Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 27)

  • 9558 lượt thi

  • 49 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Đẳng thức nào sau đây đúng

Xem đáp án

Đẳng thức đúng là sin32°=cos58° .Chọn đáp án A


Câu 2:

Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH.Hệ thức nào dưới đây  sai ?

Xem đáp án

Hệ thức lượng sai là A.1AB2=1AC21AH2

Chọn đáp án A


Câu 4:

Kết quả của phép tính 38385:19195 bằng

Xem đáp án

38385:19195=383819195=25=32

Chọn đáp án D


Câu 5:

Căn bậc hai số học của 0,49 là
Xem đáp án

Căn bậc hai số học của 0,49 là 0,7. Chọn đáp án B


Câu 6:

Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến ?
Xem đáp án

Hàm số nghịch biến có dạng y=ax+b với a<0 .

Chọn đáp án B


Câu 7:

Nghiệm của bất phương trình lx50à :

Xem đáp án

x50x5

Chọn đáp án C


Câu 8:

Cho hàm số fx=2x+4. Giá trị của f2 bằng:

Xem đáp án

f2=2.2+4=8.Chọn đáp án C


Câu 9:

Tập hợp các số nguyên tố có một chữ số là :

Xem đáp án

Các số nguyên tố có 1 chữ số :2;3;5;7 . Chọn đáp án D


Câu 11:

Trong một đường tròn, góc nội tiếp có số đo bằng 500 thì số đo cung bị chắn bởi góc đó bằng:

Xem đáp án

Góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bi chắn nên góc nội tiếp có số đo bằng 500 thì số đo cung bị chắn là 100°. Chọn đáp án C


Câu 12:

Cho đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại hai điểm A,B.Khẳng định nào sau đây đúng

Xem đáp án

Đường nối tâm là đường trung trực của đoạn thẳng Chọn đáp án A


Câu 13:

Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất ?

Xem đáp án
Hàm số bậc nhất có dạng y=ax+b,a0 nên y=x1 không phải là hàm số bậc nhất. Chọn đáp án C

Câu 14:

Nghiệm của phương trình x23=3 là :

Xem đáp án

x23=3x2=27x=29

Chọn đáp án B


Câu 15:

Cho hàm số y=32x2.Kết luận nào sau đây sai?
Xem đáp án
hàm số y=32x2 a<0 nên nghịch biến khi x>0 và đồng biến khi x<0 . Nên câu sai là câu D. Chọn đáp án D

Câu 16:

Cho hình lục giác ABCDEG có diện tích S (như hình vẽ). Đẳng thức nào sau đây đúng ?
Media VietJack
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 17:

Trong các phân số sau, phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là :

Xem đáp án

Phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn khi mẫu số là chỉ là bộ của 2 và 5. Chọn đáp án C


Câu 18:

Kết quả của phép tính 169256 là :

Xem đáp án

169256=169256=1316

Chọn đáp án C


Câu 19:

Phương trình x5y+7=0 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm ?

Xem đáp án

ta có:35.2+7=0 nên 3;2 là cặp số cần chọn

Chọn đáp án B


Câu 20:

Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Đường tròn chỉ có 1 tâm đối xứng. Chọn đáp án C


Câu 21:

Cho số tự nhiên 2020ab¯ . Tìm tất cả các chữ số để số đã cho đồng thời chia hết cho 2;5;9 là :

Xem đáp án

Để 2020ab¯ chia hết cho 2 và 5 thì b=0. Chọn đáp án A


Câu 22:

Giá trị của m để điểm P5;3 thuộc đường thẳng d:3xmy=6 là :
Xem đáp án

Vì P5;3d:3xmy=63.5m.3=6m=3

Chọn đáp án C


Câu 23:

Nghiệm của phương trình x2x6=x3  là:

Xem đáp án

x2x6=x3x3x2x6=x3x22x3=0x=3x=1(ktm)

Chọn đáp án B


Câu 24:

Cho ΔABC vuông tại A biết AB=3cm,B=600. Độ dài cạnh AC bằng:
Xem đáp án

AC=AB.tanB=3.tan60°=33(cm)

Chọn đáp án A


Câu 25:

Giá trị của biểu thức x6.x+6 khi x=31 là :

Xem đáp án

x6.x+6=316.31+6=5

Chọn đáp án D


Câu 26:

Kết quả rút gọn biểu thức M=13+302+9+42 là :

Xem đáp án

M=13+302+9+42

M=13+302+9+42=13+302+22+12=13+302+22+1=13+303+22=13+302+12=13+302+1=43+302=52+2.5.32+322=5+322=5+32

Chọn đáp án A


Câu 27:

Hệ số góc a của đường thẳng y=ax+ba0 đi qua hai điểm A2;0 B1;4 là :

Xem đáp án

Đường thẳng y=ax+ba0  đi qua hai điểm A2;0 B1;4 thì

2a+b=0a+b=4a=4b=8.Chọn đáp án B


Câu 28:

Tất cả các giá trị của m để hàm số y=2mx2 đồng biến với x>0  là:

Xem đáp án

Để hàm số y=2mx2 đồng biến với x>0 thì 2m>0m<2

Chọn đáp án B


Câu 29:

Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác ADDBC. Biết AB=21cm,AC=28cm. Độ dài đoạn thẳng BD là :

Xem đáp án

Media VietJack

ΔABC vuông tại A BC=AB2+AC2=212+282=35(cm)

Vì AD là tia phân giác A

BDAB=DCAC=BD+DCAB+AC=BCAB+ACBD21=3521+28BD=21.3521+28=15(cm)

Chọn đáp án C


Câu 30:

Giá trị của m để đồ thị các hàm số y=12x+5m y=3x+3+m cắt nhau tại một điểm trên trục tung là :

Xem đáp án

m để đồ thị các hàm số y=12x+5m y=3x+3+m cắt nhau tại một điểm trên trục tung thì 5m=3+m2m=2m=1

Chọn đáp án C


Câu 31:

Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH .Biết BH=4cm,CH=6cm. Độ dài đoạn thẳng AB bằng:

Xem đáp án

Áp dụng hệ thức lượng vào ΔABC có đường cao AH

Media VietJack

AH=BH.CH=4.6=26

AB=AH2+BH2=262+42=210(cm)

Chọn đáp án A


Câu 32:

Thực hiện phép tính 1,6.2,3:0,7 được kết quả là :

Xem đáp án

1,6.2,3:0,7=53.73:79=5 Chọn đáp án D


Câu 33:

Giá trị lớn nhất của biểu thức M=x2+3x5 là :

Xem đáp án

M=x2+3x5=x2322+945=x2322114114

Chọn đáp án D


Câu 35:

Cho hai đường thẳng d1:y=x+4 ,d2:y=x+4. Đường thẳng d1 cắt trục hoành tại điểm A.d2 cắt trục hoành tại điểm B ,d1,d2cắt nhau tại C. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)

Xem đáp án

Ta có tọa độ các giao điểm A,B,C lần lượt là :

A4;0,B4;0,C0;4AB=8;BC=42;AC=42

Đặt p=AB+AC+BC2

r=pABpACpBCp=1,657(dvdd)

Chọn đáp án B


Câu 36:

Cho đường tròn O;6 , đường kính BC,điểm A thuộc đường tròn. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các dây AB,AC .Khi đó BM2+CN2 bằng:

Xem đáp án

Media VietJack

OM,ON lần lượt vuông góc với AB,ACM,N lần lượt là trung điểm AB,AC

Áp dụng định lý Pytago và là hình chữ nhật AMON do có 3 góc vuông ta có :

BM2+CN2=AM2+AN2=MN2=AO2=62=36

Chọn đáp án B


Câu 37:

Cho hình thang ABCDAD//BC có hai đường chéo cắt nhau tại O. Biết SBOC=100cm2,SACO=144cm2. Diện tích S của tam giác DOC là :
Xem đáp án

Ta chứng minh được SBOC.SAOC=SOCD.SAOD mà SAOD=SDOC

Do đó SAOD2=100.144SDOC=120(cm2)

Chọn đáp án A


Câu 39:

Tổng tất cả các số nguyên dương n thỏa mãn bất đẳng thức 14096<12n8 bằng:
Xem đáp án

14096<12n81212<12n123n11;10;9;8;......;3;2;1

Tổng là 11+10+9+8+.....+1+2+3=66

Chọn đáp án C


Câu 40:

Cho các số a,b,c thỏa mãn a2+b2+c2+9=22a+b+2c . Giá trị của biểu thức T=a+3b+c là :

Xem đáp án

a2+b2+c2+9=22a+b+2ca24a+4+b22b+1+c24c+4=0a22+b12+c22=0a=2,b=1,c=2T=a+3b+c=2+3.1+2=7

Chọn đáp án B


Câu 41:

Biết tất cả các giá trị củam  để hàm số y=3m210m+3x2 (với 3m210m+30) đạt giá trị lớn nhất tại x=0 thỏa mãna<m<b. Giá trị biểu thức T=3a+4b5 bằng;

Xem đáp án

hàm số y=3m210m+3x2 (với 3m210m+30) đạt giá trị lớn nhất tại x=0

3m210m+3<013<m<3a=13b=3T=3.13+4.35=8

Chọn đáp án A


Câu 42:

Cho ΔABC vuông cân tại A biết AB=AC=6. Vẽ đường thẳng d qua A. Từ B và C vẽ BD,CE cùng vuông góc với dD,Ed . Khi đó BD2+CE2 bằng

Xem đáp án

Media VietJack

Ta có A2=90°A1+A3=90° mà A1+DBA=90°A3=DBA

Và D=E=90°,AB=AC(gt)ΔDBA=ΔEAC(g.c.g)DB=AE
ΔAEC vuông tại E

EC2+AE2=AC2EC2+BD2=AC2=62=36

Chọn đáp án B


Câu 43:

Số các giá trị nguyên của x để biểu thức T=xx11x+12xx1 nhận giá trị nguyên là :

Xem đáp án

T=xx11x+12xx1x±1=xx+1x12xx1x+1=x2x+1x1x+1=x12x1x+1=x1x+1=12x+1Tx+1U2=1;2x=0(tm),x=1(ktm)

Có 1 giá trị . Chọn đáp án D


Câu 44:

Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB=10cm,AC=15cm . Đường phân giác trong góc B cắt cạnh AC tại điểm D. Độ dài đoạn thẳng AD bằng (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

Xem đáp án

Media VietJack

Áp dụng định lý Pytago, ta có:BC2=AB2+AC2=513

Vì BD là tia phân giác góc B ADDC=ABBC

ADAD+DC=ABAB+BCADAC=ABAB+BC

AD=15.1010+5135,35(cm)

Chọn đáp án A


Câu 45:

Số các giá trị nguyên âm của m để đường thẳng y=2m+2x5 không có điểm chung với đồ thị hàm số y=20x2 là :

Xem đáp án

để đường thẳng y=2m+2x5 không có điểm chung với đồ thị hàm số y=20x2  không có điểm chung thì phương trình hoành độ giao điểm vô nghiệm

Δ'<0m+2220.5<012<m<8, vì âm nên m1;2;3;....;12 có 12 giá trị nguyên âm

Chọn đáp án C


Câu 46:

Tổng các bình phương tất cả các giá trị của m để hệ phương trình x+2y=5m+12xy=2 có nghiệm x;y thỏa mãn 3x2y2=8 là :

Xem đáp án

x+2y=5m+12xy=2x+2y=5m+14x2y=4x=m+1y=2m

3m+122m2=8m2+6m5=0m=5m=152+12=26

Chọn đáp án D


Câu 47:

Giá trị nhỏ nhất A=x2+1x28x+1x2+55là:

Xem đáp án

A=x2+1x28x+1x2+55=x+1x228x+1x2+55=7x+1x2+5555

Chọn đáp án C


Câu 48:

Số dư trong phép chia A=1+3+32+33+...+32020cho 40 là
Xem đáp án

A=1+3+32+33+...+32020=1+3+32+33+34+35+36+37+....+32016+32017+32018+32019=40+40.34+.....+40.32017+32020=40.1+34+32017+3202032020=34505=815051505(mod40)1mod40

Vậy A chia 40 dư 1.Chọn đáp án A


Câu 49:

Cho tam giác vuông ABC nội tiếp một đường tròn có đường kính38cm và ngoại tiếp một đường tròn có đường kính 6cm  .Diện tích tam giác ABC bằng

Xem đáp án

Gọi cạnh huyền của tam giác vuông là a hai cạnh góc vuông là b,c

Đường kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng 38cm nên a=38cm

Ta cób+ca=2rb+c=a+2r=38+2r=50(cm)1

Lại có :b2+c2=382=14442

Từ (1) và (2) ta có hệ :b+c=50b2+c2=1444b=2597c=25+97S=12bc=264(cm2)

Chọn đáp án B


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm