Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 5)

  • 9547 lượt thi

  • 49 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho biểu thức P=6425925.15.  Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

P=6425925.15=6.2535.15=12535.15=95.15=27=33

Nên P là số vô tỉ. Chọn đáp án C


Câu 2:

Cho M=mm2m1. Với m=0, so sánh M với a=2+2+2+2

Xem đáp án

Thay m=0  vào M ta được:

M=00201=2=4=2+2=2+4=2+2+2=2+2+4=2+2+2+2=2+2+2+4>2+2+2+2M>a

Chọn đáp án A


Câu 3:

Cho A=11+2+12+3+13+4. Tìm nghiệm của phương trình Ax2+3Ax4=0

Xem đáp án

A=11+2+12+3+13+4=1

Nghiệm của phương trình Ax2+3Ax4=0x2+3x4=0x=1x=4

Chọn đáp án A


Câu 4:

Cho B=11+2+12+3+.....+198+99+199+100. Số nghiệm của phương trình x3+3Bx2+27Bx+9B2=0 là :

Xem đáp án

B=11+2+12+3+......+199+100

Xét 1k+k+1=k+1kk+1k=k+1k

B=21+32+.....+10099=1001=9 nên phương trình trở thành :

x3+27x2+243x+729=0x+93=0x=9, nên phương trình có 1 nghiệm. Chọn câu B


Câu 5:

Rút gọn N=xx4+1x2.x22,  ta được kết quả N=x+1x+2 . Tìm tất cả các giá trị của x để N=34:

Xem đáp án

x+1x+2=34x>0x44x+4=3x+6x=2x=4(ktm)

Chọn đáp án D


Câu 6:

Hàm số y=x+x được viết lại :

Xem đáp án

y=x+x=y=xx(x<0)y=x+xx>0y=0y=2x

Chọn đáp án B


Câu 7:

Media VietJack

Đồ thị hinh trên biểu diễn hàm số nào sau đây :

Xem đáp án

Đồ thị hàm số y=ax+b đi qua 1;0;0;2  nên a+b=0b=2a=2b=2y=2x2. Chọn đáp án A


Câu 8:

Đồ thị trong hình vẽ biểu diễn hàm số nào sau đây ?

Media VietJack

Xem đáp án

y=1x=2y=12x

Chọn đáp án C


Câu 9:

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A3;1 B2;6 là :

Xem đáp án

Đồ thị y=ax+b đi qua hai điểm A3;1 và B2;6

3a+b=12a+b=6a=1b=4y=x+4. Chọn đáp án A


Câu 10:

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình y=kx+k23.Tìm k để đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O

Xem đáp án

Để đường thẳng d đi qua gốc tọa độ k23=0k=±3

Chọn đáp án D


Câu 11:

Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm củay=2x+1 và y=3x4 và song song với đường thẳng y=2x+15  là :

Xem đáp án

Ta có :y=2x+1y=3x4x=5y=11A5;11

Đường thẳng d//d':y=x2+15d:y=x2+mm15

Mà d qua A5;1152+m=11d:y=x2+1152

Chọn đáp án A


Câu 12:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d:y=3m+2x7m1 vuông góc với đường thẳng Δ:y=2x1

Xem đáp án

Để đường thẳng d:y=3m+2x7m1 vuông góc với đường thẳng Δ:y=2x1 thì 3m+2.2=1m=56 .Chọn đáp án B


Câu 13:

Biết rằng đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm A3;1 và có hệ số góc là -2 Tính tích P=ab

Xem đáp án

Hệ số góc bằng 2a=2

Đồ thị đi qua điểm A3;13a+b=13.2+b=1b=5

Vậy P=2.5=10. Chọn đáp án B


Câu 14:

Tìm giá trị thực của m để hai đường thẳng d:y=mx3 và Δ:y+x=m cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung

Xem đáp án

Gọi A0;a là giao điểm hai đường thẳng nằm trên trục tung

AdAΔa=0.m3a+0=ma=3m=3Chọn đáp án A


Câu 15:

Tìm tất cả các giá trị thực của m để hai đường thẳng d:y=mx3 Δ:y+x=m cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành

Xem đáp án

Gọi Bb;0 là giao điểm hai đường thẳng nằm trên trục hoành

BdBΔ0=m.b30+b=mb2=3b=mb=m=3b=m=3

Chọn đáp án B


Câu 16:

Tìm phương trình đường thẳng d:y=ax+b.  Biết đường thẳng d đi qua điểm I1;2 và tạo với hai tia Ox,Oy một tam giác có diện tích bằng 4

Xem đáp án

Đường thẳng d:y=ax+b đi qua điểm I1;2 nên 2=a+b1

Ta có:dOx=Aba;0;dOy=BO;b

Suy ra OA=ba=ba OB=b=b(Do A,B  thuộc hai tia Ox,Oy)

ΔOAB vuông tại O. Do đó, ta có:SABC=12.OA.OB=4 nên ta có:

12ba.b=4b2=8a2

Từ (1) suy ra b=2a. Thay vào ta được :

2a2=8aa24a+4=8aa2+4a+4=0a=2

Với a=2b=4. Vậy đường thẳng cần tìm là :y=2x+4.

Chọn đáp án B


Câu 17:

Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm

Xem đáp án

Hệ phương trình aa'=bb'cc'vô nghiệm khi .Chọn đáp án A


Câu 18:

Cho các đường thẳng d1:y=2x+1,d2:y=x+2,y=m2+1x+2m1. Tìm tất cả các giá trị của để ba đường thẳng đồng quy

Xem đáp án

Ta gọi A là điểm 3 đường thẳng đồng quy.

Nên A là nghiệm hệ y=2x+1y=x+2x=1y=3 . Để 3 đường thẳng đồng quy thì 

Ad:y=m2+1x+2m1.3=m2+1.1+2m1m2+2m3=0m=1m=3

Chọn đáp án C


Câu 19:

Phương trình 2x+3y=300  có bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?

Xem đáp án

2x+3y=300. Ta thấy 3y3,30032x3x3

Đặt x=3nn>0 2x+3y=3006n+3y=300

là số nguyên dương nên y=3006n3=1002ny>01002n>0n<50

0<n<50n1;2;3;......;48;49nên số nghiệm nguyên dương thỏa mãn phương trình là :491:1+1=49 nghiệm

Chọn đáp án B


Câu 20:

Cho hệ phương trình x+1+y=2x+2y=k. Tìm tất cả các giá trị của k để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Xem đáp án

x+1+y=2x+2y=k+)x+10x1x+1+y=2x+2y=kx=2ky=k1x12k1k3

+)x+1<0x<1x1+y=2x+2y=kx=13k2y=13k+1x<113k2<1k<3

Hệ phương trình có nghiệm duy nhất k=3x=1y=2

Chọn đáp án C


Câu 21:

Ba bình có dung tích tổng cộng là 120 lít. Nếu đổ đầy nước vào bình thứ nhất rồi lấy bình thứ nhất rót vào hai bình kia thì hoặc bình thứ ba đầy nước còn bình thứ hai chỉ được nửa thể tích của nó, hoặc bình thứ hai đầy nước còn bình thứ ba chỉ được một phần ba thể tích của nó. Thể tích bình lần lượt là :

Xem đáp án

Gọi x,y lần lượt là thể tích bình thứ nhất và thứ hai với 0<x,y<120, ta lập được hệ phương trình :

x=12y+120xyx=y+13120xyx=50y=40

Thể tích mỗi bình lần lượt là 50l,40l,30l  Chọn đáp án A


Câu 23:

Phương trình ax2+bx+c=0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi :

Xem đáp án

Phương trình ax2+bx+c=0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi a0Δ=0

Chọn đáp án B


Câu 24:

Phương trình m1x2+3x1=0.  Phương trình có nghiệm khi :

Xem đáp án

m1x2+3x1=0.Δ=32+4m1.1=5+4m

Phương trình có nghiệm khi Δ05+4m0m54

Chọn đáp án A


Câu 25:

Tìm số nguyên k nhỏ nhất sao cho phương trình :2kx4x2+6=0 vô nghiệm

Xem đáp án

2kx4x2+6=0      x22kx+2=0

Δ'=k22

Để phương trình trên vô nghiệm thì Δ'<0k22<02<k<2

Chọn đáp án B


Câu 26:

Cho phương trình x1x24mx4=0. Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi :

Xem đáp án

phương trình x1x24mx4=0.

x=1x24mx4=0*

Để phương trình đề có 3 nghiệm thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt

Δ'>04m2+4>0(luôn đúng)

Và pt (*) có nghiệm khác 1 124m40m34

Chọn đáp án D


Câu 28:

Điều kiện cần và đủ để phương trình x24x+1m=0, với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm thỏa mãn hệ thức 5x1+x24x1x2=0

Xem đáp án

x24x+1m=0 có Δ=221m=m+3

Để phương trình đề có nghiệm m+30m3  . Lúc đó, áp dụng Vi-et

x1+x2=4x1x2=1m

5x1+x24x1x2=05.441m=0m=4(ktm)

Vậy không có m thỏa mãn. Chọn đáp án D


Câu 29:

Với giá trị nào của m thì phương trình x22x+3m1=0 có nghiệm x1,x2 thỏa mãn x12+x22=10?

Xem đáp án

x22x+3m1=0  có Δ=123m1=3m

Phương trình có nghiệm Δ'03m0m0

Lúc đó, áp dụng Vietx1+x2=2x1x2=3m1

x12+x22=10x1+x222x1x2=10

2223m1=103m1=3m=23(tm)

Chọn đáp án C


Câu 30:

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x22m+1x+m1=0có hai nghiệm x1,x2 x12+x223x1x2 đạt giá trị nhỏ nhất ?

Xem đáp án

x22m+1x+m1=0

Δ'=m+12m1=m2+m+2>0 nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt x1+x2=2m+2x1x2=m1

x12+x223x1x2=x1+x225x1x2=2m+225m1=4m2+3m+9=2m2+2.2m.34+916+13516=2m+342+13516135162m+34=0m=38

Chọn đáp án A


Câu 32:

Tìm tất cả giá trị của tham số m để đường thẳng D:y=2mxm2+m2 tiếp xúc với Parabol P:y=x2
Xem đáp án

ta có phương trình hoành độ giao điểm :x22mx+m2m+2=0

Δ'=m2m2m+2=m2

Hai đồ thị tiếp xúc nhau khi Δ'=0m2=0m=2

Chọn đáp án B


Câu 35:

Tính x,y trong hình dưới (làm tròn đến hàng phần trăm )

Media VietJack 

x=BCy=ABQCB=50°

Xem đáp án

Ta chứng minh được :DCQP là hình vuôngCQ=4

 x=BC=CQcos50°=6,22(cm)QB=CQ.tan50°=4,767cmAP=4tan70°1,456cmy=1,456+4+4,767=10,22cm

Chọn đáp án C


Câu 36:

Media VietJack

Cho hình bên, biết ADDC,DAC=740,AXB=1230,AD=2,8cm,AX=5,5cm,BX=4,1cm . Gọi Y là điểm trên AX  sao cho DY//BX . TínhAC,XY và diện tích tam giácBCX (làm tròn đến hàng phần nghìn).

Xem đáp án

ΔADC vuông tại DAC=ADcosDAC=2,8cos74°10,158cm

Kẻ AHDY tại H

DY//BXDYX=BXY=123° (so le trong)

Mà AYD+DYX=180°AYD+123°=180°AYD=57°

ΔADY có :ADY=180°DAYAYD=180°74°57°=49°

ΔADH vuông tại H có :AH=AD.sinADH=2,8.sin49°2,11cm

ΔAHY vuông tại có:AY=AHsinAYH2,11sin57°2,52(cm)

XY=AXAY=5,52,522,98cm

Kẻ BKAC tại K 

Có BXK=180°BXA=180°123°=57°

ΔBXK vuông tại có:BK=BX.sinBXK=4,1.sin57°=3,44cm

SBCK=12BK.CX=12.3,44.4,78,084(cm2)

Chọn đáp án D


Câu 37:

Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp đường tròn (O)  Đường cao AH cắt đường tròn ở D Tính số đo góc ACD

Xem đáp án

Media VietJack

ΔABC cân tại A nên AD đi qua O

Ta có ACD=90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

Chọn đáp án C


Câu 38:

Tam giác ABC cân tại A,BC=12cm, đường cao AH Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

Xem đáp án

Media VietJack

Vì ΔABC nội tiếp (O)AD là đường kính nên ΔBCD vuông tại D

BH=BC2=6cm

ΔBAD vuông tại B,BH  đường cao

BH2=AH.DHDH=BH2AH=624=9cmAD=AH+DH=4+9=13cmR=6,5cm

Chọn đáp án C


Câu 39:

Cho đường tròn O;2cm . Vẽ hai dây cung AB,CD vuông góc với nhau. Tính diện tích lớn nhất của tứ giác ABCD?

Xem đáp án

Media VietJack

Ta có :ABCDSACBD=AB.CD2

Lại có :AB2R=4cm,CD2R=4cmSACDB  max=4.42=8cm2

Chọn đáp án D


Câu 40:

Trong các câu sau, câu nào sai ?

 

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 42:

Cho tứ giác ABCD nội tiếp và BAC=400.Tính số đo BDC

Xem đáp án

là tứ giác ABCD nội tiếp nên

BDC=180°BAC=180°40°=140°. Chọn đáp án C


Câu 43:

Cho hai điểm A,B cố định và góc α không đổi 00<α<1800.M  là điểm thay đổi sao cho AMB=α.  Khi đó M  di động trên đường nào ?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 44:

Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R.Điểm M bất kỳ thuộc cung nhỏ AD thì số đo của góc CMD bằng:

Xem đáp án

Media VietJack

CDM=12sdCM=12sdCA+sdAM mà không rõ số đo cung AM do M là điểm di động Chọn đáp án D


Câu 45:

Cho hình vẽ, biết MT=20cm,MB=50cm. Tính bán kính đường tròn

Media VietJack

Xem đáp án

Áp dụng phương tích trong đường tròn

MT2=MA.MBMA=MT2MB=20250=8R=AB2=MBMA2=5082=21cm

Chọn đáp án B


Câu 46:

Cho hình vẽ. Số đo BCD  bằng:
Media VietJack
Xem đáp án

Áp dụng tính chất góc ngoài của tam giác

ABC=45°+HAB  ;ADC=35°+GAD

ABC+ADC=45°+35°+2HAB(do HAB=GCD (đối đỉnh))

HAB=180°45°+35°2=50°

Mà ABCD là tứ giác nội tiếp nên BCD=HAB=50°

Chọn đáp án A


Câu 47:

Tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn . Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác. Các đường phân giác B,C  của tam giác lần lượt cắt đường tròn (O) tại D và E. Tứ giác ADIE  là hình gì ?

Xem đáp án

Media VietJack

B=C BD,CE là hai tia phân giác nên

ABD=CBD=BCE=ACEsdBE=sdEA=sdAD=sdDC1

Gọi AIO=A'AA' là đường kính sdA'C=sdA'B,sdA'D=sdA'E2

Áp dụng góc nội tiếp và góc có đỉnh bên trong đường tròn ta có:

DAI=12sdA'D=12sdA'C+sdCD3AID=12sdAB+sdA'B4

Từ 1,2,3,4DAI=AIDΔAID cân tại D

Chứng minh tương tự cân tại EAE=IEb

Mà sdAE=sdAD(cmt)AE=ADc

Từ (a), (b), (c), (d) AE=EI=ID=DAAEID là hình thoi

Chọn đáp án C


Câu 48:

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R).Đường phân giác trong và ngoài của góc A cắt đường thẳng BC theo thứ tự tại D và E sao cho AD=AE. Tính AB2+AC2?

Xem đáp án

Media VietJack

AD cắt đường tròn (O) tại M Kẻ đường kính BF

Ta có:ΔADE vuông cân tại A nên ADC=45°sdBM+sdAC2=45°

sdBM+sdAC=90°mà BM=MCAF=ACAF=AC

Do đó AB2+AC2=AB2+AF2=BF2=4R2

Chọn đáp án A


Câu 49:

Trong mặt phẳng, cho hai điểm A,B cố định phân biệt. Với điểm M thỏa mãn AMB=900 thì điểm M

Xem đáp án

Vì AMB=90° nên M thuộc đường tròn đường kính

Chọn đáp án D


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm