=1514=120

Chọn đáp án C


Câu 26:

4x32=

Xem đáp án

4x32=4x3

Chọn đáp án A


Câu 27:

Hệ phương trình 2xy=3x+2y=4có nghiệm là :

Xem đáp án

2xy=3x+2y=42xy=32x+4y=85y=52x1=3x=2y=1

Chọn đáp án C


Câu 28:

Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm

Xem đáp án

ax+by=ca'x+b'y=c'khi aa'=bb'cc'

Chọn đáp án C


Câu 29:

Hai vòi nước cùng chảy vào bể cạn thì sau 5 giờ 50 phút sẽ đầy bể. Nếu để hai vòi cùng chảy trong 5 giờ rồi khóa vòi thứ nhất lại thì vòi thứ hai phải chảy trong 2 giờ nữa mới đầy bể. Hỏi nếu để mỗi vòi chảy một mình thì trong bao lâu sẽ đầy bể ?

Xem đáp án

Gọi x,y là thời gian mỗi vòi chảy đầy bể

5h50'=356h. Theo bài ta có hệ phương trình :

1x+1y=6355x+7y=1x=10y=14

Chọn đáp án A


Câu 33:

Trong hình 3, cho 4 điểm M,N,P,Q thuộc (O) Số đo góc x bằng:

Media VietJack

Xem đáp án

Áp dụng tính chất góc nôi tiếp x=2.60°2.40°=40°

Chọn đáp án D


Câu 34:

Media VietJack

Trong hình 4, biết là AC đường kính của (O) . Góc ACB=300. Số đo góc x bằng :

Xem đáp án

x=sdACsdAB2=180°2.30°2=60°

Chọn đáp án C


Câu 35:

Media VietJack

Trong hình 5. Biết MP là đường kính của (O).MQN=780 Số đo góc x bằng:

Xem đáp án

x=12sdNP=12sdMPsdMN=12.180°2.78°=12°

Chọn đáp án B


Câu 36:

Media VietJack

Trong hình 6, biết MA,MB là tiếp tuyến của (O) đường kính BC Số đo góc x bằng:

Xem đáp án

Áp dụng tính chất góc nội tiếp và tiếp tuyến dây cung

BAM=MBA=BCA=70°

Chọn đáp án D


Câu 37:

Media VietJack

Trong hình 7, biết NPQ=450,MQP=300  . Số đo gócMKP bằng:

Xem đáp án

Áp dụng tính chất góc nội tiếp sdQM=90°,sdMP=60°

MKP=90°+60°2=75°. Chọn đáp án A


Câu 38:

Media VietJack

Trong hình 8. Biết cung AmB=800,CnB=300 . Số đo AED=

Xem đáp án

x=80°30°2=25°

Chọn đáp án B


Câu 39:

Media VietJack

Trong hình 9, biết cung AnB=550,DIC=600 . Số đo cung DmC bằng:

Xem đáp án

DIC=DmC+AnB260.2=DmC+55DmC=65°

Chọn đáp án B


Câu 40:

Media VietJack

Trong hình 10, biết MA,MB là tiếp tuyến của (O) AMB=580. Số đo góc x bằng:

Xem đáp án

BOA=360°90°90°58°=122°

Vì ΔAOB cân nên x=180°122°2=29°

Chọn đáp án B


Câu 41:

Media VietJack

Trong hình 11. Biết QMN=200,PNM=180.  Số đo góc x bằng:

Xem đáp án

M=20°sdQN=40°,N=18°sdMD=36°x=12sdQN+sdMP=1240°+36°=39°

Chọn đáp án B


Câu 42:

Media VietJack

Trong hình vẽ 12. Biết CE là tiếp tuyến của đường tròn. Biết cung ACE=200,BAC=800.BEC  Số đo bằng:

Xem đáp án

BAC=80°sdBC=160°;   ACE=20°sdAC=40°BEC=12sdBCsdAC=60°

Chọn đáp án C


Câu 43:

Media VietJack

Trong hình 13,biết cung AmD=800.  Số đo của góc MDA bằng:

Xem đáp án

sdAM=180°sdAmD=100°x=MDA=180°100°2=40°

Chọn đáp án A


Câu 44:

Media VietJack

Trong hình 14. Biết dây AB có độ dài là 6. Khoảng cách từ O đến dây AB là:
Xem đáp án

OCABClà trung điểm của AB (đường kính – dây cung)

AC=AB2=62=3(cm)x=OA2AC2=5232=4

Chọn đáp án D


Câu 45:

 

Media VietJack

Trong hình 16, Cho đường tròn (O) đường kính AB=2R Điểm C thuộc (O) sao cho AC=R Số đo của cung nhỏ BC  là :

Xem đáp án

ΔAOC có OA=AC=CO=RΔAOC  đều

CAB=60°sdBCnho=120°

Chọn đáp án C


Câu 46:

Media VietJack

Trong hình 17. Biết AD//BC Số đo góc x bằng:

Xem đáp án

Áp dụng tính chất tứ giác nôi tiếp

BCD=180°BAC=100°ADB=180°80°60°=40°

DBC=40°(so le trong) x=180°40°100°=40°

Chọn đáp án A


Câu 47:

Cho tam giác ABC với các yếu tố trong hình 1.1 Khi đó :

Media VietJack

Xem đáp án

b2=a.b'c2=a.c'b2c2=b'c'

Chọn đáp án C


Câu 48:

Trên hình 1.2 ta có :

Media VietJack

Xem đáp án

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:

x=9215=5,4y=155,4=9,6Chọn đáp án D


Câu 49:

Trên hình 1.3 ta có:

Media VietJack

Xem đáp án

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giâc vuông

x=11+3=2  ;  y=31+3=23

Chọn đáp án D


Câu 50:

Trên hình 1.4 ta có

Media VietJack

Xem đáp án

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông

1x2=162+182=25576x=57625=4,8y=6.8x=6.84,8=10

Chọn đáp án B


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm