Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 19)

  • 9542 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tính góc nhọn α tạo bởi đường thẳng y=3x+12 với trục Ox

Xem đáp án

ta có tanα=atanα=3α=60°

Chọn đáp án D


Câu 2:

Tính M=2516

Xem đáp án

M=2516=54=1

Chọn đáp án D


Câu 3:

Tìm điều kiện của x để đẳng thức x+2x3=x+2.x3 đúng:

Xem đáp án

x+2x3=x+2.x3có nghĩa khi x+20x30x3

Chọn đáp án A


Câu 4:

Cho các tập hợp ,,,. Khẳng định nào sau đây là sai

Xem đáp án

Khẳng định sai là = Chọn đáp án D


Câu 5:

Xác định hàm số y=ax+b, biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y=3x+5 và đi qua điểm A2;2

Xem đáp án

Đồ thị hàm số y=ax+b song song với đường thẳng y=3x+5 nên a=3b5 . Đồ thị hàm số y=3x+b đi qua điểm A2;2

2=3.2+bb=4(tm). Vậy đường thẳng cần tìm :y=3x4

Chọn đáp án A


Câu 6:

Tìm nghiệm của phương trình 3x5=94x
Xem đáp án

3x5=94x3x+4x=9+57x=14x=2

Chọn đáp án D


Câu 7:

Cho tam giác đều ABC có diện tích bằng 43cm2. Tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạngk=12. Tính độ dài MN

Xem đáp án

 ΔABC đều có  S=43AB234=43AB=4(cm)

Vì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k=12.

MNAB=12MN=12.4=2(cm)Chọn đáp án B


Câu 8:

Đồ thị bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau ?

Media VietJack

Xem đáp án

Đồ thị hàm số y=ax2 đi qua 1;22=a.12a=2

Chọn đáp án C


Câu 9:

Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi x>4?

Xem đáp án

x>4x>3x3>0khi đó x26x+9=x3

Chọn đáp án C


Câu 10:

Hệ thức nào sau đây có vô số nghiệm

Xem đáp án

Để hệ có vô số nghiệm thì aa'=bb'=cc'  Sai đề


Câu 12:

Một hình nón có diện tích mặt đáy bằng 4πcm2 và diện tích xung quanh bằng 8πcm2 . Tính chiều cao h của hình nón đó.

Xem đáp án

Sday=4πcm2πR2=4πR=2

Sxungquanh=πRlπ.2l=8πl=4

h=l2R2=4222=23(cm)

Chọn đáp án D


Câu 13:

Phương trình bậc hai ax2+bx+c=0a0 có biệt thức Δ=b24ac=0. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Δ=b24ac=0. nên phương trình có nghiệm kép

Chọn đáp án B


Câu 14:

Tìm điều kiện của m để hàm số y=2m1x+m+2 luôn nghịch biến

Xem đáp án

hàm số y=2m1x+m+2 luôn nghịch biến khi 2m1<0m<12

Chọn đáp án B


Câu 15:

Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y=2x2

Xem đáp án

Ta thay lần lượt các điểm có điểm M2;4 không thỏa mãn

Chọn đáp án A


Câu 16:

Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy r=10(cm) và chiều cao h=30(cm)

Xem đáp án

Sxq=2πrh=2π.10.30=600πcm2

Chọn đáp án B


Câu 17:

Thực hiện phép tính 5x.3x2+2

Xem đáp án

5x.3x2+2=15x3+10x

Chọn đáp án A

Câu 18:

Cho các tập hợp M=0;2;4,N=1;3,P=1;2;3;4 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
Xem đáp án

Khẳng định đúng là NP .Chọn đáp án A


Câu 20:

Giải hệ phương trình 2x+3y=13x+y=2

Xem đáp án

2x+3y=13x+y=22x+3y=19x+3y=67x=7y=23xx=1y=1

Chọn đáp án A


Câu 21:

Tìm nghiệm của phương trình 2x3x1=2

Xem đáp án

2x3x1=2x12x3x1=42x3=4x42x=1x=12

Chọn đáp án B


Câu 22:

Cho tứ giác ABCD A=B,C=D. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

tứ giác ABCD có:A=B,C=D. nên 2 góc kề 1 đáy bằng nhau nên là hình thang cân . Chọn đáp án D


Câu 23:

Giải phương trình 2x25x+2=0

Xem đáp án

2x25x+2=02x24xx+2=02xx2x2=02x1x2=0x=12x=2

Chọn đáp án A


Câu 24:

Cho tam giác ABC AB=2(cm),BC=5(cm),CA=6(cm). Bất đẳng thức nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

AB=2(cm),BC=5(cm),CA=6(cm)B>A>C

Chọn đáp án D


Câu 25:

Chia đa thức 6x37x2x+2 cho đa thức 2x+1 ta được kết quả nào  sau đây ?

Xem đáp án

Thực hiện phép chia ta có thương là 3x25x+2 .Chọn đáp án D


Câu 26:

Cho tam giác ABC vuông tại A.Hệ thức nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 28:

Tìm giá trị nhỏ nhất ymin của hàm số y=3x2

Xem đáp án

Ta có :x203x20Miny=0 . Chọn đáp án A


Câu 29:

Trên đường tròn O;6cm lấy ba điểm A,B,C sao cho BC là đường trung của OA.Tính độ dài đoạn thẳng OA
Xem đáp án

Media VietJack

Gọi BCOA=H

Vì BC là đường trung trực củaOAAH=OH=OA2=3(cm)

Áp dung định lý Pytago vào các tam giác vuông, ta có:

BH2=OB2OH2=369=27AB=BH2+AH2=27+32=6(cm)

Chọn đáp án D


Câu 30:

Cho biểu thức M=3152. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

M=3152=315=153   (do   15>3)

Chọn đáp án C


Câu 31:

Cho tam giác cân ABC biết AB=4cm và chu vi của tam giác bằng 22(cm). Tính độ dài cạnh BC

Xem đáp án

Nếu AB=4cm là cạnh bên thì BC=222.4=18(cm)

BC>AB+AC (trái với bất đẳng thức tam giác)AB là cạnh đáy

BC=2242=9(cm)

Chọn đáp án C


Câu 33:

Tìm điều kiện của x để biểu thức x2+6x9

Xem đáp án

Để biểu thức x2+6x9 có nghĩa thì x2+6x90

Mà x26x+9=x320x26x+90x26x+9=0x=3

Chọn đáp án A

Câu 34:

Tính tích P các nghiệm của phương trình x27x+10=0
Xem đáp án

tích x1x2=ca=10 .Chọn đáp án C


Câu 35:

Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC cạnh 2cm

Xem đáp án

Ta có:R=23AH=23.32AB=23.32.2=233 (cm)

Chọn đáp án C


Câu 36:

Cho hai số x,y thỏa mãn x5=y3 xy=4. Tính T=xy

Xem đáp án

x5=y3=xy53=42=2x=2.5=10y=2.3=6xy=60

Chọn đáp án C


Câu 37:

Cho Q=23+2+32. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Q=23+2+32=23+2+3+223.2+3=6

Chọn đáp án B


Câu 38:

Một phòng họp có 360 ghế ngồi được xếp thành từng dãy và số ghế của từng dãy đều bằng nhau. Vì cuộc họp có 400 đại biểu nên phải tăng thêm 1 dãy ghế và mỗi dãy tăng thêm một ghế. Hỏi ban đầu trong phòng họp có bao nhiêu dãy ghế (biết rằng số dãy ghế ít hơn số ghế trên 1 dãy)

Xem đáp án

Gọi x(dãy) là số dãy ghế ban đầu (x*)

y (ghế) là số ghế mỗi dãy ban đầu (x<y,y*)

Lúc đầu tổng số ghế là xy (ghế) nên xy=3601

Số dãy mới là x+1 (dãy), số ghế mới là y+1 (ghế)

Thực tế tổng số ghế là x+1y+1=400 (2)

Từ (1) và (2) suy ra xm

xy=360x+1y+1=400xy=360360+x+y+1=400y=39x

Thay vào (1) ta có:x39x=360x239x+360=0x=24x=15y=15(ktm  do  x<y)y=24

Vậy có 15 dãy ghế. Chọn đáp án B


Câu 39:

Nếu tăng chiều dài thêm 2(m) và tăng chiều rộng thêm 3(m) của một thửa ruộng hình chữ nhật thì diện tích tăng thêm100m2. Nếu cùng giảm cả chiều dài và chiều rộng đi 2m thì diện tích giảm đi 68m2. Tính diện tích của thửa ruộng ban đầu.

Xem đáp án

Gọi chiều dài của hình chữ nhật là x(m)

Chiều rộng của hình chữ nhật là y(m)x>2,y>2

Thì diện tích của hình chữ nhật là xym2

Nếu tăng chiều dài thêm 2m, tăng chiều rộng thêm 3m thì diện tích hình chữ nhật mới là x+2y+2m2 . Vì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 100m2, nên ta có phương trình :x+2y+3=xy+1001
Nếu giảm cả chiều dì lẫn chiều rộng di 2m thì diện tích hình chữ nhật mới là x2y2m2

Vì diện tích giảm 68m2 nên ta có phương trình x2y2=xy682

Từ (1) và (2) ta có hệ x+2y+3=xy+100x2y2=xy68x=22y=14S=308m2

Chọn đáp án A


Câu 40:

Cho tam giác ABC có AB=10cm,BC=1cm.Tính diện tích S của tam giác ABC biết độ dài cạnh AC là một số tự nhiên (tính theo đơn vị cm)

Xem đáp án

Theo bất đẳng thức tam giác ta có:

ABBC<AC<AB+BC101<AC<10+1AC=10(doAC*)

Nửa chu vi tam giác:10+10+12=10,5 . Áp dụng công thức Hệ rông

S=10,5.10,5102.10,51=3994.Chọn đáp án D


Câu 41:

Cho phương trình x22m2x+m23m=0 ( là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn x12+x22=8.
Xem đáp án

Ta có:Δ'=m22m23m=m+4

Để phương trình có nghiệm phân biệt Δ'>0m<4

Áp dụng định lý Vi – et ta có:x1+x2=2m4x1x2=m23m . Ta có:

x12+x22=8x1+x222x1x2=82m422m23m=84m216m+162m2+6m=82m210m+8=0m=4(ktm)m=1(tm)m=1

Chọn đáp án A


Câu 44:

Cho đường tròn O;15cm và dây AB=18cm , vẽ dây CD song song và có khoảng cách đến AB bằng 21cm. Tính độ dài dây CD

Xem đáp án

Media VietJack

Gọi OHAB  tại H do đó HB=AB2=9cm , áp dụng định lý Pytago ta có :

OH=OB2BH2=15292=12 nên OK=HKOH=2112=9

Suy ra KD=OD2OK2=15292=12CD=24cm

Chọn đáp án B


Câu 45:

Một số tự nhiên a khi chia cho 7 thì dư 5, chia cho 13 thì dư 4. Hỏi số chia cho 91 thì dư bao nhiêu ?

Xem đáp án

Theo đề ta có:a=7m+5 và a=13n+4,m,n

Cộng thêm vào a ta được :a+9=7m+14=7m+27a+97

Và a+9=13n+13=13n+113a+913

7;13=1 nên a+97.13 hay a+991a+9=91kk

Hay a=91k9=91k91+82=91k1+82

Do đó a chia 91 dư 82. Chọn đáp án B


Câu 46:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để đa thức 7xn1y55x3y4 chia hết cho đơn thức x2yn

Xem đáp án

7xn1y55x3y4x2ynn12n43n4n có 2 giá trị

Chọn đáp án B


Câu 48:

Cho tam giác ABC cân tại A,BC=12cm, đường cao AH=4cm. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Xem đáp án

Media VietJack

Gọi (O) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC,Dgiao điểm của đường cao AH và đường tròn (O)

Tam giác ABC cân tại A nên là đường cao AH đồng thời là đường trung trực, đường trung tuyến của cạnh BC nên AD là đường trun trực của cạnh BC

Nên AD là đường kính của (O) ,CH=BC2=6(cm)

ΔACD nội tiêp đường tròn có AD là đường kính nên ΔACD vuông tại C

Xét ΔACD vuông tại C có :CH2=AH.HDHD=CH2AH=624=9(cm)

AD=AH+HD=9+4=13(cm)R=AD2=6,5(cm)

Chọn đáp án D


Câu 49:

Kết quả rút gọn biểu thức K=aa11aa:1a+1+2a1 (với a>0,a1) có dạng ma+na. Tính giá trị của 2m+3n

Xem đáp án

K=aa11aa:1a+1+2a1=a1aa1:a1+2a1a+1=a1a+1aa1.a1a+1a+1=a1am=1n=12m+3n=1

Chọn đáp án B


Câu 50:

Cho góc α00<α<900 , biết cosαsinα=13. Tính giá trị của biểu thức T=sinα.cosα

Xem đáp án

cosαsinα=13cosαsinα2=19cos2α+sin2α2sinα.cosα=1912sinα.cosα=19T=1192=49

Chọn đáp án D


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm