Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 25)
-
9536 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 5:
Cho hình trụ có chiều cao h bán kính đáy r .Ký hiệu là diện tích toàn phần của hình trụ. Công thức nào sau đây là đúng ?
Công thức tính diện tích toàn phần là
Chọn đáp án D
Câu 8:
Vì góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bi chắn nên góc nội tiếp có số đo bằng thì số đo cung bị chắn là
Chọn đáp án B
Câu 13:
Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất ?
Hàm số bậc nhất có dạng nên không phải là hàm số bậc nhất. Chọn đáp án C
Câu 14:
Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH .Hệ thức nào dưới đây sai?
là công thức sai. Chọn đáp án C
Câu 15:
Có bao nhiêu đường tròn đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng ?
Qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng có 1 và chỉ 1 đường tròn đi qua
Chọn đáp án A
Câu 16:
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng (với không đồng thời bằng 0). Đáp án A đúng.
Câu 17:
Cho hai số tỷ lệ với các số Tỷ số bằng:
hai số x,y tỷ lệ với các số . Chọn đáp án B
Câu 21:
Giá trị của để đồ thị các hàm số và trùng nhau là :
Để đồ thị các hàm số và trùng nhau thì .Chọn đáp án D
Câu 22:
Cho đường tròn và dây AB.Biết khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng 6cm .Độ dài dây AB bằng :
Hạ vuông góc với AB thì là trung điểm AB. Áp dụng định lý Pytago
Chọn đáp án D
Câu 23:
Tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến với x<0 là :
để hàm số nghịch biến với thì
Chọn đáp án C
Câu 24:
Hình thang có Số đo là :
(so le trong)
Mà cân
(trong cùng phía). Vậy . Chọn đáp án A
Câu 25:
Cho vuông tại A, đường cao AH Biết . Độ dài đoạn thẳng AH là :
(phụ nhau)
Chọn đáp án C
Câu 26:
Cho vuông tại A, đường cao AH .Biết Độ dài đoạn thẳng BC là :
Áp dụng định lý Pytago vào vuông tại H ta có :
Áp dụng hệ thức lượng vào vuông tại A, đường cao AH
Chọn đáp án D
Câu 29:
Cho x,y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi thì . Giá trị của x khi
Vì x,y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi thì
Nên
Chọn đáp án D
Câu 31:
Các tập hợp con có 2 phần tử của M là , có 3 tập hợp
Chọn đáp án A
Câu 33:
Hệ số góc a của đường thẳng đi qua hai điểm và là :
Vì đi qua hai điểm và nên
. Chọn đáp án D
Câu 34:
Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O) tia AO cắt cung nhỏ tại D. Biết số đo cung nhỏ bằng Số đo bằng:
Vì cân tại A nên AD chia cung nhỏ BC thành 2 phần bằng nhau, do đó:
(tính chất góc ở tâm)
Chọn đáp án A
Câu 35:
Nghiệm của hệ phương trình là Giá trị của biểu thức bằng:
Ấn máy tính cầm tay ta có:
Chọn đáp án B
Câu 36:
Cho vuông cân tại A biết Vẽ đường thẳng d qua A. Từ vẽ cùng vuông góc với d . Khi đó bằng:
Ta có : mà
Và
vuông tại
Chọn đáp án C
Câu 38:
Hai người cùng làm chung một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm một mình trong 3 giờ và người thứ hai làm một mình trong 6 giờ thì chỉ hoàn thành được 25% khối lượng công việc.Vậy thời gian người thứ nhất làm một mình xong công việc là :
Gọi thời gian người thứ nhất làm một mình xong công việc là , thời gian người thứ hai làm một mình xong công việc là
Ta có phương trình:
giờ người thứ nhất làm được công việc, 6 giờ người thứ hai làm được công việc nên ta có phương trình
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :
Vậy người thứ nhất làm xong một mình hết 24 giờ
Chọn đáp án D
Câu 39:
Cho tam giác ABC vuông tại A, biết Đường phân giác trong góc B cắt cạnh AC tại điểm D. Độ dài đoạn thẳng AD bằng (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Áp dụng định lý Pytago vào
Vì BD là đường phân giác của tam giác ABC nên:
Chọn đáp án A
Câu 40:
Số các giá trị nguyên của x để biểu thức nhận giá trị nguyên là :
.Vậy có hai giá trị nguyên của x, chọn đáp án B
Câu 41:
Cho hai đường tròn và tiếp xúc ngoài tại A,BC là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn. B và C là các tiếp điểm (tham khảo hình vẽ dưới).Độ dài đoạn thẳng BC tính theo R và r bằng:
Vẽ AM là tiếp tuyến chung trong
Ta có
Ta cũng chứng minh được là tam giác vuông tại là đường cao
Chọn đáp án A
Câu 42:
Cho hai đường thẳng và Đường thẳng cắt trục hoành tại điểm A, cắt trục hoành tại điểm cắt nhau tại điểm C. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
Tọa độ A điểm là nghiệm hệ
Tọa độ điểm B là nghiệm hệ
Tọa độ C là nghiệm hệ
. Đặt
Chọn đáp án C
Câu 43:
Tổng tất cả các số nguyên dương thỏa mãn bất đẳng thức bằng:
Tổng cần tính:
Chọn đáp án B
Câu 44:
Theo đề bài ta phải tính diện tích tam giác DOC, biết
Ta nhận thấy (vì có chung đáy AD và đường cao tương ứng bằng nhau)
Suy ra
Từ công thức tính diện tích tam giác ta rút ra rằng: Tỷ số diện tích hai tam giác có chung đường cao bằng tỉ số hai đáy tương ứng
Do đó:
Mà
Suy ra
Chọn đáp án B
Câu 45:
Biết tất cả các giá trị của m để hàm số (với đạt giá trị nhỏ nhất tại x=0 thỏa mãn . Giá trị của biểu thức bằng:
Ta có : đạt tại
Chọn đáp án D
Câu 47:
Cho tam giác vuông ABC nội tiếp một đường tròn có đường kính 43cm và ngoại tiếp một đường tròn có đường kính 12cm .Diện tích tam giác ABC bằng:
Gọi cạnh huyền là a,2 cạnh góc vuông là b,c
Đường tròn ngoại tiếp là
Mà
Lại có :
Từ (1), (2) ta có hệ
Chọn đáp án A
Câu 48:
Tổng các bình phương tất cả các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn là :
Chọn đáp án C
Câu 49:
Số các giá trị nguyên âm của m để đường thẳng không có điểm chung với đồ thị là :
Để đường thẳng không có điểm chung với hàm số Phương trình hoành độ giao điểm vô nghiệm
vô nghiệm
Có 7 giá trị nguyên âm. Chọn đáp án B