Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 14)
-
9544 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Ấn (giải hệ phương trình bậc nhất 1 ẩn ) được đáp án
Vậy chọn đáp án B
Câu 3:
Xác định tất cả các giá trị của để ba đường thẳng đồng quy tại một điểm trên trục tung
Vì ba hàm số đều có nên cả 3 đều cắt trục tung tại nẻn ta có hệ:
Chọn đáp án D
Câu 4:
Cho tam giác có Tính chu vi của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho
Vì vuông tại C
Vẽ hình vuông (với I là tâm đường tròn nội tiếp,
Ta có: nên chu vi:
Chọn đáp án A
Câu 5:
Đường thẳng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1. Giá trị của là k:
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
Thay và
Chọn đáp án A
Câu 7:
Cho tam giác ABC có chu vi bằng 30cm và diện tích bằng Vẽ đường tròn nội tiếp tam giác Bán kính của đường tròn đó bằng:
Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp . Ta có:
Chon đáp án B
Câu 8:
Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông ?
Ta xét với a là cạnh lớn nhất (định lý Pytago đảo)
Được :
Chọn đáp án A
Câu 10:
Một dây AB của đường tròn (O) có độ dài 12cm .Biết khoảng cách từ tâm O đến dây AB là 8cm .Bán kính của đường tròn đó bằng:
Hạ là trung điểm của AB (đường kính dây cung)
Nên
vuông tại H nên (định lý Pytago)
Chọn đáp án C
Câu 11:
Cho tam giác ABC vuông tại A có Đường cao AH có độ dài là :
Áp dụng hệ thức lượng vào vuông tại A, đường cao AH
Chọn đáp án A
Câu 13:
Cho tam giác ABC biết với Khi đó giá trị của a là :
Áp dụng bất đẳng thức tam giác ta có:
hay (do
Chọn đáp án A
Câu 15:
Hai số x và y thỏa mãn là :
. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
Chọn đáp án A
Câu 16:
Đồ thị hàm số đi qua điểm và song song với đường thẳng là :
Đường thẳng song song với đường thẳng
Đường thẳng đi qua điểm
Vậy . Chọn đáp án D
Câu 17:
Cho tam giác là phân giác trong của góc Vẽ Biết Tính DE
Ta có: (định lý Ta let)
hay
Lại có AD là phân giác trong của
Từ (1) và (2) ta có:
Chon đáp án C
Câu 18:
Vì , ta dặt . Vẽ đồ thị
nằm góc phần tư thứ (II) và (IV). Chọn đáp án C
Câu 21:
Tổng khoảng cách từ một đỉnh của hình vuông cạnh bằng 2cm tới trung điểm các cạnh hình vuông là :
Áp dụng định lý Pytago ta có:
. Vậy tổng cần tìm
Chọn đáp án B
Câu 22:
Cho và dây Một tiếp tuyến của đường tròn song song với AB cắt các tia OA,OB theo thứ tự ở Tính EF
Gọi C là tiếp điểm của với đường tròn (O),H là giao điểm của OC và AB
Ta có (EF là tiếp tuyến của đường tròn (O))
Mà tại H là trung điểm của AB (đường kính – dây cung)
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác OHB vuông tại H, ta có:
có , theo định lý Ta let ta có:
có (định lý ta let) (2)
Từ (1) và (2) suy ra , thay số
Chọn đáp án C.
Câu 23:
Cho đường tròn . Tâm O của đường tròn cách dây AB là 1cm. Độ dài dây AB là :
Hạ à trung điểm AB (đường kính dây cung)
vuông tại H, theo định lý Pytago ta có:
Chọn đáp án B
Câu 25:
Một cái thang dài 6m được đặt tạo với mặt đất một góc Khi đó chân thang cách tường bao nhiêu mét ?
Khoảng cách cần tìm là AC. Ta có:
Chọn đáp án C
Câu 27:
Có 16 tờ tiền loại 2000 đồng,5000 đồng và 10000 đồng. Trị giá mỗi loại tiền trên đều bằng nhau. Hỏi loại tiền đồng có bao nhiêu tờ ?
Gọi lần lượt là số tờ tiền
Nên ta có: . Áp dụng tính chất dãy ti số bằng nhau:
Chọn đáp án B
Câu 28:
Cho hai đường thẳng và Biết hai đường thẳng cắt nhau tại Giá trị của m là :
Vì đều thuộc 2 đồ thị
Chọn đáp án C
Câu 29:
Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O) tia AO cắt cung nhỏ tại D biết số đo cung nhỏ bằng Tính số đo góc
Vì nhỏ (vì AD là trung tuyến cũng là phân giác nên nên
là góc ở tâm nên Chọn đáp án C
Câu 30:
Đường thẳng đi qua hai điểm và chứa đồ thị hàm số nào dưới đây ?
Vì đường thẳng qua điểm nên có dạng
Vì đường thẳng qua
Chọn đáp án A
Câu 31:
Cho đường kính AB .Gọi T là trung điểm của OA.Tính bán kính r của đường tròn tiếp xúc với AB tại T và tiếp xúc với (O)
Gọi C là điểm chính giữa cung cắt (O) tại điểm thứ hai là E.OE cắt đường tròn tại F. Đường tròn là đường tròn cần tìm .
Gọi G là giao điểm thứ hai của OE và đường tròn (F) Khi đó :
Chọn đáp án D.
Câu 33:
Cho vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM.Khi đó độ dài HM là bao nhiêu ?
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH
hay
Vì AM là đường trung tuyến ứng với cạnh
(định lý Pytago)
Chọn đáp án B
Câu 35:
Cho tam giác ABC cân tại Độ dài HC nhận giá trị nào sau đây ?
Vẽ cũng là đường trung tuyến, là phân giác
Chọn đáp án C
Câu 37:
Trong các câu sau, câu nào sai ?
Áp dụng tính chất rút gọn phân thức, câu rút gọn sai là C, do
Vậy chọn đáp án C
Câu 38:
Cho phương trình x+y=1 (1) .Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm?
Ta có: có nên hệ vô số nghiệm
Chọn đáp án D
Câu 39:
Chọn khẳng định đúng ?
Tâm của đường tròn đi qua ba điểm A,B,C phân biệt không thẳng hàng là giao điểm của :
Chọn đáp án A, giao điểm ba đường trung trực.
Câu 40:
Hiệu số diện tích của hai tam giác đồng dạng là và tỉ số diện tích lớn và diện tích nhỏ là bình phương của một số tự nhiên. Diện tích tam giác nhỏ là một số tự nhiên và có một cạnh bằng 3m.Cạnh tương ứng với cạnh này trong tam giác là :
Gọi K là tỉ số đồng dạng
Nên tỉ số đồng dang là 2 , cạnh tương ứng với cạnh là . Chọn B
Câu 42:
Vì
Vì
Chọn C.
Câu 43:
Cho hệ phương trình Giá trị m để hệ có nghiệm duy nhất là :
Để hệ có nghiệm duy nhất . Chọn đáp án A
Câu 44:
Đường thẳng tạo với trục Ox một góc tù khi :
Để tạo với Ox góc tù thì
Chọn đáp án C
Câu 46:
Có bao nhiêu cặp các số nguyên thỏa mãn phương trình
Có 2 cặp nghiệm. Chọn đáp án C.
Câu 47:
Cho phương trình Giá trị của m để cặp số (1;1) là nghiệm của phương trình là :
Để là nghiệm thì
Chọn đáp án C
Câu 48:
Tìm giá trị m để hai đường thẳng và song song với nhau
Để đường thẳng và đường thẳng song song thì
Chọn đáp án D