Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Tổng hợp đề thi chính thức vào 10 môn Toán năm 2021 có đáp án (Phần 1) (Đề 27)

  • 7292 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

a) Giải phương trình :x23x=4

Xem đáp án

a) Ta có : x23x=4x23x4=0

ab+c=1+34=0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x=1x=ca=4

Vậy tập nghiệm của phương trình là S=1;4

Câu 2:

b) Giải hệ phương trình :2x5y=05x+3y=18

Xem đáp án

b) Ta có :

2x5y=05x+3y=182xy=55x+3y=186x3y=155x+3y=1811x=33y=2x5x=3y=1

Vậy nghiệm của hệ phương trình x;y=3;1


Câu 3:

a) Rút gọn biểu thức :P=2aa+3+a+1a3+3+7a9aa0a9

Xem đáp án

a) Với a0;a9ta có :

P=2aa+3+a+1a3+3+7a9a=2a.a3+a+1a+337aa+3a3=2a6a+a+4a+337aa+3a3=3a9aa+3a3=3aa3a+3a3=3aa+3

Vậy với a0;a9thì B=3aa+3


Câu 4:

b) Cho hàm số bậc nhất y = ax -4. Xác định hệ số a, biết đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng (d): y = -3x + 2 tại điểm có tung độ là 5

Xem đáp án

b) Thay y = 5 vào phương trình đường thẳng (d): y = -3x + 2 ta có :

5=3x+23x=3x=1

Do đó đồ thị hàm số y = ax - 4 cắt đường thẳng (d): y = -3x + 2 tại điểm A(-1; 5)

Thay x = -1, y = 5 vào hàm số y= ax - 4ta có 5=a4a=9

Vậy a = -9


Câu 5:

a) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 24m. Nếu tăng chiều dài lên 2m và giảm chiều rộng đi 1m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 1m2 Tìm độ dài các cạnh của mảnh đất hình chữ nhật ban đầu

Xem đáp án

a) Gọi độ dài chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật ban đầu : xm,x>0

Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là : 24: 2 = 12 (m)

Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật ban đầu là : 12 - x (m)

Khi tăng chiều dài lên 2m thì độ dài chiều dài : x + 2 (m)

Khi giảm chiều rộng đi 1m thì độ dài chiều rộng : 12x1=11xm

Vì khi tăng chiều dài lên 2m và giảm chiều rộng đi 1m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 1m2nên ta có :

x+211xx12x=111xx2+222x12x+x2=13x=21x=7(tm)

Chiều rộng hình chữ nhật là 12 - 7 = 5 (m)

Vậy chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật ban đầu lần lượt là 7m và 5m


Câu 6:

b) Cho phương trình  x22m1x+m3=0(với m là tham số). Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1;x2 với mọi m. Tìm các giá trị của tham số m sao cho x1x2=4

Xem đáp án

b) Ta có : x22m1x+m3=01

Phương trình (1) có : Δ'=m12m+3=m23m+4=m322+74>0(với mọi m). Khi đó theo định lý Vi – et ta có : x1+x2=2m2x1x2=m3

Theo giả thiết ta có :

x1x2=4x122x1x2+x22=16x1+x224x1x216=02m224m316=04m212m=0m23m=0m=0m=3

Vậy m0;3thỏa đề


Câu 7:

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn (O;R) và hai đường cao AE, BF cắt nhau tại HEBC,FAC

a)    Chứng minh rằng bốn điểm A, B, E, F cùng nằm trên một đường tròn

Xem đáp án

Media VietJack

a)

Ta có : AE, BF là đường cao của tam giác ABC nên AEBC,BFAC

AEB=AFB=90°ABEFnội tiếp một đường tròn (tứ giác có hai đỉnh kề một cạnh cùng nhìn cạnh đối diện dưới các góc bằng nhau)


Câu 8:

b) Chứng minh rằng OCEF
Xem đáp án

b) Gọi D là giao điểm của OC và EF

Ta có: ACO+CAO=180°AOCACO=CAO(do tam giác OAC cân tại O)

ACO=CAO=90°12AOC1

AOC=2ABC(góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung AC(2)

ABC=DFC(3) (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác AABEF

Từ (1),(2),(3)ta được :

ACO=90°ABC=90°DFC

ACO+DFC=90°FDC=90°OCEFdfcm


Câu 9:

Cho tam giác ABC B,C là các góc nhọn và có diện tích không đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=2BC2+AC2+AB2

Xem đáp án

Media VietJack

Kẻ đường cao AH . Vì B,C là các góc nhọn nên H thuộc đoạn thẳng BC

Áp dụng định lý Pytago ta có :

AC2=AH2+HC2;AB2=AH2+BH2P=2BC2+2AH2+BH2+HC2

Ta có : BC2+AH22BC.AH=4SΔABC

BH2+CH2BH+CH22=BC22

Do SΔABC không đổi, A, B, C cố định nên P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 8SABC+BC22

Dấu "=" xảy ra khi BH=CHΔABC cân tại A


Câu 10:

Cho các số thực dương x, y thỏa mãn y.y+16x9=2x+42x+33y

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M=xy+3y4x23

Xem đáp án

ĐKXĐ: y02x+30y0x32

Đặt 2x+3=tt0ta có :

yy+16x9=2x+42x+33yyy+132x+3=2x+42x+33yyy+13t=tt+13yyy+1tt+1+3y3t=0yytt+yt+3yt=0yty+yt+t+yt+3yty+t=0yty+yt+t+1+4=0yty+yt+t+5=0y=t(doy+yt+t+5>0)y=2x+3M=x2x+3+32x+34x23=2x2+9x+6M=2x22x.94+8116+818+6M=2x942+1298

2x9420 nên 2x942+12981298x=94;y=152

Vậy MaxM=1298x=94y=152   


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm