Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Bộ đề luyện thi Hóa Học có đáp án (Đề số 14)

  • 4469 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?

Xem đáp án

Đáp án C

Axit, bazơ, muối phân li ra ion khi hòa tan trong nước


Câu 4:

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3.
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:

Xem đáp án

Đáp án B

gồm các thí nghiệm (2), (3), (5) và (6).

H2S + FeSO4 Không phản ứng

H2S + CuSO4 CuS↓ + H2SO4

2CO2 dư + 2H2O + Na2SiO3 2NaHCO3 + H2SiO3

2CO2dư + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2

6NH3 + 6H2O + Al2(SO4)3 2Al(OH)3↓ + 3(NH4)2SO4

3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 3BaSO4↓ + 2Al(OH)3

2Al(OH)3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + 4H2O


Câu 5:

Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án A

NH3 + HCl  NH4Cl

4NH3 + 3O2 4N2 + 6H2O hay 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O

2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl

2NH3 + 3CuO  N2 + 3Cu + 3H2O

AlCl3 + 3NH3 + 3H2 Al(OH)3↓ + 3NH4Cl


Câu 6:

Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 8:

Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là:

Xem đáp án

Đáp án C

C7H8O (có vòng benzen) tác dụng được với Na phải có H ling động (kiểu ancol hoặc phenol)

=> Có 4 công thức thỏa mãn


Câu 9:

Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

Xem đáp án

Đáp án B

CH3CHO + H2 Ni,t0 CH3CH2OH 


Câu 10:

Hợp chất CH3CH2COOCH3 có tên là

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 11:

Cho cácchất: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4); (C6H5)2NH (5). Kết quả so sánh lực bazơ giữa các chất hợp lí là

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 12:

Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 

Xem đáp án

Đáp án B

natri stearat


Câu 13:

Saccarozơ không tham gia phản ứng

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 15:

Dung dịch nào làm xanh quì tím?

Xem đáp án

Đáp án B

A không đổi, B xanh, C và D đỏ 


Câu 16:

Trong số các polime: xenlulozơ, PVC, amilopectin. Chất có mạch phân nhánh là

Xem đáp án

Đáp án A

Polime mạch nhánh gồm amilopectin và glicogen 


Câu 17:

Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hóa thì trong cặp nào sắt không bị ăn mòn?

Xem đáp án

Đáp án B

vì Zn mạnh hơn, đóng vai trò cực âm và bị oxi hóa => Zn bị ăn mòn.


Câu 18:

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trung của kim loại?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 19:

Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng mà không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội là

Xem đáp án

Đáp án B

Fe, Al thụ động với H2SO4 đặc nguội.


Câu 20:

Có 4 lọ dung dịch riêng biệt: X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:

Chất

X

Y

Z

T

Thuốc thử:
dung dịch Ca(OH)2

Kết tủa trắng

Khí mùi khai

Không có hiện tượng

Kết tủa trắng, khí mùi khai

Nhận xét nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

T vừa tạo khí NH3, vừa tạo kết tủa => T là (NH4)2CO3=> Chọn B.

X tạo kết tủa trắng => X là KHCO3.

Y tạo khí NH3=> Y là NH4NO3.

Z không có hiện tượng => Z là NaNO3


Câu 21:

Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của thạch cao?

Xem đáp án

Đáp án B

Thạch sao sống CaSO4.2H2O; thạch cao nung CaSO4.H2O; thạch cao khan CaSO4 


Câu 22:

Vai trò nào sau đây không phải của criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 23:

Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sắt?

Xem đáp án

Đáp án B

Fe có màu trắng hơi xám


Câu 24:

Trong công nghiệp crom được điều chế bằng phương pháp

Xem đáp án

Đáp án A

2Al + Cr2O3 t0Al2O3 + 2Cr


Câu 27:

Nung 13,4g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại hóa trị II. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,8g chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:

Xem đáp án

Đáp án C

RCO3 RO + CO2

mCO2 = 13,4 – 6,8 = 6,6g  

nCO2 = 0,15

Do nNaOH/nCO2 = 0,075/0,15 = 0,5 < 1  

Tạo muối axit

CO2   +   NaOH  NaHCO3

(0,15)     (0,075)       → 0,075

mNaHCO3 = 0,075.84 = 6,3g


Câu 28:

Đốt hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp CH4; C4H10; C2H4 thu được 0,28 mol CO2 và 0,46 mol H2O. Số mol ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án C

nankan = nH2O – nCO2 = 0,46 – 0,28 = 0,18 => nanken = 0,2 – 0,18 = 0,02


Câu 29:

Cho 3,7g một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư, thấy có 0,56 lít khí thoát ra (đktc). Công thức phân tử của X là:

Xem đáp án

Đáp án D

ROH + Na  RONa + ½ H2

nX = 2nH2 = 0,05 => ROH = 74 => R = 57 (C4H9) => X là C4H9OH


Câu 30:

Trung hòa 10g dung dịch axit hữu cơ đơn chức X nồng độ 3,7% cần dùng 50ml dung dịch KOH 0,1M. Công thức cấu tạo của X là

Xem đáp án

Đáp án C

RCOOH + KOH  RCOOK + H2O

nX = nKOH = 0,005 => MX = 10.3,7%/0,005 = 74 => R = 29 (C2H5)

Vậy X là C2H5COOH


Câu 31:

Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng triglixerit cần V ml dung dịch NaOH 1M, thu được 9,2g glixerol. Giá trị của V là

Xem đáp án

Đáp án D

(RCOO)3C3H5 + 3NaOH  3RCOONa + C3H5(OH)3

nC3H5(OH)3 = 0,1 => nNaOH = 0,3 => V = 0,3 lít


Câu 32:

Đốt hết 2 amin đơn chức, mạch hở, bậc I, đồng đẳng kế tiếp, thu được nCO2 : nH2O = 1 : 2. CTPT của 2 amin là

Xem đáp án

Đáp án A

CnH2n+3N + (1,5n + 0,75)O2 nCO2 + (n + 1,5)H2O + 0,5N2

nCO2 : nH2O = 1 : 2


Câu 39:

Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl2 (điện cực trơ, có màng ngăn xốp bao điện cực) với cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dừng điện phân, khối lượng dung dịch giảm m gam, giả thiết nước không bay hơi, các chất tách ra đều khan. Giá trị của m là

Xem đáp án

Đáp án D

ne = I.t/96500 = 2,68.2.3600/96500 = 0,2

Catot: 2H2O + 2e  2OH- + H2

                        0,2        → 0,2  → 0,1

Anot: 2Cl- Cl2 + 2e

                               0,1 ← 0,2

Mg2+ + 2OH- Mg(OH)2

mdd giảm = mH2 + mCl2 + mMg(OH)2 = 0,1.2 + 0,1.71 + 0,1.58 = 13,1g 


Câu 40:

Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức, đều có công thức phân tử C7H6O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 3,66 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 2,16 gam Ag. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng X trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là

Xem đáp án

Đáp án D

X gồm HCOOC6H5 và C6H5COOH

HCOOC6H5 2Ag

nAg = 0,02 => nHCOOC6H5 = 0,01

nX = 3,66/122 = 0,03 => nC6H5COOH = 0,02

HCOOC6H5 + 2KOH  HCOOK + C6H5OK + H2O

C6H5COOH + KOH  C6H5COOK + H2O

=> m = mHCOOK + mC6H5OK + mC6H5COOK

= 0,01.84 + 0,01.132 + 0,02.160 = 5,36g


Bắt đầu thi ngay