Chủ nhật, 05/05/2024
IMG-LOGO

[Năm 2022] Đề thi thử môn Hóa THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 3)

  • 3394 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Thủy phân 136,8 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam Fluctozơ. Giá trị của m là

Xem đáp án

Chọn D.

Saccarozơ + H2O  Glucozơ + Fructozơ

342………………………………..180

136,8………………………………m

H=75%mFructozo=75%.136,8.180342=54 gam.


Câu 3:

Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C9H16O4, chứa hai chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử cacbon và MX < MY < MZ. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư, thu được hợp chất hữu cơ T (C3H6O3). Cho các phát biểu sau:

(a) Khi cho a mol T tác dụng với Na dư, thu được a mol H2.

(b) Có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.

(c) Ancol X là propan-1 ,2-điol.

(d) Khối lượng mol của Z là 96 gam/mol.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án

Chọn A.

Z+HClTC3H6O3 nên Z là muối và T chứa chức axit.

Z là HOC2H4COONa và T là HOC2H4COOH

(a) Đúng

HOC2H4COOH+2NaNaOC2H4COONa+H2

Do Y chứa 3C nên X cũng chứa 3C, mặt khác MX<MY<MZ nên Y là C2H5COONa và X là C3H7OH

(b) Đúng, các cấu tạo của E:

CH3CH2COOCH2CH2COOCH2CH2CH3

CH3CH2COOCH2CH2COOCHCH32

CH3CH2COOCHCH3COOCH2CH2CH3

CH3CH2COOCHCH3COOCHCH32

(c)(d) Sai

(c)(d) Sai.


Câu 4:

Cần bao nhiêu lít khí HCl tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 11,25g Glyxin?

Xem đáp án

Chọn B.

Gly+HClClH3NCH2COOH

nHCl=nGly=0,15V=3,36 lít


Câu 6:

Dung dịch Metylamin tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa?

Xem đáp án

Chọn A.

3CH3NH2+3H2O+FeCl3FeOH3+3CH3NH3Cl


Câu 7:

Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X, Y đều mạch hở, không phân nhánh và ancol Z. Xà phòng hòa hoàn toàn a gam A bằng 140 ml dung dịch NaOH t M, cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,25M để trung hòa vừa đủ lượng NaOH dư thu được dd B. Cô cạn dung dịch B thu b gam hỗn hợp muối khan M. Nung M trong NaOH khan, dư có thêm CaO thu được chất rắn R và hỗn hợp khí K gồm hai hiđrocacbon có tỉ khối hơi so với oxi là 0,625. Dẫn K lội qua nước brom dư thấy có 5,376 lít một khí thoát ra. Cho toàn bộ R tác dụng với axit H2SO4 loãng dư thấy có 8,064 lít khí CO2 (đktc) sinh ra. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Biết rằng đề đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam Z cầndùng2,352 lít oxi (đkc), sinh ra nước và CO2 có tỉ lệ khối lượng 6 : 11. Giá trị của a là

Xem đáp án

Chọn A.

 nO2=0,105,mCO2=11p và mH2O=6p

Bảo toàn khối lượng:

2,76+0,105.32=11p+6pp=0,36

nCO2=0,09 và nH2O=0,12

nAncol=nH2OnCO2=0,03

Số C=nCO2nAncol=3

Bảo toàn OnOAncol=0,09 Số O = 3

 Ancol là C3H5OH3.

XCOONa+NaOHXH+Na2CO3x...................................x.............x

YCOONa+NaOHYH+Na2CO30,24.............................0,24.......0,24

Na2CO3+H2SO4Na2SO4+CO2+H2O

nCO2=x+0,24=0,36x=0,12

m khí =0,12X+1+0,24Y+1=0,36.32.0,625

X+2Y=57

X gốc không no, Y là gốc no X=27 và Y = 15 là nghiệm duy nhất

X là CH2=CHCOOH:Y là CH3COOH.

A là CH2=CHCOOCH3COO2C3H5

nA=nCH2H3COONa=0,12;nHCl=0,02

nNaOH=3nA+nHCl=0,38CM=0,380,14

mA=a=27,6

M gồm C2H3COONa0,12,CH3COONa0,24 và NaCl (0,02)

 m muối = b = 32,13


Câu 9:

Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 10:

Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là C2H8O3N2 và C3H7O2N đều tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc 1 thoát ra. Nhận xét nào sau đây đúng về hai hợp chất hữu cơ trên?

Xem đáp án

Chọn B.

 C2H8O3N2 là C2H5NH3NO3 , X là C2H5NH2

 C3H7O2NHCOONH3CH=CH2, Y là CH2=CHNH2

 => Lực bazơ của X lớn hơn Y


Câu 12:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 13:

Cho hợp chất hữu cơ X có công thức:

H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

Nhận xét đúng là

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 14:

Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 16:

Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 19:

Cho m gam Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản ứng là 0,3 mol. Giá trị của m là

Xem đáp án

Chọn D.

GlyAla+2NaOHGlyNa+AlaNa+H2O0,15..............0,3

mGlyAla=0,15.146=21,9 gam.


Câu 20:

Hỗn hợp X gồm hai este có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với 0, 5 mol X cần tối đa 0,7 mol NaOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là

Xem đáp án

Chọn D.

nX<nNaOH<2nX nên X gồm 1 este của ancol (a mol) và 1 este của phenol (b mol)

nX=a+b=0,25

nNaOH=a+2b=0,35

a=0,15;b=0,1

Do sản phẩm chỉ có 2 muối nên X gồm HCOOCH2C6H5 (0,15) và HCOOC6H4-CH3 (0,1)

Muối gồm HCOONa (0,25) và CH3C6H4ONa (0,1)

 m muối = 30 gam


Câu 23:

C5H8O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở?

Xem đáp án

Chọn C.

Các đồng phân cấu tạo este mạch hở của C5H8O2:

HCOOCH2CH2CH=CH2

HCOOCH2CH=CHCH3

HCOOCH=CHCH2CH3

HCOOCH2CCH3=CH2

HCOOCH=CCH32

HCOOCHCH3=CHCH3

HCOOCCH3=CHCH3

HCOOCC2H5=CH2

CH3COO-CH=CH-CH3

CH3COO-CH2CH=CH2

CH3COOCCH3=CH2

CH3CH2COOCH=CH2

CH2=CHCOOCH2CH3

CH2=CHCH2COOCH3

CH3CH=CHCOOCH3

CH2=CCH3COOCH3


Câu 24:

Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đề tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 150) tac dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là

Xem đáp án

Chọn C.

nH2=0,05nNaOH=nOZ=0,1

Bảo toàn khối lượng mZ=4,6

Z có dạng ROHr0,1rmol

MZ=R+17=4,6r0,1

R=29r

 r=1 và R = 29: Ancol là C2H5OH0,1 mol

nNa2CO3=nNa2=0,05

nC (muối) =nCO2+nNa2CO3=0,1

Dễ thấy muối có nC=nNa Muối gồm HCOONa (a) và (COONa)2 (b)

nNa=a+2b=0,1

m muối =68a+134b=6,74

a=0,04 và b = 0,03

X là HCOOC2H5 (0,04) và Y là COOC2H520,03

%X=40,33%


Câu 31:

Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 33:

Xà phòng hoá hoàn toàn m gam môlt este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dich MOH 28% (M là kim loai kiêm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Ðốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm C02, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dung vói Na dư, thu duoc 12,768 lít khí H2 (dktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với giá tri nào sau đây:

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Trong dung dịch MOH có: mMOH=7,28 gam và mH2O=18,72 gam

Bảo toàn M: 2MOHM2CO3

…………… 7.28M+17....8,972M+60

M=39:K

Chất lỏng gồm có ancol AOH (a mol) và H218,7218=1,04

nH2=a2+1,042=0,57a=0,1

 là C3H7OH

mAOH+mH2O=24,72AOH
nKOH ban đầu = 0,13

Chất rắn gồm RCOOK (0,1 mol) và KOH dư (0,03 mol)

m rắn = 10,08 R=1:HCOOK

%HCOOK=83,33%

E là HCOOC3H7 (0,1 mol) mE=8,8 gam


Câu 34:

Cho muối MCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 9,8% vừa đủ thu được dung dịch muối có nồng độ % là 14,89%. Nếu thay bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ thì dung dịch muối thu được có nồng độ % bằng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Tự chọn nMCO3=1

MCO3+H2SO4MSO4+CO2+H2O1..............1.................1...........1

mddMSO4=M+60+1.989,8%44=M+1016

C%MSO4=M+96M+1016=14,89%

M=65:M là Zn

ZnCO3+2HClZnCl2+CO2+H2O1..................2.........1............1

mddZnCl2=125+2.36,514,6%44=581

C%ZnCl2=23,41%


Câu 36:

Chất nào sau đây tác dụng với metylaxetat?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 39:

Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 40:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Bắt đầu thi ngay