Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Tổng hợp đề ôn thi THPTQG môn Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 11)

  • 3503 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm  

Xem đáp án

Chọn B

Dung dịch NH3 có tính bazơ nên làm xanh quy tím 


Câu 5:

Ở điều kiện thường anken ở thể khí có chứa số cacbon  

Xem đáp án

Chọn B

Anken từ C2H4 đến C4H8 là chất khí 


Câu 6:

2,5-đimetylhexan có công thức cấu tạo là 

Xem đáp án

Chọn A

Đánh số thứ tự 1,2,3,4,5,6 trên 6C mạch chính

Gắn nhánh CH3 vào C2 và C5 ta được CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH(CH3)-CH3


Câu 7:

Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH? 


Câu 8:

Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là 

Xem đáp án

Chọn D

Các chất tham gia phản ứng tráng gương có chứa gốc -CHO hoặc HCOO-

Có 3 chất là: HCHO, HCOOH và HCOOCH3


Câu 9:

Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? 

Xem đáp án

Chọn C

Cu, NaCl, HCl không phản ứng với CH3COOH nên loại A, B và D 

CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O
CH3COOH + Na 
 CH3COONa + ½ H2

2CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O


Câu 11:

Một dung dịch có chứa các ion: Na+ (0,2 mol), Mg2+ (0,1 mol), Ca2+ (0,05 mol), NO3- (0,15 mol) và Cl- (x mol). Giá trị của x là

Xem đáp án

Chọn A

Bảo toàn điện tích 0,2.1 + 0,1.2 + 0,05.2 = 0,15.1 + 1.x  x = 0,35 


Câu 15:

Tìm câu sai trong các câu sau: 

Xem đáp án

Chọn C

vì giữa các phân tử este không có liên kết hiđro


Câu 16:

Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? 

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Triolein ((C17H33COO)3C3H5) không tác dụng với Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).  

Vì triolein không có các nhóm –OH đính với C liền kề nhau nền không có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).  

B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

(C17H33COO)3C3H5 + H2 Ni,t° (C17H35COO)3C3H5

C. dung dịch NaOH (đun nóng).  

(C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH t° 3C17H33COONa + C3H5(OH)3

D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

(C17H33COO)3C3H+ 3H2O H+,t° 3C17H33COOH + C3H5(OH)3


Câu 17:

Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl (nhóm OH), người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với 


Câu 20:

Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime thuộc loại chất dẻo? 

Xem đáp án

Chọn A.

Loại B, C, D vì polibutađien là cao su, nilon-6, nilon-6,6 và xenlulozơ là tơ


Câu 22:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ăn mòn hóa học: 


Câu 23:

Phát biểu nào sau đây đúng? 

Xem đáp án

Chọn B

A sai vì Be không tác dụng.

C sai vì nhóm IIA  có nhiệt độ nóng chảy biến đổi không theo qui luật.

D sai vì Mg có kiểu mạng lục phương


Câu 25:

Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là 

Xem đáp án

Chọn D

Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O


Câu 26:

Trong phản ứng: Fe + H2SO4 đặc t°Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O có bao nhiêu nguyên tử Fe bị oxi hóa và bao nhiêu phân tử H2SO4 bị khử?  

Xem đáp án

Chọn B

2Fe + 6H2SO4 đặct°Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Số nguyên tử Fe bị oxi hóa thành Fe2(SO4)3 là 2 và số phân tử H2SO4 bị khử thành SO2 là 3.


Câu 27:

Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là 

Xem đáp án

Chọn D

nC6H12O6 = 0,1  mAg = 0,2.108 = 21,6g 


Câu 30:

Nhúng một thanh nhôm nặng 45 gam vào 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân lại thấy nặng 46,38 gam. Khối lượng Cu thoát ra là 

Xem đáp án

Chọn C

2Al + 3Cu2+ 2Al3+ + 3Cu

x                                       → 1,5x

Ta có ∆m = mCu – mAl  46,38 – 45 = 64.1,5x – 27x  x = 0,02

 mCu = 64.1,5.0,02 = 1,92g


Câu 35:

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol FeS2 và x mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ, thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của x là 

Xem đáp án

Chọn B

2FeS2  Fe2(SO4)3

0,1             → 0,05

Cu2  2CuSO4

x                 → 2x

Bảo toàn nguyên tố S  0,1.2 + x = 0,05.3 + 2x  x = 0,05 


Bắt đầu thi ngay