IMG-LOGO

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa có lời giải (Đề 30)

  • 3859 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Thủy phân đến cùng các protein đơn giản thu được sản phẩm gồm các

Xem đáp án
Chọn đáp án D. α-amino axit

Câu 3:

Trường hợp nào sau đây có kết tủa tạo thành sau phản ứng?

Xem đáp án
Chọn đáp án C. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3.

Câu 4:

Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là

Xem đáp án
Chọn đáp án C. C2H5COOC2H5

Câu 5:

Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất là

Xem đáp án
Chọn đáp án B. Cu2+

Câu 9:

Polime không được dùng làm chất dẻo là

Xem đáp án
Chọn đáp án B. poli buta-1,3-đien  

Câu 11:

Trường hợp nào say đây không sảy ra phản ứng:

Xem đáp án
Chọn đáp án A. Cho thanh Al vào H2O

Câu 12:

Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng 250ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng (lượng KOH được lấy dư 25% so với lượng phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam hỗn hợp chất rắn khan gồm 2 chất. Tên gọi của X là:

Xem đáp án

Chọn D.

nKOH đã dùng = 0,375

nKOH phản ứng = 0,3 và nKOH  dư = 0,075

Chất rắn gồm RCOOK0,3  và KOH dư (0,075)

m rắn=0,3R+83+0,075.56=100,2

R=237:C17H33

Xlà triolein C17H33COO3C3H5


Câu 13:

Dãy polime được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng là

Xem đáp án
Chọn đáp án C. Tơ lapsan, nilon-6, poli(phenol-fomandehit) 

Câu 16:

Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước?

Xem đáp án

Chọn B.

Đặt nBa=x,nAl=6x  và nNa=y

nAl dư = 0,02

Bảo toàn electron: 2x+36x0,02+y=0,08.2

Dung dịch thu được chứa Ba2+x,AlO26x0,02  Na+y.  Bảo toàn điện tích:

2x+y=6x0,02

x=0,01;y=0,02

mX=3,45


Câu 17:

Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?

Xem đáp án
Chọn đáp án C. triolein. 

Câu 18:

Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?

Xem đáp án
Chọn đáp án D. axetilen

Câu 19:

Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanine mà 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các dipeptit Gly-Gly, Ala-Gly và tripeptit Gly-Val-Gly. Amino axit đầu N, amino axit đầu C của X là

Xem đáp án

Chọn D.

X là Gly3AlaVal

Trong X chứa các đoạn mạch Gly-Gly, Ala-Gly và Gly-Val-Gly nên X là Ala-Gly-Val-Gly-Gly

 Amino axit đầu N, amino axit đầu C của X là Ala, Gly.


Câu 21:

Ion gây nên tính cứng của nước là

Xem đáp án
Chọn đáp án C. Ca2+, Mg2+

Câu 25:

Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%, thêm tiếp 1ml dung dịch lòng trắng trứng 10%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là

Xem đáp án
Chọn đáp án B. Có kết tủa xanh lam, sau đó tạo dung dịch màu tím

Câu 26:

Phương trình ion thu gọn của phản ứng: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O là
Xem đáp án
Chọn đáp án B. CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + CO2 + H2O

Câu 27:

Dung dịch nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu

Xem đáp án
Chọn đáp án C. glyxin

Câu 28:

Để tráng bạc một số ruột phích người ta tiến hành thủy phân 100 gam saccarozơ, sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc thu được 102,6 gam Ag. Hiệu suất của cả quá trình là

Xem đáp án

Chọn A.

Saccarozơ  (Glucozơ + Fructozơ) 4Ag

0,2375…………………………………..0,95

H=0,2375.342100=81,225%


Câu 29:

Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là

Xem đáp án

Chọn D.

nCH3COOHban đầu =nCO2=0,15

nCH3COOC2H5=0,08

CH3COOH+C2H5OHCH3COOC2H5+H2O

0,08..................0,08.............0,08

Dễ thấy 0,080,1580%  nên hiệu suất đã được tính theo C2H5OH

nC2H5OH ban đầu =0,0880%=0,1

m=13,6


Câu 30:

Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?

Xem đáp án
Chọn đáp án A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.

Câu 31:

Hỗn hợp X gồm hai este đều mạch hở có tỉ lệ mol 5 : 3, trong ph}n tử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng 48,3 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn hợp Z gồm các muối. Đốt cháy toàn bộ Z cần dùng 0,915 mol O2, thu được 38,16 gam Na2CO3 và hỗn hợp T gồm CO2 và H2O. Dẫn toàn bộ T qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm 37,86 gam so với dung dịch ban đầu. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn D.

nNa2CO3=0,36nNaOH=0,72

Đốt ZnCO2=u  và nH2O=v

Δm=44u+18v100u=37,86

Bảo toàn  O2u+v+0,36.3=0,72.2+0,915.2

u=0,84 và v = 0,51

Bảo toàn khối lượng cho phản ứng đốt ZmZ=55,02

Bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phòng hóa mY=22,08

Y có dạng YOHy0,72ymol

MY=Y+17y=22,08y0,72

Y=41y3

y=3,Y=41:C3H5OH30,24 mol

Từ tỉ lệ mol  gồm CnH2n+22kO60,15  và CmH2m+22gO60,09.

Bảo toàn C: 

nC=0,15n+0,09m=0,36+0,84+0,24.3

5n+3m=64 1

Bảo toàn H:

nH=0,152n+22k+0,092m+22g=2,22

5k+3g=35

Do k3  g3  nên k = 4 và g = 5 là nghiệm duy nhất.

Từ k,gn8  và m8

Kết hợp 1n=m=8  là nghiệm duy nhất.

X gồm:

HCOO2CH2=CHCOOC3H50,15

HCOO2CHCCOOC3H50,09

%CH2=CHCOONa=25,63%


Câu 32:

Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?

Xem đáp án

Chọn C.

Đặt nMg=a&nCuNO32=b

nNO2+nO2=0,45

Bảo toàn OnOtrong X =6b0,45.2=6b0,9

nH2O=6b0,9

Trong Z tính được nN2=0,04  và nH2=0,01

Bảo toàn H:

nHCl=4nNH4Cl+2nH2+2nH2O

nNH4Cl=3,0812b4

Bảo toàn Cl:

nHCl=2a+2b+3,0812b4=1,3

m muối =95a+135b+53,53,0812b4=71,87

a=0,39 và b=0,25

m=56,36 gam


Câu 33:

Cho hỗn hợp gồm 0,04 mol Zn và 0,03 mol Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4 đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho toàn bộ X phản ứng với một lượng dư dung dịch Ba(OH)2, để kết tủa thu được trong không khí tới khối lượng không đổi cân được m gam. Giá trị của m là:
Xem đáp án

Chọn C.

Zn+Cu2+Zn2++Cu

0,04...0,1

0,04..0,04.....0,04

0........0,06

Fe+Cu2+Fe2++Cu

0,03...0,06

0,03...0,03....0,03

0.........0,03

Dung dịch X chứa Zn2+0,02,Fe2+0,03,Cu2+  dư (0,02) và SO420,1

X+BaOH2 BaSO40,1;FeOH20,03  và CuOH20,03

Để kết tủa ngoài không khí BaSO40,1;FeOH30,03  và CuOH20,03

m=29,45gam.


Câu 35:

Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa (a mol) vào số mol khí CO2 tham gia phản ứng (b mol) được biểu diễn như đồ thị sau:

Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa (a mol)  (ảnh 1)

Tỉ lệ y : x là

Xem đáp án

Chọn D.

Đoạn 1: CO2+BaOH2BaCO3+H2O

x=0,075

Đoạn 2: CO2+H2O+BaCO3BaHCO32

+ Khi nCO2=y  thì nBaCO3=1,5t+0,025

Bảo toàn Ba nBaHCO32=0,1751,5t

Bảo toàn C1,5t+0,025+20,1751,5t=y 1

+ Khi nCO2=3t+0,025  thì nBaCO3=0,075

Bảo toàn BanBaHCO32=0,125

Bảo toàn C0,075+2.0,125=3t+0,025 2

12y=0,225;t=0,1

y:x=3


Câu 39:

Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4 và thỏa sơ đồ các phản ứng sau

(a) X + 2NaOH → Y + Z + T                                                                  

(b) X + H2 → E

(c) E + 2NaOH → 2Y + T                                     

(d) Y + HCl → NaCl + F

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn B.

a và c  Sau khi cộng H2 thì Z chuyển thành Y, vậy Z có 1 nối đôi C=C Y,Z cùng C và ít nhất 3C.

dY là muối của axit đơn chức

X:CH2=CHCOOCH2CH2OOCCH2CH3

Y:CH3CH2COONa

Z:CH2=CHCOONa

E:CH3CH2COOCH2CH2OOCCH2CH3

T:CH3CH2COOH

Phát biểu B đúng:

CH2=CHCOONa+NaOHCH2=CH2+Na2CO3

CH2=CH2+H2O+KMnO4C2H4OH2+KOH+MnO2.


Bắt đầu thi ngay