IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Toán Bài tập ôn tập chương 3 hình học 9 có đáp án

Bài tập ôn tập chương 3 hình học 9 có đáp án

Bài tập Diện tích hình tròn, hình quạt tròn có đáp án

  • 2161 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tính diện tích hình tròn nội tiếp một hình vuông có cạnh là 4 cm.

Xem đáp án

Hình tròn nội tiếp hình vuông có đường kính d bằng cạnh hình vuông: d = 4 cm.

Hình tròn nội tiếp hình vuông cạnh 4 cm là:


Câu 3:

Diện tích hình tròn sẽ thay đổi như thế nào nếu:

a) Bán kính tăng gấp đôi?

b) Bán kính tăng gấp ba?

c) Bán kính tăng gấp k lần (k > 1)?

Xem đáp án

Diện tích hình tròn có bán kính (kR) là 

a) Nếu bán kính tăng gấp đôi thì diện tích hình tròn tăng gấp 4 lần.

b) Nếu bán kính tăng gấp ba thì diện tích hình tròn tăng gấp 9 lần.

c) Nếu bán kính tăng gấp k lần thì diện tích hình tròn tăng gấp k2 lần.


Câu 6:

Lấy cạnh BC của một tam giác đều làm đường kính, vẽ một nửa đường tròn về cùng một phía với tam giác ấy đối với đường thẳng BC. Cho biết cạnh BC = a, hãy tính diện tích của hai hình viên phân được tạo thành.

Xem đáp án

Gọi O là trung điểm của BC, ta có OB = OC = a2

Gọ D, E theo thứ tự là giao điểm của AB và AC với đường tròn đường kính BC. Dễ thấy OAB, OEC là các tam giác đều.

Từ đó, ta có diện tích của hai hình viên phân gạch sọc là:


Câu 8:

a) Vẽ lại hình tạo bởi các cung tròn xuất phát từ đỉnh C của tam giác đều ABC cạnh 1 cm. Nêu cách vẽ.

b) Tính diện tích miền gạch sọc.

Xem đáp án

a) Cách vẽ:

- Vẽ cung CD có số đo bằng 1200 của đường tròn (A; 1cm)

- Vẽ cung DE có số đo bằng 1200 của đường tròn (B; 2cm)

- Vẽ cung EF có số đo bằng 1200 của đường tròn (C; 3cm)

b) Diện tích miền gạch sọc là:


Câu 10:

Cho đường tròn (O; 2cm), một điểm M có MO = 22cm. Qua M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Tính diện tích hình giới hạn bởi các đoạn thẳng MA, MB và cung nhỏ AB.

Xem đáp án

Các tam giác OBM, OAM là các tam giác vuông cân. Do đó, tứ giác OBMA là hình vuông. Gọi S là diện tích của hình giới hạn bởi MA, MB và cung nhỏ AB. Ta có:


Câu 15:

Tính diện tích của phần gạch sọc trên hình.

Xem đáp án

Diện tích phải tìm bằng hiệu của diện tích hình thang vuông ABCD và hình quạt 300

Kẻ DHBC, ta được:


Câu 16:

Một hình vuông và một hình tròn có cùng chu vi. Hỏi hình nào có diện tích lớn hơn?

Xem đáp án

Gọi C là độ dài chu vi của hình vuông và hình tròn.

Gọi a là độ dài cạnh hình vuông, suy ra

Gọi R là bán kính của hình tròn, suy ra

Vậy diện tích hình tròn lớn hơn.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương