IMG-LOGO

Tổng hợp đề ôn thi THPTQG môn Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 8)

  • 3629 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phản ứng tạo thành PbSO4 nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?

Xem đáp án

Chọn C

phản ứng oxi hóa – khử


Câu 2:

Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là: 


Câu 3:

Cho các phản ứng sau:

(1) Cu(NO3)   

(2) NH4NO

(3) NH3 + O2 850°C       

(4) NH3 + Cl

(5) NH4Cl t° 

(6) NH3 + CuO t°

Các phản ứng đều tạo khí N2 là:

Xem đáp án

Chọn A

Cu(NO3)2 Cu(NO3)2 + 2NO2↑ + ½ O2↑                     

NH4NO2 N2↑ + 2H2O

 

4NH3 + 5O2 850°C4NO↑ + 6H2O

2NH3 + 3Cl2 N2↑ + 6HCl hoặc

8NH3 + 3Cl2 t°N2↑ + 6NH4Cl

NH4Cl t° NH3↑ + HCl↑  

2NH3 + 3CuO t° N2↑ + 3Cu + 3H2O


Câu 5:

Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép? 

Xem đáp án

Chọn B

CO2 và CH4 là những chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép


Câu 6:

Cho các chất: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2;
CH3-CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là

Xem đáp án

Chọn C

Điều kiện để có đồng phân hình học (cis-trans) là

Phân tử phải có liên kết đôi C=C

2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử cùng liên kết với mỗi C mang nối đôi phải khác nhau

Các chất có đồng phân hình học là CH3-CH=CH-CH=CH2 và CH3-CH=CH-COOH


Câu 7:

Phát biểu nào sau đây là đúng? 

Xem đáp án

Chọn B

A sai vì CH≡C-CH=CH2 không phải ankin.

C sai vì độ bền của liên kết đơn < đôi < ba

D sai vì ankin không có đồng phân hình học (điều kiện cần để có đồng phân hình học là phải có liên kết đôi C=C).


Câu 8:

Khi tách nước từ ancol 3-metylbutan-2-ol, sản phẩm chính thu được là:


Câu 11:

Chất béo là: 


Câu 12:

Glucozơ còn được gọi là 


Câu 13:

Cho sơ đồ chuyển hóa: glucozơ  X   CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

Xem đáp án

Chọn B

C6H12O6 lên menC2H5OH +CuO,t° CH3CHO +O2t°,xt CH3COOH


Câu 14:

Phát biểu nào sau đây đúng? 

Xem đáp án

Chọn B

A sai vì anilin C6H5NH2 không làm đổi màu quì tím.

B đúng.

C sai vì anilin ít tan trong nước

D sai vì tất cả các amin đều độc


Câu 15:

Glyxin còn có tên là: 

Xem đáp án

Chọn A

NH2-CH2-COOH là amino axit đơn giản nhất có tên là axit α-amino axetic hay axit amino axetic hoặc glyxin


Câu 16:

Cho các chất sau: ancol etylic (1), etylamin (2), metylamin (3), axit axetic (4). Sắp xếp theo chiều có nhiệt độ sôi tăng dần

Xem đáp án

Chọn B

Nhiệt độ sôi của axit > ancol > amin có cùng số cacbon 


Câu 17:

Cho các chất sau đây: NH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH (X); NH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH (Y); NH2-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH (Z); NH2-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH (T); NH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH (U). Có bao nhiêu chất thuộc loại đipeptit? 

Xem đáp án

Chọn A

Đipeptit là phân tử peptit chứa 2 gốc α-amino axit.
X, U là tripeptit; Y là đipeptit Gly-Ala; Z, T không phải peptit vì chứa gốc
β- amino axit


Câu 18:

Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? 

Xem đáp án

Chọn A

Tơ tằm là tơ thiên nhiên.

Tơ visco và tơ axetat là tơ bán tổng hợp hay còn gọi là tơ nhân tạo.

Tơ nilon-6,6; tơ capron và tơ enang là tơ tổng hợp


Câu 19:

Dung dịch nào dưới đây không thể làm đổi màu quì tím? 

Xem đáp án

Chọn B

Dung dịch NaOH và Na2CO3 làm xanh quì tím, NH4Cl làm đỏ quì tím


Câu 20:

Anion gốc axit nào sau đây có thể làm mềm ước cứng? 

Xem đáp án

Chọn D

3Ca2+ + 2PO43-  Ca3(PO4)2↓; 3Mg2+ + 2PO43-  Mg3(PO4)2↓.


Câu 21:

Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên? 

Xem đáp án

Chọn A

vì KNO3 không có hiện tượng; Cu(NO3)2 tạo kết tủa Cu(OH)2 màu xanh; FeCl3 tạo kết tủa Fe(OH)3 màu nâu đỏ; AlCl3 tạo kết tủa Al(OH)3 keo trắng sau đó tan còn NH4Cl tạo khí NH3 mùi khai.


Câu 22:

Nung Fe(NO3)2 trong bình kín, không có không khí, thu được sản phẩm gì? 

Xem đáp án

Chọn B

Khi nung Fe(NO3)2 trong điều kiện có không khí hay không có không khí đều thu được sản phẩm như nhau: 4Fe(NO3)2 2Fe2O3 + 8NO2 + O2 


Câu 23:

Nhận xét nào sau đây không đúng? 

Xem đáp án

Chọn D

vì Cr2O3 là oxit lưỡng tính


Câu 25:

Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là 

Xem đáp án

Chọn B

Ta có nN2O = 0,045 mol; nH+ = nHNO3 = 0,5 mol

10H+ + 2NO3- + 8e  N2O + 5H2O

0,45 ← 0,09 ← 0,36 ←    0,045

Do nH+ tạo N2O < nH+ mà HNO3 lại phản ứng vừa đủ nên có thêm phản ứng

10H+   +   NO3-  +  8e  NH4+ + 3H2O

(0,5 – 0,45) → 0,005→ 0,04   → 0,005

 mmuối = mkim loại + 62.ne + mNH4NO3 = 8,9 + 62.(0,36 + 0,04) + 80.0,005 = 34,1g


Câu 26:

Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít, thu được 15,76g kết tủa. Giá trị của a là: 

Xem đáp án

Chọn B

nCO2 = 0,12; nBaCO3 = 0,08

CO2  +  Ba(OH)2   BaCO3↓ + H2O

0,08 ← 0,08 ←              0,08

Do hấp thụ hoàn toàn  CO2 phải hết nên có thêm phương trình

2CO2còn dư + Ba(OH)2  Ba(HCO3)2

0,04         → 0,02

 nBa(OH)2 = 0,1  a = 0,1/2,5 = 0,04 


Câu 27:

Có thể điều chế Fe(OH)3 bằng cách cho 

Xem đáp án

Chọn D

Fe3+ + 3OH- Fe(OH)3


Câu 31:

Để thủy phân hoàn toàn m gam este đơn chức X cần dùng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH 0,25M, sau phản ứng thu được 2,3g ancol và 3,4g muối. Công thức của X là

Xem đáp án

Chọn D

nNaOH = 0,05 = nancol = nmuối RCOONa = 3,4/0,05 = 68 R = 1  R là H

R’OH = 2,3/0,05 = 46  R’ = 29  R’ là C2H5


Câu 36:

Cho 2,24g bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là 

Xem đáp án

Chọn B

nFe = 0,04; nCu2+ = 0,01

Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu

 m = mCu + mFe dư = 0,01.64 + 0,03.56 = 2,32 


Bắt đầu thi ngay