Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 25)

  • 9536 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Đẳng thức nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

sin44°=cos46°

Chọn đáp án D


Câu 2:

Cho tam giác ABC.Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 3:

Cho hàm số fx=3x+2. Giá trị của f1 bằng:

Xem đáp án

f1=3.1+2=5

Chọn đáp án D


Câu 4:

Điều kiện xác định của phương trình 12x38x2x3=0 là:

Xem đáp án

phương trình 12x38x2x3=0 xác định x0x32

Chọn đáp án B


Câu 5:

Cho hình trụ có chiều cao h bán kính đáy r .Ký hiệu Stp là diện tích toàn phần của hình trụ. Công thức nào sau đây là đúng ?

Xem đáp án

Công thức tính diện tích toàn phần là Stp=πrh+πr2

Chọn đáp án D


Câu 6:

Số phần tử của tập hợp H=x*/x12 là:

Xem đáp án

H=1;2;3;.....;11;12 có 12 phần tử. Chọn đáp án C


Câu 7:

Tập nghiệm của phương trình x=9 là :

Xem đáp án

x=9x=±9.

Chọn đáp án B


Câu 8:

Trong một đường tròn, góc nội tiếp có số đo bằng 600 thì số đo cung bị chắn bởi góc đó bằng :
Xem đáp án

Vì góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bi chắn nên góc nội tiếp có số đo bằng 600 thì số đo cung bị chắn là 120°

Chọn đáp án B


Câu 9:

Số nghiệm của phương trình x+3=2 là :

Xem đáp án

x+3=2x+3=4x=1

Chọn đáp án C


Câu 10:

Cho lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A'B'C'D' . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 11:

Cho hàm số y=32x2. Kết luận nào sau đây sai ?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 12:

Cho tỉ lệ thức x15=45. Khi đó x có giá trị bằng :

Xem đáp án

x15=45x=15.45=12

Chọn đáp án A


Câu 13:

Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất ?

Xem đáp án

Hàm số bậc nhất có dạng y=ax+ba0 nên y=1x1 không phải là hàm số bậc nhất. Chọn đáp án C


Câu 14:

Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH .Hệ thức nào dưới đây sai?

Xem đáp án

AH2=AB.AC là công thức sai. Chọn đáp án C


Câu 15:

Có bao nhiêu đường tròn đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng ?

Xem đáp án

Qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng có 1 và chỉ 1 đường tròn đi qua

Chọn đáp án A


Câu 16:

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?

Xem đáp án

Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng ax+by=c (với không đồng thời bằng 0). Đáp án A đúng.


Câu 17:

Cho hai số x,y tỷ lệ với các số 3;2. Tỷ số yx bằng:

Xem đáp án

hai số x,y tỷ lệ với các số 3;2yx=23 . Chọn đáp án B


Câu 18:

Hàm số y=a2x5 đồng biến khi
Xem đáp án

Hàm số y=a2x5 đồng biến khia2>0a>2

Chọn đáp án A


Câu 19:

Điều kiện xác định của biểu thức x2020 là:

Xem đáp án

x2020 có nghĩa khi x20200x2020

Đáp án B đúng.


Câu 20:

Giá trị của biểu thức 152 là :

Xem đáp án

152=15=51  do  5>1

Chọn đáp án B


Câu 21:

Giá trị của để đồ thị các hàm số y=m+2x+3 y=4mx+3 trùng nhau là :

Xem đáp án

Để đồ thị các hàm số y=m+2x+3 y=4mx+3 trùng nhau thì m+2=4mm=1 .Chọn đáp án D


Câu 22:

Cho đường tròn O;10cm và dây AB.Biết khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng 6cm .Độ dài dây AB bằng :

Xem đáp án

Media VietJack

Hạ OH vuông góc với AB thì H là trung điểm AB. Áp dụng định lý Pytago

AB=2HB=2OB2OH2=210262=16(cm)

Chọn đáp án D


Câu 23:

Tất cả các giá trị của m để hàm số y=3m2x2nghịch biến với x<0 là :

Xem đáp án

để hàm số y=3m2x2nghịch biến với x<0 thì 3m2>0m>23

Chọn đáp án C


Câu 24:

Hình thang ABCDAB//CD,AB<CD AD=AB=BC,BDC=300.Số đo A,Clà :

Xem đáp án

Media VietJack

AB//CDBDC=ABD (so le trong) ABD=300

AB=AD(gt)ΔBAD cân ABD=ADBADB=300

DAB=1800ADB+ABD=1200C=18001200=600(trong cùng phía). Vậy A=1200,C=600. Chọn đáp án A


Câu 25:

Cho ΔABCvuông tại A, đường cao AH Biết B=600,AC=24cm. Độ dài đoạn thẳng AH là :

Xem đáp án

Media VietJack

B=600C=300(phụ nhau)AH=AC.sinC=24.sin300=12(cm)

Chọn đáp án C


Câu 26:

Cho ΔABCvuông tại A, đường cao AH .Biết AH=4cm,HC=8cm.Độ dài đoạn thẳng BC là :

Xem đáp án

Media VietJack

Áp dụng định lý Pytago vào ΔAHC vuông tại H ta có :

AC=AH2+HC2=42+82=45(cm)

Áp dụng hệ thức lượng vào ΔABC vuông tại A, đường cao AH

CH.BC=AC2BC=AC2CH=808=10(cm)

Chọn đáp án D


Câu 27:

Giá trị của biểu thức A=1+8493+18493là :

Xem đáp án

A=1+8493+18493A3=1+849+1849+31+849184931+8493+18493A3=2+318481.AA33.1273.A2=0A3+A2=0A=1

Chọn đáp án A


Câu 28:

Cho a<7.Khi đó giá trị của biểu thức M=a214a+49+7a19bằng:

Xem đáp án

M=a214a+49+7a19=a72+7a19=a7+7a19=7a+7a19=6a12  (do  a<7)

Chọn đáp án A


Câu 29:

Cho x,y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x=7thì y=289. Giá trị của x khi y=25

Xem đáp án

Vì x,y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x=7 thì y=289

Nên a=yx=2897=49x=y49=2549=910

Chọn đáp án D


Câu 30:

Giá trị của m để phương trình 5+2xm=0 có nghiệm x=1 là
Xem đáp án

Thay x=1vào ta có: 5+2.1m=0m=7

Chọn đáp án B


Câu 31:

Cho tập hợp M=a;b;c. Số tập hợp con có 2 phần tử của tập hợp M là
Xem đáp án

Các tập hợp con có 2 phần tử của M là a;b;a;c;b;c, có 3 tập hợp

Chọn đáp án A


Câu 32:

Tập nghiệm S của phương trình x23=x2là :

Xem đáp án

x23=x2x2=x36x2+12x8x36x2+11x6=0x1;2;3

Chọn đáp án D


Câu 33:

Hệ số góc a của đường thẳng y=ax+ba0 đi qua hai điểm A1;1B1;5 là :

Xem đáp án

y=ax+ba0 đi qua hai điểm A1;1 B1;5 nên

a+b=1a+b=5a=3. Chọn đáp án D


Câu 34:

Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O) tia AO cắt cung nhỏ BC tại D. Biết số đo cung nhỏ BC bằng 1000.Số đo CODbằng:

Xem đáp án

Media VietJack

ΔBACcân tại A nên AD chia cung nhỏ BC thành 2 phần bằng nhau, do đó:

sdCD=10002=500COD=500(tính chất góc ở tâm)

Chọn đáp án A


Câu 35:

Nghiệm của hệ phương trình 3x2y=135x+3y=10x0;y0.Giá trị của biểu thức A=2x0+y0bằng:

Xem đáp án

Ấn máy tính cầm tay ta có:3x2y=135x+3y=10x0=1y0=5

A=2x0+y0=2.15=3

Chọn đáp án B


Câu 36:

Cho ΔABC vuông cân tại A biết AB=AC=5. Vẽ đường thẳng d qua A. Từ B,C vẽ BD,CE cùng vuông góc với d D,Ed. Khi đó BD2+CE2 bằng:

Xem đáp án

Media VietJack

Ta có :A2=90°A1+A3=90° mà A1+DBA=90°A3=DBA

Và D=E=90°,AB=AC(gt)ΔDBA=ΔEAC(g.c.g)DB=AE

ΔAEC vuông tại EEC2+AE2=AC2EC2+BD2=AC2=52=25

Chọn đáp án C


Câu 37:

Cho các số a,b,c thỏa mãn a2+b2+c2+9=2a+2b+2c . Giá trị của biểu thức T=2a+3b+c

Xem đáp án

a2+b2+c2+9=2a+2b+2ca22a+1+b24b+4+c24c+4=0a12+b22+c22=0a=1b=2c=2T=2a+3b+c=2.1+3.2+2=10

Chọn đáp án C


Câu 38:

Hai người cùng làm chung một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm một mình trong 3 giờ và người thứ hai làm một mình trong 6 giờ thì chỉ hoàn thành được 25% khối lượng công việc.Vậy thời gian người thứ nhất làm một mình xong công việc là :

Xem đáp án

Gọi thời gian người thứ nhất làm một mình xong công việc là xh,x>16 , thời gian người thứ hai làm một mình xong công việc là yh;y>16

Ta có phương trình:1x+1y=1161

giờ người thứ nhất làm được 3x công việc, 6 giờ người thứ hai làm được 6y công việc nên ta có phương trình 3x+6y=142

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :1x+1y=1163x+6y=14x=24y=48

Vậy người thứ nhất làm xong một mình hết 24 giờ

Chọn đáp án D


Câu 39:

Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB=13cm,AC=15cm. Đường phân giác trong góc B cắt cạnh AC tại điểm D. Độ dài đoạn thẳng AD bằng (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

Xem đáp án

Media VietJack

Áp dụng định lý Pytago vào ΔABCBC=132+152=394(cm)

Vì BD là đường phân giác của tam giác ABC nên:ADDC=ABBC=13394ADAD+DC=1313+394ADAC=1313+394AD15=1313+394AD=13.1513+3945,94(cm)

Chọn đáp án A


Câu 40:

Số các giá trị nguyên của x để biểu thức T=xx55x+510xx25 nhận giá trị nguyên là :

Xem đáp án

T=xx55x+510xx25=xx+55x510xx5x+5=x10x+25x5x+5=x52x5x+5=x5x+5=x+510x+5=110x+5

T10x+5,x+55x+55;10

x0;25.Vậy có hai giá trị nguyên của x, chọn đáp án B


Câu 41:

Cho hai đường tròn O;R O';r tiếp xúc ngoài tại A,BC là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn. B và C là các tiếp điểm (tham khảo hình vẽ dưới).Độ dài đoạn thẳng BC tính theo R và r bằng:

Media VietJack

Xem đáp án

Media VietJack

Vẽ AM là tiếp tuyến chung trong

Ta có MA=MB=MCBC=2AM

Ta cũng chứng minh được là tam giác ΔOMO'vuông tại M,MA là đường cao

MA=OA.O'A=R.rBC=2MA=2R.r

Chọn đáp án A


Câu 42:

Cho hai đường thẳng d1:y=x+2 d2:y=x+2. Đường thẳng d1 cắt trục hoành tại điểm A,d2 cắt trục hoành tại điểm B,d1,d2 cắt nhau tại điểm C. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)

Xem đáp án

Tọa độ A điểm là nghiệm hệ y=x+2y=0A2;0

Tọa độ điểm B là nghiệm hệ y=x+2y=0B2;0

Tọa độ C là nghiệm hệ y=x+2y=x+2C0;2

AB=4,AC=22,BC=22. Đặt p=AB+AC+BC2

r=pABpACpBCp=0,828(dvdd)

Chọn đáp án C


Câu 43:

Tổng tất cả các số nguyên dương thỏa mãn bất đẳng thức 1409612n<8 bằng:

Xem đáp án

1409612n<8121212n1233n12v

Tổng cần tính:1+2+3+...+12=12+1.122=78

Chọn đáp án B


Câu 44:

Cho hình thang ABCDAD//BC có hai đường chéo cắt nhau tại O. Biết SBOC=144cm2,SAOD=256cm2. Diện tích S của tam giác DOC là:
Xem đáp án

Media VietJack

Theo đề bài ta phải tính diện tích tam giác DOC, biết SBOC=144cm2,SAOD=256cm2.

Ta nhận thấy SABD=SACD (vì có chung đáy AD và đường cao tương ứng bằng nhau)

Suy ra SABO=SCOD

Từ công thức tính diện tích tam giác ta rút ra rằng: Tỷ số diện tích hai tam giác có chung đường cao bằng tỉ số hai đáy tương ứng

Do đó:SABOSBOC=AOOC=SAODSDOCSABO.SDOC=SBOC.SAOD

Mà SABO=SCODS2DOC=SAOD.SBOC=256.144=36864

Suy ra SDOC=36864=192cm2

Chọn đáp án B


Câu 46:

Số dư trong phép chia A=7+72+73+.....+72022 cho 57 là :

Xem đáp án

A=7+72+73+....+72022=7+72+73+74+75+76+.....+72020+72021+72022=7.1+7+72+741+7+72+.....+720201+7+72=57.7+74+.....+7202057

Nên số dư là Chọn đáp án C


Câu 47:

Cho tam giác vuông ABC nội tiếp một đường tròn có đường kính 43cm và ngoại tiếp một đường tròn có đường kính 12cm .Diện tích tam giác ABC bằng:

Xem đáp án

Media VietJack

Gọi cạnh huyền là a,2 cạnh góc vuông là b,c

Đường tròn ngoại tiếp là 43cma=43cm

Mà b+ca=2rb+c=a+2r=43+12=551

Lại có :b2+c2=a2=432=18492

Từ (1), (2) ta có hệ b+c=55b2+c2=1849b=55+6732c=556732

S=12bc=294(cm2)

Chọn đáp án A


Câu 48:

Tổng các bình phương tất cả các giá trị của m để hệ phương trình 3x+y=10m1x3y=3 có nghiệm x;y thỏa mãn x28y2=9 là :

Xem đáp án

3x+y=10m1x3y=33x+y=10m1x=3+3y9+9y+y=10m110y=10m10y=m1x=3+3m1=3mx28y2=93m28m12=99m28m2+16m89=0m2+16m17=0m=1m=17T=12+172=290

Chọn đáp án C


Câu 49:

Số các giá trị nguyên âm của m để đường thẳng y=2m2x5 không có điểm chung với đồ thị y=20x2 là :

Xem đáp án

Để đường thẳng y=2m2x5 không có điểm chung với hàm số y=20x2 Phương trình hoành độ giao điểm vô nghiệm

20x22m2x+5=0 vô nghiệm

Δ'<0m2220.5<0m22100<0m24m96<08<m<12m7;6;5;4;3;2;1

Có 7 giá trị nguyên âm. Chọn đáp án B


Câu 50:

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=x2+4x228x+2x2+51 là :

Xem đáp án

A=x2+4x28x+2x2+51=x2+4+4x2428x+2x2+51=x+2x2428x+2x2+51=x+2x2216x+2x2+67=x+2x282+33

Vậy GTNN là MaxA=3 .Chọn đáp án C.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm