Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Tổng hợp đề thi chính thức vào 10 môn Toán năm 2021 có đáp án (Phần 1) (Đề 4)

  • 7297 lượt thi

  • 13 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Rút gọn các biểu thức sau :

b)B=1x2xx4:1x+2x0x4

Xem đáp án

b)B=1x2xx4:1x+2

Với x0,x4 ta có :

B=1x2xx4:1x+2=x+2xx2x+2.x+21=2x2

Vậy B=2x2, với x0,x4

Câu 3:

a) Giải các phương trình sau:
1) 2x - 4 = 0
Xem đáp án

1)2x4=02x=4x=2

Vậy phương trình có nghiệm x = 2


Câu 4:

2)x4x212=0

Xem đáp án

2) Đặt t=x2t0 , khi đó phương trình trở thành : t2t12=0

Ta có : Δ=124.12=49=72>0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt: t=1+72=4(tm)t=172=3(ktm)

Với t=4x2=4x=2x=2

Vậy tập nghiệm của phương trình là S=2;2


Câu 5:

b) Giải hệ phương trình 2x+y=3x2y=4

Xem đáp án

b) Ta có : 2x+y=3x2y=44x+2y=6x2y=45x=10y=32xx=2y=1

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x;y=2;1 


Câu 6:

c) Một người đi xe máy từ huyện Ngân Sơn đến huyện Chợ Mới cách nhau 100km. Khi về người đó tăng vận tốc thêm 10 km/ h so với lúc đi ,do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc đi của xe máy

Xem đáp án

c) Gọi vận tốc lúc đi của xe máy là xkm/hx>0

Lúc đi, xe máy đi hết 100x(giờ)

Vận tốc lúc về của xe máy : x+10km/h

Lúc về, xe máy đi hết 100x+10 (giờ)

Do lúc về xe máy tăng tốc nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút =12hnên ta có phương trình :

100x100x+10=122100x+1000100x=xx+10x2+10x2000=0Δ=102+4.2000=8100>0Δ=90x1=10+902=40(tm)x2=10902=50(ktm)

Vậy vận tốc của xe máy là 40km/h


Câu 7:

a) Vẽ đồ thị các hàm số y=2x2y=x+2trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy

Xem đáp án

a) +) Đồ thị hàm số y=2x2

Đồ thị hàm số y=2x2 có hệ số a=2>0 nên có bề lõm hướng lên, đồng biến khi x>0, nghịch biến khi x<0 và nhận Oy làm trục đối xứng

Ta có bảng giá trị sau :

x21012y=2x282028

y=2x2là đường cong đi qua các điểm 2;8,1;2,0;0,1;2,2;8

+)Đường thẳng y=x+2

Ta có bảng giá trị:

          x02y=x+220

y=x+2là đường thẳng đi qua các điểm 0;2;2;0

Media VietJack


Câu 8:

b) Tìm a,b để đường thẳng d':y=ax+b đi qua điểm M(1;2) và song song với đường thẳng d:y=x+2

Xem đáp án

b) Để d'//d thì a=1b2 Phương trình đường thẳng (d') có dạng y = -x + b

Lại có M1;2d' nên thay tọa độ điểm M vào đường thẳng (d') ta có :

2=1+bb=3(tm)

Vậy a=1,b=3

Câu 9:

Cho phương trình x22m+1x+m2+4=01m là tham số)
a) Giải phương trình (1) với m = 2
Xem đáp án

a) Khi m = 2 phương trình (1) trở thành x26x+8=0

Ta có Δ'=328=1>0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt

x1=3+1=4x2=31=2

Vậy khi m = 2 thì phương trình (1) có tập nghiệm S=2;4


Câu 10:

b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn x12+2m+1x22m2+20

Xem đáp án

b) Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:

Δ'>0m+12m24>0m2+2m+1m242m>3m>32*

Khi đó, áp dụng định lý Vi-et ta có : x1+x2=2m+2x1x2=m2+4

x2 là nghiệm của phương trình (1) nên ta có :

x222m+1x+m2+4=02m+1x=x22+m2+4

Khi đó ta có :

x12+2m+1x22m2+20x12+x22+m2+42m2+20x1+x222x1x2m2+164m+122m2+4m2+164m2+8m+42m28m2160m2+8m20010m2

Kết hợp với điều kiện (*)32<m2


Câu 11:

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Các đường cao AD, BE, CF của tam giác ABC cắt nhau tại H

a) Chứng minh các tứ giác AEHF, BFEC nội tiếp đường tròn

Xem đáp án

Media VietJack

a) Xét tứ giác AEHFAEH+AFH=90°+90°=180° nên AEHF là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180°

Xét tứ giác BFEC có BFC=BEC=90°BFEC là tứ giác nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kề cùng nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau)


Câu 12:

b) Đường thẳng AO cắt đường tròn tâm O tại điểm K khác điểm A.Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng HK và BC. Chứng minh I là trung điểm của đoạn thẳng BC.

Xem đáp án

b) Ta có : ABK=90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)ABBK

CHAB(gt)CH//BK(từ vuông góc đến song song)

Chứng minh tương tự ta có : BH//CK

BHCK là hình bình hành (tứ giác có các cạnh đối song song)

2 đường chéo BC, HK cắt nhau tại trung điểm mỗi đường

I=HKBC(gt). Vậy I cũng là trung điểm của BC(đpcm) 


Câu 13:

c) Tính AHAD+BHBE+CHCF

Xem đáp án

c) Đặt P=AHAD+BHBE+CHCF

P=1HDAD+1HEBE+1HFCFP=3HDAD+HEBE+HFCF

Ta có : HDAD=12.HD.BC12.AD.BC=SHBCSABC

Chứng minh tương tự : BEHE=SHACSABC;HFCF=SHBCSABC

HDAD+HEBE+HFCF=SHBCSABC+SHACSABC+SHABSABC=SABCSABC=1

Vậy P=AHAD+BHBE+CHCF=31=2


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm