Tổng hợp đề ôn thi THPTQG môn Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 16)
-
3628 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh?
Chọn D
NH3, H3PO4, CH3COOH là chất điện li yếu
Câu 4:
Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, CrCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là:
Chọn B
2NH4Cl + Ba(OH)2 BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2BaSO4↓ + 2NH3↑ + 2H2O
NaCl không phản ứng
MgCl2 + Ba(OH)2 Mg(OH)2↓ + BaCl2
FeCl2 + Ba(OH)2Fe(OH)2↓ + BaCl2
2AlCl3 + 3Ba(OH)2 2Al(OH)3 + 3BaCl2; sau đó 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + 4H2O
2CrCl3 + 3Ba(OH)2 2Cr(OH)3 + 3BaCl2; sau đó 2Cr(OH)3 + Ba(OH)2 Ba(CrO2)2 + 4H2O
Câu 5:
Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai?
Chọn B
vì ancol, anđehit, xeton, axit cacboxylic, este… khi đốt cháy hoàn toàn cũng chỉ thu được CO2 và H2O
Câu 6:
Các ankin có đồng phân vị trí khi số cacbon trong phân tử lớn hơn hoặc bằng
Chọn C
Ankin từ C4H6 trở lên có đồng phân vị trí liên kết ba
Câu 7:
Cho các chất sau: phenol, etanol và etyl clorua. Kết luận nào sau đây là đúng?
Chọn B
A sai vì có 2 chất tác dụng được với Na là C6H5OH và C2H5OH.
C sai vì không có chất nào tác dụng được với Na2CO3.
D sai vì C6H5OH và C2H5Cl rất ít tan trong nước
Câu 8:
Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?
Chọn A
CH2=CH2 + ½ O2CH3CHO Loại B
CH3-COOCH=CH2 + NaOH CH3COONa + CH3CHO Loại C
CH3-CH2OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O Loại D
Câu 9:
Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
Chọn C
2CH2=CH-COOH + Na2CO3 2CH2=CH-COONa + CO2 + H2O
CH2=CH-COOH + NaOH CH2=CH-COONa + ½ H2
CH2=CH-COOH + Br2 CH2Br-CHBr-COOH
Câu 10:
Thủy phân este có CTPT C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy X là
Chọn C
CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH (Y) + C2H5OH (X)
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
Câu 11:
Khi xà phòng hóa tripanmitin trong dung dịch KOH ta thu được sản phẩm là
Chọn C
(C15H31COO)3C3H5 + 3KOH 3C15H31COOK + C3H5(OH)3
Câu 12:
Nhận xét nào sau đây đúng?
Chọn D
A sai vì tạo ra axit gluconiC.
B sai vì glucozơ trong mậtongchỉ khoảng 30%.
C sai vì xenlulozơ chỉ ta trong dung dịch Svayde.
D đúng: C12H22O11 + 12O2 12CO2 + 11H2O
Câu 13:
Phát biểu nào dưới đây đúng?
Chọn C
A sai vì không tạo ra fructozơ.
B sai vì chúng không tráng bạc
C đúng.
D sai vì fructozơ không có nhóm –CHO. Fructozơ tráng bạc vì trong môi trường NH3, nó đã chuyển hóa thành glucozơ
Câu 14:
Cho các chất C6H5OH (X); C6H5NH2 (Y); CH3NH2 (Z) và HCOOCH3 (T). Các chất không làm đổi màu quì tím là
Chọn C
Câu 15:
Trạng thái và tính tan của các amino axit là
Chọn D
X có đoạn Gly-Ala Loại B.
X có đoạn Phe-Val Loại A, C
Câu 16:
Thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit (X), ngoài các α-amino axit còn thu được các đipeptit
Chọn D
Tơ tổng hợp: (c) nilon-6,6 và (d) tơ nitron.
Tơ bán tổng hợp (nhân tạo): (a) tơ visco và (b) tơ xenlulozơ axetat.
(e) tơ tằm: tơ thiên nhiên.
(g) cao su buna: polime tổng hợp nhưng không phải tơ .
(h) len: thiên nhiên.
(i) thuốc súng không khói: không phải tơ.
Câu 17:
Cho các sản phẩm: (a) tơ visco, (b) tơ xenlulozơ axetat, (c) nilon-6,6, (d) tơ nitron, (e) tơ tằm, (g) cao su buna, (h) len, (i) thuốc súng không khói. Số tơ tổng hợp và bán tổng hợp lần lượt là:
Chọn B
CO khử được oxit của kim loại sau Al ở nhiệt độ cao
Câu 18:
Cho hỗn hợp Al2O3, ZnO, MgO, FeO tác dụng với luồng khí CO nóng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp B gồm các chất
Chọn B
CO khử được oxit của kim loại sau Al ở nhiệt độ cao
Câu 19:
Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là
Chọn D
gồm TN2 và TN4
Câu 20:
Muối nào trong các muối sau được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày do thừa axit trong dịch dạ dày?
Chọn C
Câu 22:
Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch Al(NO3)3 cho tới dư là
Chọn C
Câu 23:
Chọn phương trình điều chế FeCl2 đúng?
Chọn C
A sai vì tạo FeCl3. B và D sai vì phản ứng không xảy ra
Câu 25:
Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH aM thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
Chọn D
pH = 1 [H+] bđ = 0,1M nH+ bđ = 0,01
bđ = nNaOH = 0,1a
Sau khi trộn, pH = 12 > 7 là môi trường bazơ OH- dư
Ta có: pOH = 2 [OH-] dư = 0,01M ndư = 0,1a – 0,01 = 0,01.0,2 a = 0,12
Câu 26:
Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
Chọn C
Ta có nFe = 0,12 mol; nHNO3 = 0,4 mol
Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
0,1 ← 0,4 → 0,1
(dư 0,02)
Fe còn dư + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2
0,02 → 0,04
(còn dư 0,06)
Dung dịch X chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 còn dư
Khi cho Cu và dung dịch X thì:
Cu + 2Fe(NO3)3còn dư →Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
0,03 ← 0,06
Vậy mCu tối đa = 64.0,03 = 1,92g
Câu 27:
Hòa tan hoàn toàn 4g hỗn hợp ACO3 và BCO3 vào dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 5,1g muối và V lít khí ở đktC. Giá trị của V là:
Chọn B
Gọi x = nCO2
RCO3 + 2HCl → RCl2 + CO2↑+ H2O
2x ← x → x
Bảo toàn khối lượng → 4 + 36,5.2x = 5,1 + 44x + 18x → x = 0,1→ V = 2,24 lít
Câu 31:
Cho 0,1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
Chọn A
nC3H5(OH)3 = n(C17H35COO)3C3H5 = 0,1 → m = 0,1.92 = 9,2