Tổng hợp đề ôn thi THPTQG môn Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 11)
-
3503 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho phương trình phản ứng: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là
Chọn A
Câu 2:
Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
Chọn B
Dung dịch NH3 có tính bazơ nên làm xanh quy tím
Câu 3:
Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây?
Chọn B
CO (cacbon monooxit)
Câu 4:
Nitơ có những đặc điểm về tính chất như sau:
(a) Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị trong đó nitơ có số oxi hóa +5 và –3.
(b) Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường.
(c) Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao.
(d) Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hiđro.
(e) Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.
Nhóm nào sau đây chỉ gồm các câu đúng?
Chọn D
a sai
b, c, d, e đúng.
Câu 5:
Ở điều kiện thường anken ở thể khí có chứa số cacbon
Chọn B
Anken từ C2H4 đến C4H8 là chất khí
Câu 6:
2,5-đimetylhexan có công thức cấu tạo là
Chọn A
Đánh số thứ tự 1,2,3,4,5,6 trên 6C mạch chính
Gắn nhánh CH3 vào C2 và C5 ta được CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH(CH3)-CH3
Câu 8:
Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
Chọn D
Các chất tham gia phản ứng tráng gương có chứa gốc -CHO hoặc HCOO-
Có 3 chất là: HCHO, HCOOH và HCOOCH3
Câu 9:
Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
Chọn C
Cu, NaCl, HCl không phản ứng với CH3COOH nên loại A, B và D
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
CH3COOH + Na CH3COONa + ½ H2
2CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
Câu 10:
Pha loãng dung dịch KOH có pH = 13 bao nhiêu lần để được dung dịch có pH = 11?
Chọn B
1013-11 = 100
Câu 11:
Một dung dịch có chứa các ion: Na+ (0,2 mol), Mg2+ (0,1 mol), Ca2+ (0,05 mol), NO3- (0,15 mol) và Cl- (x mol). Giá trị của x là
Chọn A
Bảo toàn điện tích 0,2.1 + 0,1.2 + 0,05.2 = 0,15.1 + 1.x x = 0,35
Câu 15:
Tìm câu sai trong các câu sau:
Chọn C
vì giữa các phân tử este không có liên kết hiđro
Câu 16:
Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
Chọn đáp án A
Triolein ((C17H33COO)3C3H5) không tác dụng với Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
Vì triolein không có các nhóm –OH đính với C liền kề nhau nền không có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
(C17H33COO)3C3H5 + H2 (C17H35COO)3C3H5
C. dung dịch NaOH (đun nóng).
(C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH 3C17H33COONa + C3H5(OH)3
D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
(C17H33COO)3C3H5 + 3H2O 3C17H33COOH + C3H5(OH)3
Câu 17:
Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl (nhóm OH), người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
Chọn C
Câu 18:
Cho 2 công thức phân tử C4H10O và C4H11N, số đồng phân ancol bậc 2 và amin bậc 2 lần lượt là:
Chọn B
Câu 19:
Cho các chất sau đây (X1: H2N-CH2-COOH; X2: C2H5OH; X3: CH3-NH2; X4: C6H5OH). Những chất nào có khả năng thể hiện tính bazơ?
Chọn A
Câu 20:
Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime thuộc loại chất dẻo?
Chọn A.
Loại B, C, D vì polibutađien là cao su, nilon-6, nilon-6,6 và xenlulozơ là tơ
Câu 21:
Thủy phân hoàn toàn một tripeptit (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm alanin và glyxin theo tỉ lệ mol là 2 : 1. Số tripeptit thỏa mãn là:
Chọn C
Tripeptit này có 2 Ala và 1 Gly
Câu 23:
Phát biểu nào sau đây đúng?
Chọn B
A sai vì Be không tác dụng.
C sai vì nhóm IIA có nhiệt độ nóng chảy biến đổi không theo qui luật.
D sai vì Mg có kiểu mạng lục phương
Câu 26:
Trong phản ứng: Fe + H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O có bao nhiêu nguyên tử Fe bị oxi hóa và bao nhiêu phân tử H2SO4 bị khử?
Chọn B
2Fe + 6H2SO4 đặcFe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Số nguyên tử Fe bị oxi hóa thành Fe2(SO4)3 là 2 và số phân tử H2SO4 bị khử thành SO2 là 3.
Câu 27:
Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là
Chọn D
nC6H12O6 = 0,1 mAg = 0,2.108 = 21,6g
Câu 28:
Để điều chế 25,245 kg xenlulozơ trinitrat, người ta cho xenlulozơ tác dụng với dung dịch chứa m kg HNO3 (xúc tác là H2SO4 đặc) với hiệu suất đạt 85%. Giá trị của m là
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 [C6H7O2(ONO2)3]n+ 3nH2O
Câu 29:
Cho 5g bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được 3,36 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là
Chọn B
Bảo toàn ne 3nAl = 2nH2 nAl = 0,1 %mAl = 0,1.27.100%/5 = 54%
Câu 30:
Nhúng một thanh nhôm nặng 45 gam vào 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân lại thấy nặng 46,38 gam. Khối lượng Cu thoát ra là
Chọn C
2Al + 3Cu2+ → 2Al3+ + 3Cu
x → 1,5x
Ta có ∆m = mCu – mAl 46,38 – 45 = 64.1,5x – 27x x = 0,02
mCu = 64.1,5.0,02 = 1,92g
Câu 31:
Đốt cháy hoàn toàn m gam một amino axit X no, mạch hở, có một nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH thì thu được 19,8 gam CO2; 0,525 mol H2O. Giá trị của m là
Chọn C
nC : nH = 0,45: 1,05 = 3 : 7 X là C3H7O2N
m = 0,15.89 = 13,35
Câu 32:
Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau khi thu được 39,4 gam kết. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Giá trị của m là
Chọn C
R2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2RCl
nBaCl2 = nBaCO3 = 0,2
Bảo toàn khối lượng m = 24,4 + 0,2.208 – 39,4 = 26,6
Câu 35:
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol FeS2 và x mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ, thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của x là
Chọn B
2FeS2→ Fe2(SO4)3
0,1 → 0,05
Cu2S → 2CuSO4
x → 2x
Bảo toàn nguyên tố S 0,1.2 + x = 0,05.3 + 2x x = 0,05