Bộ đề thi thử môn Hóa THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (30 đề)
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa có lời giải (Đề 14)
-
5462 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
Câu 3:
Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
Câu 4:
Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
Câu 5:
Hiđrocacbon mạch hở nào sau đây phản ứng với dung dịch brom theo ti lệ mol tương ứng 1 : 2?
Câu 7:
Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do
Câu 8:
Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây?
Câu 9:
Chất nào sau đây có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm?
Câu 10:
Loại than nào dùng làm chất độn khi lưu hóa cao su, sản xuất mực in, xi đánh giày?
Câu 11:
Este X (C4H8O2) có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thõa mãn là
Chọn C.
Có 2 đồng phân đơn chức, tráng bạc là:
Câu 12:
Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh màu vàng lấp lánh cực mỏng. Đó chính là những lá vàng có chiều dày 1.10-4 mm. Người ta đã ứng dụng tính chất vật lý gì của vàng khi làm tranh sơn mài?
Câu 13:
Muốn điều chế kim loại kiềm từ các hợp chất, cần phải
Câu 14:
Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3.
Khí Y là
Chọn D.
Hỗn hợp X chứa
Bình A hấp thụ
Khí Y thoát ra là CO2.
Câu 15:
Cho các chất sau: NaCl, HCl, C12H22O11, Na2CO3, CH3COOH. Số chất thuộc loại chất điện ly mạnh là
Chọn A.
Có 3 chất điện li mạnh là NaCl, HCl, Na2CO3
Còn lại là chất điện li yếu, là chất không điện li.
Câu 16:
Thủy phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm là
Câu 17:
Cho dãy các chất: stiren, toluen, vinylaxetilen, đivinyl, axetilen. Số chất phản ứng được với dung dịch Br2 ở điều kiện thường là
Câu 18:
Nhận xét nào sau đây sai?
Câu 20:
Phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 21:
Cho sơ đồ sau:
(a) X + H2O → Y (H+, t°)
(b) Y → C2H5OH + CO2 (lên men)
(c) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → Z + Ag + NH4NO3 (t°)
Chất X, Y, Z tương ứng là
Chọn D.
là (Glucozơ)
là xenlulozơ hoặc tinh bột.
là amoni gluconat
Câu 22:
Polime X là chất dẻo cứng, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, da giả... Polime Y thuộc loại tơ tổng hợp, dai, bền đối với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm. Tên gọi của X và Y lần lượt là
Câu 23:
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol đipeptit Gly-Gly (mạch hở), thu được CO2, H2O và N2. Tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là
Chọn C.
Gly-Gly là
gam.
Câu 24:
Cho 3,36 lít N2 tác dụng với 5,6 lít H2 thu được 6,72 lít hỗn hợp khí. Biết các thể tích khí đo ở đktc. Hiệu suất của phản ứng là
Chọn D.
phản ứng = 1,5V giảm
Câu 25:
Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khi CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
Chọn B.
phản ứng = 0,075
đã dùng gam.
Câu 26:
Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất
Chọn D.
nên cả Fe và đều hết, sản phẩm là và
Câu 27:
Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là
Chọn D.
Đặt a, b là số mol và
Và
và
và
Câu 28:
Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỉ so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là
Chọn B.
Phần khí gồm và
Quy đổi hỗn hợp ban đầu thành Mg (a mol), O (b mol), .
Đặt
Bảo toàn electron:
m muối
Câu 29:
Cho các phát biểu sau:
(1) Mỡ lợn hoặc dầu dừa được dùng làm nguyên liệu để chế xà phòng.
(2) Nước ép từ cây mía có phản ứng với Cu(OH)2.
(3) Tơ poliamit kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.
(4) Dung dịch anilin đổi màu giấy quỳ tím thành xanh.
(5) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
Chọn B.
(a) Đúng
(b) Đúng, nước mía chứa saccarozơ.
(c) Đúng, do poliamit chứa –CONH- dễ bị thủy phân.
(d) Đúng
(e) Đúng, có tính bazơ nhưng rất yếu.
Câu 30:
Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH và NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
Chọn C.
Bảo toàn electron
Dung dịch X chứa
Các chất tác dụng với X là:
Câu 31:
Điện trở suất đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim loại càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở của các kim loại như sau:
Kim loại |
X |
Y |
Z |
T |
Điện trở suất (Ω.m) |
2,82.10-8 |
1,72.10-8 |
1,00.10-7 |
1,59.10-8 |
Y là kim loại nào trong các kim loại dưới đây?
Chọn C.
Khả năng dẫn điệu: Ag > Cu > Al > Fe
Điện trở suất: T < Y < X < Z.
Y là Cu.
Câu 32:
Cho các mệnh đề sau:
(1) NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày) và công nghiệp thực phẩm (làm bột nở...).
(2) Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy sợi..
(3) KNO3 được dùng làm phân bón (phân lân, phân kali) và được dùng để chế tạo thuốc nổ.
(4) NaOH được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ...
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
Chọn A.
(1) Đúng
(2) Đúng
(3) Sai, KNO3 không thể là phân lân (Phân lân phải chứa P)
(4) Đúng
Câu 33:
Cho ba hidrocacbon X, Y, Z. Nếu đốt cháy 0,2 mol mỗi chất thì thể tích khi CO2 thu được không quá 14 lít (đo ở đktc). Thực hiện các thí nghiệm thấy có hiện tượng như bảng sau:
Phản ứng với |
X |
Y |
Z |
Dung dịch AgNO3/NH3 |
Kết tủa vàng |
Không có kết tủa |
Không có kết tủa |
Dung dịch brom |
Mất màu |
Mất màu |
Không mất màu |
Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là
Chọn A.
Số
Chọn A.
Câu 34:
Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là
Chọn A.
và
nên Zn dư
phản ứng
Bảo toàn khối lượng cho kim loại:
Câu 35:
Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E gồm triglixerit X và triglixerit Y trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E cần vừa đủ 2,42 mol O2 thu được H2O và 1,71 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m/a là
Chọn B.
Các muối có cùng 18C nên E có
Quy đổi E thành và
và
Câu 36:
Chất X (C6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic: chất Y (C7H18O3N4) là muối amoni của đipeptit. Cho 9,52 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dung vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 0,05 mol một amin đa chức và m gam hỗn hợp Z gồm ba muối (trong đó có một muối của axit cacboxylic). Phần trăm khối lượng của muối axit cacboxylic trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
Chọn D.
2 muối của amino axit + 1 muối cacboxylat + Amin 2 chức nên:
X là
Y là
Z gồm
Câu 37:
Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C6H13O4N) và 0,15 mol Y (C6H16O4N2) là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan đều có ba nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
Câu 38:
Chọn C.
Bảo toàn khối lượng
Đốt và
và
có
gồm HCOONa (0,09) và (COONa)2 (0,04)
Ancol gồm và
Biện luận với là nghiệm phù hợp.
Este gồm và
Câu 39:
Cho P và Q là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở X là este mạch hở tạo từ P, Q và ancol Y. Chia 108,5 gam hỗn hợp Z gồm P, Q, X thành 2 phần. Đốt cháy phần 1 cần vừa đủ 47,04 lít O2 (đktc). Cho phần 2 tác dụng vừa đủ với 825 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 90,6 gam muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng natri dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 13,5 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng phần 2 gấp 1,5 lần khối lượng phần 1 và MP < MQ. Phần trăm khối lượng của Q trong hỗn hợp Z có giá trị bao nhiêu?
Chọn C.
n Phần 2 =
Quy đổi phần 2 thành và
m Phần 2 =
+ m tăng
Axit tự do =
Sau khi quy đổi nên ancol phải no
Vậy phần 2 chứa:
P là
Q là
X là
.
Câu 40:
Hỗn hợp E chứa 3 este X, Y, Z (MX < MY < MZ < 146) đều mạch hở và không phân nhánh. Đun nóng 9,06 gam E với 250 ml dung dịch NaOH 0,5M (vừa đủ), thu được hỗn hợp T gồm 2 ancol (no, là đồng đẳng kế tiếp nhau) và m gam hỗn hợp muối Q. Nung nóng m gam Q với lượng dư hỗn hợp vôi tôi xút thu được 0,1 mol một chất khí duy nhất Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn T cần dung vừa đủ 4,704 lít khí O2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
Chọn B.
Số liệu gấp 4 lần bài giải này.
và
và
Do có muối đôi nên các ancol đều đơn chức. Đốt ancol và
Bảo toàn
và
Số
và
Các este gồm: và
và B = 14 là nghiệm duy nhất.
X là
Y là
Z là